Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống PPCT Âm nhạc lớp 1 năm 2024 - 2025 (Có tích hợp)
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2024 - 2025 gồm 3 mẫu, có tích hợp bảo vệ môi trường, bảo vệ Tổ quốc, biển đảo, An ninh quốc phòng, kỹ năng sống, bảo vệ các làn điệu dân ca.
Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để biết cách phân bổ, chia tiết, xây dựng kế hoạch dạy học phù hợp trường mình, rồi soạn giáo án môn Âm nhạc 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 1 năm 2024 - 2025
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 1 Kết nối tri thức (Có tích hợp)
UBND HUYỆN ……
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
…………………., ngày 11 tháng 8 năm 2024 |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ÂM NHẠC LỚP 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
A. Phần căn cứ
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông
Căn cứ Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học;
Căn cứ Công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 7 tháng 6 năm 2021 V/v hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứ Quyết định số 2171/QĐ-BGDĐT ngày 28/7/2023 của Bộ GDĐT về khung thời gian học năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học;
Căn cứ Quyết định………của UBND tỉnh Về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học……. đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh……..;.
Căn cứ vào kế hoạch giáo dục nhà trường trường TH ……………..năm học 2024-2025
Căn cứ vào kết quả đạt được của bộ môn Âm Nhạc năm học 2023-2024.
Tôi xây dựng kế hoạch dạy học môn Âm Nhạc như sau:
B. Phần nội dung chính
1. Đặc điểm tình hình
1.1. Cơ cấu tổ chức:
- Tổng số lớp: 13 lớp
- Tổng số học sinh: 379 em. Trong đó: số học sinh dân tộc: 293/380 (77,1%); Nữ 186/ 380 (48,9%); Nữ dân tộc 146/380 (38,4%); 05 học sinh khuyết tật học hoà nhập
1.2. Tình hình trang thiết bị, phương tiện dạy học/học liệu
- Chưa có phòng nghệ thuật riêng dành cho môn học âm nhạc.
- Trang thiết bị hỗ trợ dạy học môn Âm Nhạc: mỗi lớp học đều có 01 ti vi thuận lợi cho việc sử dụng học liệu điện tử và khai thác sách mềm, ứng dụng CNTT trong dạy học
- Phương tiện dạy học: máy tính, đàn, loa, nhạc cụ gõ…
- Học liệu: Tài liệu sách giáo viên, SGK, sách tham khảo môn Âm nhạc tiểu học.
1.3. Tình hình tài chính
2. Mục tiêu dạy học và giáo dục của bộ môn
Mục tiêu 1: Kết quả đạt được 380/380 (100%) số học sinh hoàn thành chương trình môn học, trong đó 228/380 (60%) số học sinh hoàn thành tốt nội dung môn học, 151/380 (39,7%) số học sinh hoàn thành nội dung môn học. 1/380 (0,3%) học sinh chưa hoàn thành môn học thuộc đối tượng học sinh khuyết tật.
Mục tiêu 2: Có 10 % số học sinh tham gia CLB Âm nhạc, tham gia biểu diễn các chương trình văng nghệ.
