Toán lớp 5 Bài 24: Luyện tập chung Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 trang 88, 89, 90

Toán lớp 5 trang 88, 89, 90 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 24: Luyện tập chung của Chủ đề 4: Các phép tính với số thập phân.

Giải SGK Toán 5 trang 88 → 90 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 88 - Luyện tập

Bài 1

Tính.

498 + 15,752 - 4910,73 x 6,5104,89 : 8,5

Lời giải:

\begin{array}{l} +  \begin{array}{*{20}{c}}{ \ \ \ \ 4,98\ }\\{\underline {\ 15,7 \ } }\end{array}\\ \ \ \ \ \ \   20,68\end{array}\(\begin{array}{l} + \begin{array}{*{20}{c}}{ \ \ \ \ 4,98\ }\\{\underline {\ 15,7 \ } }\end{array}\\ \ \ \ \ \ \ 20,68\end{array}\)\begin{array}{l} -  \begin{array}{*{20}{c}}{52\ \ \ \ \ \ \ }\\{\underline {\ 4,91 \ } }\end{array}\\ \ \  \ \ 47,09\end{array}\(\begin{array}{l} - \begin{array}{*{20}{c}}{52\ \ \ \ \ \ \ }\\{\underline {\ 4,91 \ } }\end{array}\\ \ \ \ \ 47,09\end{array}\)\begin{array}{l} \times \begin{array}{*{20}{c}}{   \ \ \text{0,73}\ \ }\\ {\underline {\ \ \ \ \text{6,5}  \ \  } }\end{array}\\\ \ \ \ \ \  \ 365\\ \ \ \underline {\ \ \ 438 \ \ \ \ } \\ \ \ \ \ \ \text{4,745}\end{array}\(\begin{array}{l} \times \begin{array}{*{20}{c}}{ \ \ \text{0,73}\ \ }\\ {\underline {\ \ \ \ \text{6,5} \ \ } }\end{array}\\\ \ \ \ \ \ \ 365\\ \ \ \underline {\ \ \ 438 \ \ \ \ } \\ \ \ \ \ \ \text{4,745}\end{array}\)\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}{104_{\not\,,} 89}\\{ \ \ 19\ \ 89}\end{array}\ \ \ \left| \begin{array}{l}\underline { {8_{\not\,,}50}\ \ } \\ \text{12,34}\end{array}  \right.  \\ \ \ \ \  2  \ \ 890 \\ \ \ \ \ \ \ \ \ 3400 \\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \  0 \end{array}\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}{104_{\not\,,} 89}\\{ \ \ 19\ \ 89}\end{array}\ \ \ \left| \begin{array}{l}\underline { {8_{\not\,,}50}\ \ } \\ \text{12,34}\end{array} \right. \\ \ \ \ \ 2 \ \ 890 \\ \ \ \ \ \ \ \ \ 3400 \\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 0 \end{array}\)

Bài 2

Tính nhẩm.

3,14 x 0,13,14 x 10031,4 : 10314 : 0,001

Lời giải:

3,14 x 0,1 = 0,314

3,14 x 100 = 314

31,4 : 10 = 3,14

314 : 0,001 = 314 000

Bài 3

>, <, =?

Luyện tập chung

Lời giải:

a) 2,5 x 6,1 = 6,1 x 2,5

b) (15 x 6) x 0,25 = 15 x (6 x 0,25)

c) (5,3 + 4,7) x 0,1 = 5,3 x 0,1 + 4,7 x 0,1

Bài 4

Dúi làm rơi khúc mía xuống một cái lỗ. Chồn đào một cái hố bên cạnh để lấy khúc mía cho dúi. Hỏi chồn còn phải đào sâu thêm bao nhiêu mét nữa để cái hố sâu đúng bằng cái lỗ?

Luyện tập chung

Bài giải

Độ sâu của cái lỗ là:

1,06 + 0,25 = 1,31 (m)

Chồn còn phải đào sâu thêm số mét nữa là:

1,31 - 0,9 = 0,41 (m)

Đáp số: 0,41 (m).

Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 89 - Luyện tập

Bài 1

Tính giá trị của biểu thức.

a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,64 x 2

b) 8,16 : (1,32 + 3,48) - 0,34 : 2

Lời giải:

a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,64 x 2

= 50,6 : 2,3 + 43,28

= 22 + 43,28

= 65,28

b) 8,16 : (1,32 + 3,48) - 0,34 : 2

= 8,16 : 4,8 - 0,17

= 1,7 - 0,17

= 1,53

Bài 2

Tính bằng cách thuận tiện.

a) 2,5 x 3,7 x 4

b) 0,56 x 4,7 + 5,3 x 0,56

Lời giải:

a) 2,5 x 3,7 x 4

= (2,5 x 4) x 3,7

= 1 x 3,7

= 3,7

b) 0,56 x 4,7 + 5,3 x 0,56

= 0,56 x (4,7 + 5,3)

= 0,56 x 10

= 5,6

Bài 3

Số?

Một tấm bản đồ hình chữ nhật có chiều dài 2,97 dm và chiều rộng 2,1 dm.

a) Diện tích tấm bản đồ là ? dm2.

Luyện tập chung

b) Bạn Việt gấp tấm bản đồ lại như hình dưới đây. Sau khi gấp tấm bản đồ được một hình chữ nhật nhỏ hơn. Diện tích hình chữ nhật nhỏ là ? dm2.

Luyện tập chung

Lời giải:

a) Diện tích tấm bản đồ là 2,97 x 2,1 = 6,237 dm2.

b) Diện tích hình chữ nhật nhỏ là 6,237 : 4 = 1,55925 dm2.

Bài 4

Trong hai năm, trang trại của bác Tám bán được tất cả 21,56 tấn cá chẽm. Biết số tấn cá chẽm bán trong năm thứ hai nhiều hơn năm thứ nhất là 2,7 tấn. Tính số tấn cá chẽm mà trang trại của bác Tám bán được trong mỗi năm.

Luyện tập chung

Bài giải

Năm thứ nhất bác Tám bán được số tấn cá chẽm là:

(21,56 - 2,7) : 2 = 9,43 (tấn)

Năm thứ hai bác Tám bán được số tấn cá chẽm là:

9,43 + 2,7 = 12,13 (tấn)

Đáp số: Năm thứ nhất: 9,43 tấn

Năm thứ hai: 12,13 tấn.

Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 90 - Luyện tập

Bài 1

Số?

Luyện tập chung

Lời giải:

a) 51,23 + 23,67 = 74,9

b) 81,092 : 3,8 = 21,34

Bài 2

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Đo lần 1Đo lần 2Đo lần 3Lượng mưa trung bình
Tháng Một15,4 mm22,1 mm12 mm16,5 mm
Tháng Hai15,6 mm18,9 mm12,3 mm?
Tháng Ba23,5 mm32,7 mm21,8 mm?

Lời giải:

Đo lần 1Đo lần 2Đo lần 3Lượng mưa trung bình
Tháng Một15,4 mm22,1 mm12 mm16,5 mm
Tháng Hai15,6 mm18,9 mm12,3 mm15,6 mm
Tháng Ba23,5 mm32,7 mm21,8 mm26 mm

Bài 3

Khu vườn trồng cây ăn quả dạng hình chữ nhật có diện tích 83,52 m2 và chiều rộng 8,7 m. Hỏi chu vi khu vườn đó là bao nhiêu mét?

Bài 4

Ông Sơn Hà sử dụng một nửa diện tích mảnh đất dạng hình chữ nhật để xây một nhà máy sản xuất rô-bốt.

a) Chọn câu trả lời đúng.

Biết phần đất để xây nhà máy được tô màu xanh trong hình vẽ. Hỏi phần đất đó ở hình nào trong các hình dưới đây?

Luyện tập chung

b) Đ, S?

Diện tích của nhà máy lớn hơn \frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\) ha ..?...

Bài 5

Chọn câu trả lời đúng.

Bạn Tú có 25 quả bóng, mỗi quả nặng 5,7 g. Tú bỏ tất cả số bóng đó vào chiếc hộp xanh và chiếc hộp đỏ. Khi đó, Tú nhận thấy cân nặng của hộp xanh tăng thêm 62,7 g. Hỏi cân nặng của hộp màu đỏ tăng thêm bao nhiêu gam?

A. 142,5 gB. 74,1 gC. 79,8 g

Luyện tập chung

Chia sẻ bởi: 👨 Thu Thảo
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Xem thêm
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm