Giáo án buổi 2 Toán 1 sách Cánh diều (Cả năm) Giáo án buổi chiều Toán lớp 1
Giáo án buổi 2 Toán 1 sách Cánh diều bao gồm các bài giảng trong cả năm học 2024 - 2025, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng kế hoạch bài dạy buổi chiều môn Toán lớp 1 Cánh diều theo chương trình mới.
KHBD buổi chiều Toán 1 Cánh diều cả năm được biên soạn kỹ lưỡng, trình bày khoa học. Bên cạnh đó, thầy cô tham khảo thêm giáo án Toán 1, giáo án buổi 2 môn Tiếng Việt 1 Cánh diều. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để soạn giáo án tăng cường Toán 1 Cánh diều:
Giáo án Toán 1 buổi chiều sách Cánh diều
TUẦN 1
TRÊN – DƯỚI – PHẢI – TRÁI, TRƯỚC SAU - Ở GIỮA. HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN – HÌNH TAM GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT. CÁC SỐ 1, 2, 3.
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS xác định được vị trí trên, dưới, phải, trái, trước sau, ở giữa trong tình huống cụ thể.
- Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. Gọi đúng tên gọi các hình đó.
- Biết đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 3. Đọc, viết đúng các số 1, 2, 3.
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát hình a) Chú chuột nào ở bên dưới mặt ghế? b) Khoanh vào cậu bé ở phía dưới cái cây? - Cho HS quan sát. c) Khoanh vào những bạn nhỏ đang giơ chân phải? Hướng dẫn tương tự phần a, b. * Bài 2. Quan sát hình vẽ và thực hiện các yêu cầu sau: a) Khoanh vào xe đi sau xe tải. b) Đánh dấu vào xe ở giữa xe cứu thương và xe tải. - GV chốt kết quả đúng. * Bài 3. a) Tô màu các hình vuông: - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình và nhận ra những hình vuông. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo. b) Tô màu các hình tròn. c) Tô màu các hình tam giác. d) Tô màu các hình chữ nhật. - GV hướng dẫn tương tự như phần a. * Bài 4. a) Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát tranh. - Gọi HS nêu kết quả. - GV nhận xét b) Khoanh vào số thích hợp (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu. - Gọi HS làm bài - GV nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. | - HS quan sát hình. - HS quan sát, trả lời, khoanh vào chú chuột ở bên dưới mặt ghế. - HS quan sát tranh, trả lời, khoanh vào hình cậu bé ở phía trước cái cây. - HS nhận xét bạn. - HS quan sát tranh và làm bài -1HS nêu ý kiến của mình a) Khoanh vào xe khách b) Đánh dấu vào xe con - HS nhận xét bạn. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS tìm những hình vuông và tô màu - HS nhận xét bạn. - HS quan sát và điền số thích hợp vào ô trống. - 3HS nêu - HS khác nhận xét - HS quan sát tranh, làm bài mẫu -2 HS- HS nhận xét |
TIẾT 2
B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 5. Quan sát hình vẽ và thực hiện các yêu cầu sau: a) Tô màu đỏ vào đồ vật ở bên trên xe con. b) Tô màu xanh vào đồ vật ở bên dưới xe con. c) Tô màu vàng vào đồ vật ở giữa con lật đật và cung nỏ. - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo - GV quan sát, nhận xét. * Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Ô tô đi phía trên tàu hỏa £ b) Tàu thủy đi phía dưới tàu hỏa £ c) Ô tô tải đi trước ô tô con £ d) Xe buýt đi giữa xe tải và xe con £ - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét. * Bài 7. Tô màu. - Hình vuông màu xanh da trời; - Hình tròn màu cam; - Hình tam giác màu đỏ; - GV nêu nêu cầu, cho HS quan sát hình - GV Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. * Bài 8. - Xếp hình theo mẫu. - GV nêu yêu cầu. - GV quan sát HS làm và nhận xét * Bài 9. a) Vẽ thêm số ngôi sao thích hợp - GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát hình - HD học sinh làm bài - GV yêu cầu HS nêu cách làm b) Gạch bớt hình (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn tương tự phần a 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. | - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS nêu lại yêu cầu - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS nêu kết quả Đ, S - HS nhận xét bạn. - HS quan sát hình - HS làm bài theo yêu cầu - HS nhận xét bạn - HS quan sát hình - HS lấy que tính xếp hình theo mẫu - HS quan sát hình - HS làm bài - HS nêu bài làm của mình |
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 10. a) Vẽ hình tròn ở bên phải ngôi sao
b) Vẽ hình tam giác ở bên trái ngôi sao - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài * Bài 11. Từ nhà để đến vị trí có kem bạn An nên đi về phía nào? Em hãy tô màu vào đường đi của bạn An? - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình vẽ - Gv nhận xét * Bài 12. Tô màu cam vào các hình tròn, màu đỏ vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác, màu vàng vào các hình chữ nhật. - GV nêu yêu cầu - Cho hs quan sát hình a, b - Cho HS tô màu theo yêu cầu - Gv nhận xét * Bài 13. Vẽ thêm hình vào các ô cho thích hợp: - GV nêu yêu cầu - Gv cho HS quan sát hình vẽ - Gv hướng dẫn hs làm bài - Gv quan sát, nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. | - HS nhắc lại yêu cầu - HS làm bài - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát hình, tìm vị trí có kem và tô màu vào đường đi của bạn An. - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát, nhận biết các hình. - HS tô màu - HS đổi vở nhận xét bạn - HS nhắc lại - HS quan sát - HS làm bài. |
TUẦN 2
CÁC SỐ 4, 5, 6, 7, 8, 9. SỐ 0
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Tái hiện và củng cố cho HS cách đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 9. Thông qua đó giúp HS nhận biết, kết nối được số lượng.
- Củng cố biểu tượng về các số 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 0
- Tiếp tục củng cố việc vận dụng và phát triển các nhóm đồ vật có số lượng 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 0 trong dãy các số từ 0 – 9.
- Tiếp tục rèn kỹ năng: Đọc, viết được các số 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 0
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học thông qua hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nêu số tương ứng….
- Phát triển năng lực giao tiếp toán học thông qua việc đếm, sử dụng các số để biểu thị số lượng, trao đổi với bạn về số lượng của sự vật trong tranh.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC: Khởi động. - GV cho HS khởi động hát bài “Đếm số” ôn lại cách đếm số từ 1 đến 9. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Ôn các số 4, 5, 6, 7, 8, 9 và Số 0 b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. Nối(theo mẫu) - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát hình + Tranh 1 có mấy chú voi? Nối vào số mấy + Tranh 2 có mấy chú mèo? Nối vào số mấy? + Tranh 3 có mấy chú chuồn chuồn? nối vào số mấy? - Hướng dẫn tương tự phần tranh phía dưới. - GV yêu cầu HS thực hiện cùng bạn theo nhóm. - GV gọi các nhóm nêu kết quả thực hiện. * Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu) Quan sát hình vẽ và thực hiện các yêu cầu sau: + Hàng thứ nhất có mấy hình tròn? + Hàng thứ hai có mấy hình tròn? *Tương tự các hàng còn lại. + Hàng thứ nhất có mấy hình vuông? *Tương tự các hàng còn lại. - GV chốt kết quả đúng. * Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình và nhận ra: Hàng trên có 4 ly kem, hàng dưới có 4 ly kem, có tất cả 8 ly kem. Viết số 8 - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo. Bài 4. Số? + Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát tranh. - Gọi HS nêu kết quả. - GV nhận xét * Bài 5. Số? + Viết số thích hợp vào các hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. | -HS khởi động hát bài “Đếm số” “ 1 con vịt xòe ra hai cái cánh 2 con bò nó lúc lắc cái đầu 3 gà con kêu chịu chíp chịu chíp 4 đàn bướm tung cánh bay xa 5 con chuột chạy lăn xăn kêu chít chít 6 mèo lười mắt lim dim mơ màng 7 lợn kêu ơi kêu ụt à ụt ịt 8 chú cún đuôi vẫy tít hân hoan 9 nai vàng mắt tròn xoe ngơ ngác”. - HS quan sát hình. - HS quan sát tranh, trả lời: Có 1 chú voi nối vào vào số 1 - HS quan sát tranh, trả lời: Có 5 chú mèo nối vào số 5. - HS quan sát tranh, trả lời: Có 6 chú chuồn chuồn nối vào số 6. - HS trao đổi hỏi – đáp cùng bạn và hoàn thành bài. + HS1 Hỏi: Có mấy con cua, nối vào số mấy? + HS2 TL: Có 4 con cua, nối vào số 4. …… - HS nhận xét bạn. - HS quan sát tranh, trả lời: Hàng thứ nhất có 1 hình tròn. + HS quan sát tranh, trả lời: Hàng thứ hai có 2 hình tròn. + HS quan sát tranh, trả lời: Hàng thứ nhất có 6 hình vuông. - HS quan sát tranh và làm bài -HS nêu kết quả viết số của mình. 1, 2, 3, 4, 5, 6; 6, 5, 4, 3, 2, 1. - HS nhận xét bạn. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS quan sát hình nhận ra số thích hợp cần điền vào ô trống dưới mỗi hình. 3HS nêu - HS khác nhận xét + đổi vở kiểm tra chéo - HS quan sát và điền số thích hợp vào ô trống. + Lọ hoa thứ 1 có 3 bông hoa + Lọ hoa thứ 2 có 2 bông hoa + Lọ hoa thứ 3 có 1 bông hoa + Lọ hoa thứ 4 có 0 bông hoa - HS đọc số: 3, 2, 1, 0 4HS nối tiếp nêu - HS khác nhận xét - HS quan sát tranh, làm bài mẫu. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. 2 HS nêu kết quả- HS khác nhận xét |
TUẦN 3
SỐ 10. NHIỀU HƠN – ÍT HƠN – BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS ghi nhớ các số từ 1 đến 10.
- Biết đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 10. Đọc, viết đúng các số từ 1đến 10.
- Nhận biết nhóm các đồ vật tương ứng với các số.
- Từ 2 nhóm các đồ vật cho trước HS biết so sánh chúng với nhau bằng ngôn ngữ(nhiều hơn- ít hơn- bằng nhau).
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác làm việc nhóm, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1.
- Bút màu, bút chì,…
- Một sợi dây thừng chuẩn bị cho trò chơi kéo co (bài 11 tiết 3).
-Thẻ tự đánh giá (mặt cười, mặt không cười và mặt mếu).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát tranh: -GV yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 nội dung các tranh. -Gọi HS đọc các số theo thứ tự. -GV hướng dẫn mẫu: Con hãy đếm xem trong tranh 1 có tất cả mấy bông hoa ? Và con nối tương ứng với số mấy? -HS làm bài cá nhân . Báo cáo kết quả.
-HS đổi vở kiểm tra chéo cho nhau xem bạn đã nối đúng chưa. -GV hỏi thêm: Số lượng nhóm đồ vật nào nhiều nhất? Số lượng nhóm đồ vật nào ít nhất? -GV nhận xét tuyên dương, chốt kiến thức bài 1. * Bài 2.Số? -GV chiếu side tranh như sách, yêu cầu HS quan sát và trả lời: -Bài 2 có mấy dãy hình ? Từng dãy hình có mấy hình ? -GV hướng dẫn HS quy luật điền dãy hình thứ nhất: -Đọc cho cô nghe số trong hình tam giác thứ nhất ?Ô thứ hai hình vuông có số chưa? Đến ô số 3 hình tam giác có số mấy? ? Vậy từ số 0 muốn đếm đến số 2 ta làm thế nào? -GV giảng : Quy luật của dãy số này là ta thực hiện đếm thêm 1. -Gọi vài HS đọc lại dãy số vừa điền. - Dãy hình thứ hai GV hướng dẫn tương tự . ? Em có nhận xét gì về thứ tự các số ở 2 dãy hình vừa điền được.
GV khen ngợi HS điền đúng ,nhanh thứ tự dãy số. * Bài 3. a) Nối mỗi con chim với một cành hoa rồi đánh dấu x vào nhóm có số lượng nhiều hơn. -GV nêu yêu cầu. -GV chiếu side bài 3, yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm đôi và đếm số con vật, đồ vật có trong hình .YCHS báo cáo. -YC HS nối mỗi con chim với mỗi cành cây. -? Vậy số cành cây thừa ra là mấy? ? Nhóm có số lượng nhiều hơn là nhóm nào.Con đánh dấu x vào ô nào?
b) Nối mỗi con thỏ với một củ cà rốt rồi đánh dấu x vào nhóm có số lượng ít hơn. -GV hướng dẫn tương tự như phần a. 3.Củng cố: -GV tuyên dương những bạn làm bài tốt. -Dặn HS về hoàn thiện bài và chuẩn bị tiết sau(B. Kết nối tuần 3). | HS nhắc lại: Nối mỗi tranh với số thích hợp. - HS quan sát tranh, thảo luận. -Đại diện nhóm báo cáo: Thứ tự đồ vật là : hoa,vịt, nấm, bắp ngô, sư tử, chuồn chuồn, bọ dừa, cá. -HS đọc: 6 - 5- 8 – 4 – 7 – 9 – 10 - 3 -Có 9 bông hoa .Nối với số 9. -HS báo cáo tiếp: 3 con vịt –số 3; 4 cây nấm- số 4; 10 bắp ngô- số 10; 5 con sư tử- số 5; 6 con chuồn chuồn- số 6; 7 con bọ dừa- số 7 -HS đổi vở KT cho nhau. -...10 bắp ngô nhiều nhất, 3 con vịt ít nhất. -HS quan sát. -2 dãy hình. Từng dãy hình có 10 hình khác nhau. -Hình tam giác có số 1, hình vuông tiếp theo chưa có số, hình tam giác thứ 3 có số 2. - Đếm thêm 1. -HS ghi nhớ. -2-3HS đọc lại. - HS điền vào vở. - Dãy số thứ nhất được viết theo thứ tự tăng dần từ 1-10, còn dãy số thứ hai được viết theo thứ tự giảm dần từ 10-1. -HS nhắc lại. - HS quan sát trong nhóm. Đại diện nhóm nêu kết quả: có 4 con chim, có 5 cành cây. Nhóm khác nhận xét bổ sung. -Số cành cây thừa ra là 1. -Nhóm cành cây.Con đánh dấu x vào nhóm cành cây. - Đáp án: số cà rốt ít hơn số thỏ. |
......
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Giáo án buổi 2 Toán 1 sách Cánh diều