3. Nhiệm vụ của bộ môn
3.1. Tổ chức thực hiện chương trình giáo dục môn Âm Nhạc
ÂM NHẠC 1
Tuần | Chủ đề/ Mạch nội dung | Nội dung dạy học | Yêu cầu cần đạt |
Thời lượng | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú |
HỌC KÌ I | ||||||
1 | CHỦ ĐỀ 1: ÂM THANH KỲ DIỆU | - Thường thức âm nhạc: Âm thanh kỳ diệu - Học hát: Vào rừng hoa |
| 1 | Tích hợp bảo vệ môi trường | |
2 | - Ôn tập bài hát:Vào rừng hoa - Đọc nhạc: Bậc thang Đô - Rê - Mi - Vận dụng - Sáng tạo: To - Nhỏ | 1 | ||||
3 | - Ôn tập bài hát: Vào rừng hoa - Ôn tập đọc nhạc: Bậc thang Đô - Rê - Mi | 1 | ||||
4 | - Ôn tập bài hát: Vào rừng hoa - Ôn tập đọc nhạc: Bậc thang Đô - Rê - Mi - Vận dụng - Sáng tạo: To - nhỏ | 1 | ||||
5 | CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM YÊU THƯƠNG | - Học hát: Tổ quốc ta - Vận dụng - Sáng tạo: Cao - thấp | 1 | - Tích hợp bảo vệ Tổ quốc, biển đảo, ANQP | ||
6 | - Ôn tập bài hát: Tổ quốc ta - Nhạc cụ: Trống con | 1 | ||||
7 | - Nghe nhạc: Bài hát Quốc ca - Ôn tập nhạc cụ: Trống con |
| 1 | |||
8 | - Ôn tập bài hát: Tổ quốc ta - Vận dụng - Sáng tạo: Cao - thấp | 1 | ||||
9 | CHỦ ĐỀ 3: MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU | - Học hát bài: Lớp một thân yêu - Vận dụng sáng tạo: To- nhỏ, cao - thấp | 1 | |||
10 | - Ôn hát bài: Lớp một thân yêu - Đọc nhạc: Ban nhạc Đô - Rê - Mi | 1 | - Tích hợp KN sống | |||
11 | - Ôn đọc nhạc: Ban nhạc Đô - Rê - Mi - Nghe nhạc: Bài hát Những bông hoa những bài ca | 1 | ||||
12 | - Ôn hát bài: Lớp một thân yêu - Ôn đọc nhạc: Ban nhạc Đô-rê- mi - Vận dụng – Sáng tạo: To - nhỏ; Cao- thấp |
| 1 | |||
13 | CHỦ ĐỀ 4: VÒNG TAY BẠN BÈ | Học hát bài: Chào người bạn mới đến | 1 | - Tích hợp KN sống | ||
14 | - Ôn hát bài: Chào người bạn mới đến - Nhạc cụ: Trống con | 1 | ||||
15 | - Thường thức âm nhạc: Trống cái - Nghe nhạc: Vũ khúc thiên nga | 1 | ||||
16 | - Ôn tập cuối học kì I | 1 | ||||
17 | - Ôn tập cuối học kì I | 1 | ||||
18 | - Đánh giá cuối học kì I | 1 | ||||
HỌC KÌ II | ||||||
19 | CHỦ ĐỀ 5: NHỊP ĐIỆU MÙA XUÂN | - Học hát: Xúc xắc xúc xẻ - Vận dụng sáng tạo: Dài - ngắn | 1 | Tích hợp HĐTN | ||
20 | - Ôn tập bài hát: Xúc xắc xúc xẻ - Đọc nhạc: Những người bạn của Đô - Rê – Mi | 1 | ||||
21 | - Ôn tập đọc nhạc: Những người bạn của Đô - Rê - Mi - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Vôn-gang A-ma-đớt Mô-da. - Vận dụng sáng tạo: Dài - ngắn | 1 | ||||
22 | - Ôn tập bài hát: Xúc xắc xúc xẻ - Vận dụng sáng tạo: Dài - ngắn | 1 | ||||
23 | CHỦ ĐỀ 6: VỀ MIỀN DÂN CA | - Học hát: Gà gáy - Vận dụng sáng tạo: Dài - ngắn | 1 | Tích hợp bảo vệ các làn điệu dân ca | ||
24 | - Ôn tập bài hát: Gà gáy - Nhạc cụ: Thanh phách | 1 | ||||
25 | - Thường thức âm nhạc: Câu chuyện về thanh phách - Vận dụng sáng tạo: Dài - ngắn | 1 | ||||
26 | - Ôn tập bài hát: Gà gáy - Nghe nhạc: Bài hát: Lí cây bông | 1 | ||||
27 | CHỦ ĐỀ 7: GIA ĐÌNH | - Học bài hát: Cây gia đình - Vận dụng sáng tạo: Góc âm nhạc | 1 | - Tích hợp KN sống | ||
28 | - Ôn tập bài hát: Cây gia đình - Đọc nhạc: Hát cùng Đô- Rê- Mi-Pha-Son | 1 | ||||
29 | - Ôn tập đọc nhạc: Hát cùng Đô - Rê - Mi - Pha - Son - Nghe nhạc: Bài hát: Con chim Vành Khuyên. | 1 | ||||
30 | - Ôn tập bài hát: Cây gia đình. - Vận dụng sáng tạo: Góc âm nhạc | 1 | ||||
31 | CHỦ ĐỀ 8: VUI ĐÓN HÈ | - Hát: Ngôi sao lấp lánh | 1 | - Tích hợp KNS, HĐTN | ||
32 | - Ôn tập bài hát: Ngôi sao lấp lánh - Nhạc cụ: Trai-eng-gô | 1 | ||||
33 | - Ôn tập cuối năm | 1 | ||||
34 | - Ôn tập cuối năm | 1 | ||||
35 | - Đánh giá cuối năm | 1 |
* Định hướng chung về phương pháp dạy học môn Âm nhạc:
- Phương pháp trực quan
- Phương pháp trình bày tác phẩm
- Phương pháp thực hành-luyện tập
- Phương pháp hát kết hợp vận động hoặc trò chơi
* Định hướng chung về kiểm tra đánh giá môn Âm nhạc:
- Đánh giá thường xuyên: Đánh giá qua quan sát quá trình học hàng ngày của học sinh, đánh giá dựa trên bài tập thực hành, đánh giá dựa trên tương tác nhóm
- Đánh giá định kỳ: Đánh giá kỳ giữa học kỳ I, cuối học kỳ I, giữa học kỳ II, cuối năm học. Đánh giá bằng nhận xét.
3.2. Các nhiệm vụ khác
3.2.1. Giúp đỡ học sinh yếu:
- Khảo sát, phân loại đối tượng học sinh.
- Rèn cho học sinh có thói quen tự giác học bài và ôn luyện kiến thức cũ.
- Cho học sinh trình bày bài hát ở mức độ đơn giản, biểu diễn cùng nhóm.
3.2.3. Hướng dẫn học sinh thực hành trải nghiệm
- Tăng cường cho học sinh được thực hành nhiều, vận dụng vào thực tiễn ở phần vận dụng sau mỗi tiết học;
được tham gia biểu diễn ở lớp, ở trường, gia đình và địa phương.
Trên đây là kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 1. Trong quá trình thực hiện tôi sẽ tiếp tục điều chỉnh, bổ sung sao cho phù hợp với đối tượng học sinh và điều kiện thực tế về cơ sở vật của nhà trường.
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG |
TỔ TRƯỞNG |
NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH GV BỘ MÔN
|
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 1 sách Kết nối tri thức
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học /thời lượng | |||
1 | 1- Âm thanh kì diệu (4 tiết) | Hát : Vào rừng hoa. Thưởng thức âm nhạc: Âm thanh kì diệu | 1 | ||
2 | Hát : Vào rừng hoa.Đọc nhạc: Bậc thang Đô - Rê - Mi.Vận dụng - Sáng tạo: To - Nhỏ | 2 | |||
3 | Hát : Vào rừng hoa. Đọc nhạc: Bậc thang Đô - Rê - Mi. | 3 | |||
4 | Hát : Vào rừng hoa.Đọc nhạc: Bậc thang Đô - Rê - Mi.Vận dụng - Sáng tạo: To - Nhỏ | 4 | |||
5 | 2 - Việt Nam yêu thương (4 tiết) | Hát: Tổ quốc ta. Vận dụng - Sáng tạo: Cao - Thấp | 5 | ||
6 | Hát: Tổ quốc ta. Nhạc cụ: Trống con | 6 | |||
7 | Nghe nhạc: Bài hát Quốc ca. Nhạc cụ: Trống con | 7 | |||
8 | Hát: Tổ quốc ta. Vận dụng - Sáng tạo: Cao - Thấp | 8 | |||
9 | 3 - Mái trường thân yêu ( 4 tiết) | Hát: Lớp Một thân yêu. Vận dụng - Sáng tạo: To - Nhỏ, Cao - Thấp | 9 | ||
10 | Hát: Lớp Một thân yêu. Đọc nhạc: Ban nhạc: Đô - Rê - Mi | 10 | |||
11 | Đọc nhạc: Ban nhạc: Đô - Rê - Mi. Nghe nhạc: Những bông hoa những lời ca | 11 | |||
12 | Hát: Lớp Một thân yêu. Đọc nhạc: Ban nhạc: Đô - Rê - Mi. Vận dụng - Sáng tạo: To - Nhỏ, Cao - Thấp | 12 | |||
13 | 4 - Vòng tay bè bạn ( 5 tiết ) | Hát: Chào người bạn mới đến | 13 | ||
14 | Hát: Chào người bạn mới đến. Nhạc cụ: Trống con | 14 | |||
15 | Thưởng thức âm nhạc: Trống cái. Nghe nhạc: Vũ khúc thiên nga ( trích vở ba lê: Hồ thiên nga) | 15 | |||
16 | Ôn tập cuối học kì I | 16 | |||
17 | Đánh giá cuối Học kì I | 17 | |||
18 | 5 - Nhịp điệu mùa xuân ( 4 tiết) | Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Vận dụng - Sáng tạo: Dài - Ngắn | 18 | ||
19 | Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Đọc nhạc: Những người bạn của Đô - Rê - Mi | 19 | |||
20 | Đọc nhạc: Những người bạn của Đô - Rê - Mi. Thưởng thức âm nhạc: Nhạc sĩ Vôn-gang A-ma-đớt Mô -da. Vận dụng - Sáng tạo: Dài - Ngắn | 20 | |||
21 | Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Vận dụng - Sáng tạo: Dài - Ngắn | 21 | |||
22 | 6 - Về miền dân ca (4 tiết) | Hát: Gà gáy. Vận dụng - Sáng tạo: Dài - Ngắn | 22 | ||
23 | Hát: Gà gáy.Nhạc cụ: Thanh phách | 23 | |||
24 | Thưởng thức âm nhạc: Câu chuyện về thanh phách. Vận dụng - Sáng tạo: Dài - Ngắn | 24 | |||
25 | Hát: Gà gáy. Nghe nhạc: Bài hát Lí cây bông | 25 | |||
26 | 7- Gia đình ( 4 tiết) | Hát: Cây Gia đình. Vận dụng - Sáng tạo: Góc âm nhạc | 26 | ||
27 | Hát: Cây Gia đình. Đọc nhạc: Hát cùng Đô - Rê - Mi - Pha - Son | 27 | |||
28 | Đọc nhạc: Hát cùng Đô - Rê - Mi - Pha - Son. Nghe nhạc: Bài hát Con chim vành khuyên | 28 | |||
29 | Vận dụng - Sáng tạo: Góc âm nhạc. Hát: Cây Gia đình | 29 | |||
30 | 8- Vui đón hè ( 6 tiết) | Hát: Ngôi sao lấp lánh | 30 | ||
31 | Nhạc cụ: Trai - en - gô (trianggle) | 31 | |||
32 | Ôn tập cuối năm - Tiết 1 | 32 | |||
33 | Ôn tập cuối năm - Tiết 2 | 33 | |||
34 | Đánh giá cuối năm - Tiết 1 | 34 | |||
35 | Đánh giá cuối năm - Tiết 2 | 35 |
Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tuần/ tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều hỉnh bổ sung, tích hợp | Tiết theo PPCT | Ghi chú | ||||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học / thời lượng | ||||||
HỌC KỲ I | ||||||||
1 | Chủ đề 1 Âm thanh kỳ diệu | - Thường thức âm nhạc: Âm thanh kỳ diệu - Hát: Vào rừng hoa | 1 | Tích hợp bảo vệ môi trường | 1 | |||
2 | - Hát: Vào rừng hoa - Đọc nhạc: Bậc thang Đô - Rê – Mi - Vận dụng sáng tạo: To - nhỏ | 1 | 2 | |||||
3 | - Hát: Vào rừng hoa - Đọc nhạc: Bậc thang Đô - Rê - Mi | 1 | 3 | |||||
4 | - Hát: Vào rừng hoa - Đọc nhạc: Bậc thang Đô - Rê – Mi - Vận dụng sáng tạo: To - nhỏ | 1 | 4 | |||||
