Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 3 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn GDTC lớp 3 (2 mẫu)
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 3 sách Chân trời sáng tạo gồm 2 mẫu giúp các thầy cô có thêm nhiều ý tưởng mới, xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2024 - 2025 phù hợp với trường mình.
Phân phối chương trình GDTC 3, còn giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án theo đúng kế hoạch. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học môn Toán, Mĩ thuật, Tiếng Việt, Tiếng Anh. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để dễ dàng xây dựng kế hoạch dạy học lớp 3:
Kế hoạch dạy học môn GDTC 3 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 3 sách Chân trời sáng tạo
KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 3
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM 2024 - 2025
MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Tuần | Chủ đề |
Tên bài học | Tiết học/Thời lượng | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập; bổ sung tích hợp liên môn, thời gian và hình thức tổ chức..) | Ghi chú |
1 | CHỦ ĐỀ: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ (14 TIẾT) | Bài 1: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại (tiết 1) | 1 tiết | Bài 1: 4 tiết | |
Bài 1: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại (tiết 2) | 1 tiết | ||||
2 | Bài 1: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại (tiết 3) | 1 tiết | |||
Bài 1: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại (tiết 4) | 1 tiết | ||||
3 | Bài 2: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại (tiết 1) | 1 tiết | Bài 2: 4 tiết | ||
Bài 2: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại (tiết 2) | 1 tiết | ||||
4 | Bài 2: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại (tiết 3) | 1 tiết | |||
Bài 2: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại (tiết 4) | 1 tiết | ||||
5 | Bài 3: Biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành hai vòng tròn và ngược lại (tiết 1) | 1 tiết | Bài 3: 2 tiết | ||
Bài 3: Biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành hai vòng tròn và ngược lại (tiết 2) | 1 tiết | ||||
6 | Bài 4: Động tác đi đều, đứng lại (tiết 1) | 1 tiết | Bài : 4 tiết | ||
Bài 4: Động tác đi đều, đứng lại (tiết 2) | 1 tiết | ||||
7 | Bài 4: Động tác đi đều, đứng lại (tiết 3) | 1 tiết | |||
Bài 4: Động tác đi đều, đứng lại (tiết 4) | 1 tiết | ||||
8 | Kiểm tra | 1 tiết | |||
CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP THỂ DỤC (7 TIẾT) | Bài 1: Động tác vươn thở và động tác tay | 1 tiết | Bài 1: 1 tiết | ||
9 | Bài 2: Động tác chân và động tác lườn (tiết 1) | 1 tiết | Bài 2: 2 tiết | ||
Bài 2: Động tác chân và động tác lườn (tiết 2) | 1 tiết | ||||
10 | Bài 3: Động tác bụng và động tác toàn thân (tiết 1) | 1 tiết | Bài 3: 2 tiết | ||
Bài 3: Động tác bụng và động tác toàn thân (tiết 2) | 1 tiết | ||||
11 | Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa (tiết 1) | 1 tiết | Bài 4: 2 tiết | ||
Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa (tiết 2) | 1 tiết | ||||
12 | Kiểm tra | 1 tiết | |||
Bài 1: Đi vượt chướng ngại vật (tiết 1) | 1 tiết | Bài 1: 3 tiết | |||
13 | Bài 1: Đi vượt chướng ngại vật (tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 1: Đi vượt chướng ngại vật (tiết 3 ) | 1 tiết | ||||
14 | Bài 2: Chạy vượt chướng ngại vật (tiết 1 ) | 1 tiết | Bài 2: 3 tiết | ||
Bài 2: Chạy vượt chướng ngại vật (tiết 2 ) | 1 tiết | ||||
15 | Bài 2: Chạy vượt chướng ngại vật (tiết 3 ) | 1 tiết | |||
Bài 3: Động tác tung bóng bằng hai tay (tiết 1) | 1 tiết | Bài 3: 4 tiết | |||
16 | Bài 3: Động tác tung bóng bằng hai tay (iết 2) | 1 tiết | |||
Bài 3: Động tác tung bóng bằng hai tay (tiết 3) | 1 tiết | ||||
17 | Kiểm tra cuối HKI | 1 tiết | |||
| Kiểm tra cuối HKI | 1 tiết | |||
18 | CHỦ ĐỀ: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN (24 TIẾT) | Bài 3: Động tác tung bóng bằng hai tay (tiết 4) | 1 tiết | ||
Bài 4: Động tác tung bóng bằng một tay (tiết 1) | 1 tiết | Bài 4: 4 tiết | |||
19 | Bài 4: Động tác tung bóng bằng một tay (tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 4: Động tác tung bóng bằng một tay ( tiết 3) | 1 tiết | ||||
20 | Bài 4: Động tác tung bóng bằng một tay ( tiết 4) | 1 tiết | |||
Bài 5: Động tác tung bóng trúng đích ( tiết 1) | 1 tiết | Bài 5: 4 tiết | |||
21 | Bài 5: Động tác tung bóng trúng đích ( tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 5: Động tác tung bóng trúng đích ( tiết 3) | 1 tiết | ||||
22 | Bài 5: Động tác tung bóng trúng đích ( tiết 4) | 1 tiết | |||
Bài 6: Bài tập phối hợp tung và bắt bóng ( tiết 1 ) | 1 tiết | ||||
23 | Bài 6: Bài tập phối hợp tung và bắt bóng (tiết 2) | 1 tiết | Bài 6: 6 tiết | ||
Bài 6: Bài tập phối hợp tung và bắt bóng (tiết 3) | 1 tiết | ||||
24 | Bài 6: Bài tập phối hợp tung và bắt bóng (tiết 4) | 1 tiết | |||
Bài 6: Bài tập phối hợp tung và bắt bóng (tiết 5) | 1 tiết | ||||
25 | Bài 6: Bài tập phối hợp tung và bắt bóng (tiết 6) | 1 tiết | |||
Kiểm tra | 1 tiết | ||||
26 | Bài 1: Các bước di chuyển cơ bản (tiết 1) | 1 tiết | Bài 1: 6 tiết | ||
Bài 1: Các bước di chuyển cơ bản (tiết 2) | 1 tiết | ||||
27 | Bài 1: Các bước di chuyển cơ bản (tiết 3 ) | 1 tiết | |||
Bài 1: Các bước di chuyển cơ bản (tiết 4 ) | 1 tiết | ||||
28 | Bài 1: Các bước di chuyển cơ bản (tiết 5 ) | 1 tiết | |||
Bài 1: Các bước di chuyển cơ bản (tiết 6 ) | 1 tiết | ||||
29 | Bài 2: Các động tác bật nhảy cơ bản (tiết 1) | 1 tiết | Bài 2: 4 tiết | ||
Bài 2: Các động tác bật nhảy cơ bản (tiết 2) | 1 tiết | ||||
30 | Chủ đề: | Bài 2: Các động tác bật nhảy cơ bản (tiết 3) | 1 tiết | ||
Thể | Bài 2: Các động tác bật nhảy cơ bản (tiết 4) | 1 tiết | |||
31 | dục | Bài 3: Bật nhảy đá thấp chân các hướng ( tiết 1) | 1 tiết | Bài 3: 4 tiết | |
nhịp | Bài 3: Bật nhảy đá thấp chân các hướng (tiết 2) | 1 tiết | |||
32 | điệu | Bài 3: Bật nhảy đá thấp chân các hướng (tiết 3) | 1 tiết | ||
(18 tiết) | Bài 3: Bật nhảy đá thấp chân các hướng (tiết 4) | 1 tiết | |||
33 |
| Bài 4: Bật nhảy tách - chụm chân (tiết 1) | 1 tiết | Bài 4: 4 tiết | |
Bài 4: Bật nhảy tách - chụm chân (tiết 2) | 1 tiết | ||||
34 | Bài 4: Bật nhảy tách - chụm chân (tiết 3) | 1 tiết | |||
Bài 4: Bật nhảy tách - chụm chân (tiết 4) | 1 tiết | ||||
35 | Ôn tập và kiểm tra cuối năm | 1 tiết | |||
Ôn tập và kiểm tra cuối năm | 1 tiết |
Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 3 sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GDTC LỚP 3 - SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GDTC 3 NĂM HỌC 2024 - 2025
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
Cả năm: 70 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Lưu ý |
HỌC KÌ I | |||
Chủ đề: Đội hình đội ngũ | |||
1 | 1 | Tổ chức lớp – trò chơi | |
2 | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | ||
2 | 3 | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |
4 | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | ||
3 | 5 | Ôn Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |
6 | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | ||
4 | 7 | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | |
8 | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | ||
5 | 9 | Ôn tập biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | |
10 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại | ||
6 | 11 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại | |
12 | Ôn tập Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại | ||
7 | 13 | Học động tác Động tác đi đều | |
14 | Ôn động tác đi đều | ||
8 | 15 | Ôn động tác đi đều | |
16 | Ôn động tác đi đều | ||
9 | 17 | Ôn động tác đi đều | |
18 | Ôn động tác đi đều | ||
Chủ đề 2: Bài tập thể dục | |||
10 | 19 | Động tác vươn thở, động tác tay | |
20 | Động tác vươn thở, động tác tay | ||
11 | 21 | Động tác chân và động tác lườn | |
22 | Động tác chân và động tác lườn | ||
12 | 23 | Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn | |
24 | Động tác bụng và động tác toàn thân. | ||
13 | 25 | Động tác bụng và động tác toàn thân. | |
26 | Động tác nhảy và động tác điều hòa | ||
14 | 27 | Động tác nhảy và động tác điều hòa | |
28 | Ôn 8 động tác thể dục đã học | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | |||
15 | 29 | Đi vượt chướng ngại vật thấp | |
30 | Ôn tư thế đi vượt qua chướng ngại vật thấp. | ||
16 | 31 | Đi vòng qua chướng ngại vật cao | |
32 | Chạy vượt chướng ngại vật | ||
17 | 33 | Ôn chạy vượt qua một chướng ngại vật thấp | |
34 | Chạy vượt qua nhiều chướng ngại vật thấp | ||
18 | 35 | Chạy vượt qua nhiều chướng ngại vật cao | |
36 | Kiểm tra học kì I | ||
HỌC KÌ II | |||
19 | 37 | Động tác tung bóng bằng hai tay | |
38 | Ôn tại chỗ tung bóng lăn bằng hai tay | ||
20 | 39 | Tại chỗ tung bóng bỗng bằng hai tay | |
40 | Tại chỗ tung bóng bổng qua dây bằng hai tay | ||
21 | 41 | Động tác tung bóng bằng một tay | |
42 | Tại chỗ tung bóng lăn bằng một tay | ||
22 | 43 | Tại chỗ tung bóng bóng bổng bằng một tay | |
44 | Tại chỗ tung bóng bóng bổng qua dây bằng một tay | ||
23 | 45 | Động tác tung bóng trúng đích | |
46 | Tại chỗ tung bóng bằng hai tay trúng đích | ||
24 | 47 | Tại chỗ tung bóng bằng một tay trúng đích | |
48 | Bài tập phối hợp tung và bắt bóng | ||
25 | 49 | Tung và bắt bóng bằng hai tay - tung bóng bằng một tay bắt bóng bằng hai tay | |
50 | Tung,bắt bóng qua lại | ||
26 | 51 | Tung bắt bóng theo nhóm ba người trở lên | |
Chủ đề 4: Thể thao tự chọn (Bóng đá) | |||
52 | Bài tập di chuyển không bóng (bật nhảy tại chỗ) | ||
27 | 53 | Di chuyển về trước kết hợp đá chân. | |
54 | Di chuyển theo hướng chỉ định | ||
28 | 55 | Bài tập với bóng (Ném bóng) | |
56 | Tại chỗ tập đảo chân | ||
29 | 57 | Đổi chân tiếp xúc bóng | |
58 | Đá bóng di động (Tại chỗ đá bóng di động) | ||
30 | 59 | Di chuyển đá bóng di động | |
60 | Tại chỗ đá bóng di động vào cầu môn | ||
31 | 61 | Dẫn bóng đổi hướng | |
62 | Ôn dẫn bóng chậm – đổi hướng theo hiệu lệnh. | ||
32 | 63 | Ôn dẫn bóng chậm – đối hướng theo hiệu lệnh. | |
64 | Dẫn bóng theo đường gấp khúc | ||
33 | 65 | Ôn dẫn bóng theo đường gấp khúc | |
66 | Ôn dẫn bóng theo đường gấp khúc | ||
34 | 67 | Dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn | |
68 | Ôn dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn | ||
35 | 69 | Ôn dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn | |
70 | Kiểm tra cuối học kì II |