5 | Chủ đề 2 Việt Nam yêu thương | - Hát: Tổ quốc ta - Vận dụng sáng tạo: Cao- thấp | 1 | Tích hợp bảo vệ Tổ quốc, biển đảo | 5 | |||
6 | - Hát: Tổ quốc ta - Nhạc cụ: Trống con | 1 | 6 | |||||
7 | - Nghe nhạc: Bài hát Quốc ca - Nhạc cụ: Trống con | 1 | Tích hợp HĐTN | 7 | ||||
8 | - Hát: Tổ quốc ta - Vận dụng sáng tạo: Cao- thấp | 1 | 8 | |||||
9 | Chủ đề 3 Mái trường thân yêu | - Hát: Lớp một thân yêu - Vận dụng sáng tạo: To- nhỏ, Cao- thấp | 1 | Tích hợp bảo vệ môi trường (Bảo vệ cây hoa trong trường) | 9 | |||
10 | - Hát: Lớp một thân yêu - Đọc nhạc: Ban nhạc; Đô - Rê - Mi | 1 | 10 | |||||
11 | - Đọc nhạc: Ban nhạc Đô - Rê - Mi - Nghe nhạc: Những bông hoa những bài ca | 1 | 11 | |||||
12 | - Hát: Lớp một thân yêu - Đọc nhạc: Ban nhạc Đô - rê – mi - Vận dụng sáng tạo: To- nhỏ, Cao- thấp | 1 | 12 | |||||
13 | Chủ đề 4 Vòng tay bạn bè | - Hát: Chào người bạn mới đến | 1 | 13 | ||||
14 | - Hát: Chào người bạn mới đến - Nhạc cụ: Trống con | 1 | 14 | |||||
15 | - Thường thức âm nhạc: Trống cái - Nghe nhạc: Vũ khúc Thiên nga trích Vỡ Ba lê hồ thiên nga. | 1 | 15 | |||||
16 | - Ôn tập và đánh giá cuối học kì I | 1 | 16 | |||||
17 | - Ôn tập và đánh giá cuối học kì I | 1 | 17 | |||||
18 | - Biểu diễn bài hát học kì I | 1 | Tích hợp HĐTN | 18 | ||||
HỌC KỲ II | ||||||||
19 | Chủ đề 5 Nhịp điệu mùa xuân | - Hát: Xúc xắc xúc xẻ -- Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn | 1 | 19 | ||||
20 | - Hát: Xúc xắc xúc xẻ - Đọc nhạc: Những người bạn của Đô - Rê - Mi | 1 | 20 | |||||
21 | - Đọc nhạc: Những người bạn của Đô - Rê - Mi - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Vôn-gang A-ma- đớt Mô-da. - Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn | 1 | 21 | |||||
22 | - Hát: Xúc xắc xúc xẻ - Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn | 1 | 22 | |||||
23 | Chủ đề 6 Về miền dân ca | - Hát: Gà gáy - Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn | 1 | Tích hợp bảo vệ môi trường, (Bảo vệ các làn điệu dân ca) | 23 | |||
24 | - Hát: Gà gáy - Nhạc cụ: Thanh phách | 1 | 24 | |||||
25 | - Thường thức âm nhạc: Câu chuyện về thanh phách - Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn | 1 | 25 | |||||
26 | - Hát:Gà gáy - Nghe nhạc:Bài hát: Lí cây bông | 1 | 26 | |||||
27 | Chủ đề 7 Gia đình | - Hát: Cây gia đình - Vận dụng sáng tạo: Góc âm nhạc | 1 | 27 | ||||
28 | - Hát: Cây gia đình - Đọc nhạc: Hát cùng Đô- Rê - Mi-Pha-Son | 1 | 29 | |||||
29 | - Đọc nhạc: Hát cùng Đô - Rê - Mi - Pha - Son - Nghe nhạc: Bài hát: Con chim Vành Khuyên | 1 | 29 | |||||
30 | - Vận dụng sáng tạo: Góc âm nhạc -Hát: Cây gia đình | 1 | 30 | |||||
31 | Chủ đề 8 Vui đón hè | - Hát: Ngôi sao lấp lánh | 1 | Tích hợp bảo vệ môi trường | 31 | |||
32 | - Nhạc cụ: Trai-en-gô | 1 | 32 | |||||
33 | - Ôn tập cuối năm | 1 | 33 | |||||
34 | - Đánh giá cuối năm | 1 | 34 | |||||
35 | - Biểu diễn bài hát | 1 | Tích hợp HĐTN | 35 |