Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2016 - 2017 có đáp án và Ma trận đề thi Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Khương Tiên, Sơn La năm học 2016 - 2017 có đáp án và ma trận đề thi kèm theo là tài liệu tham khảo và ôn thi học kì 2 hữu ích dành cho các em học sinh. Sau đây, mời các em cùng thử sức với đề thi nhé!

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học số 2 Ân Đức, Bình Định

Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm.

Số câu

2

2

3

4

3

Số điểm

1,0

1,0

4,0

2,0

4,0

Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1,0

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.

Số câu

1

Số điểm

1,5

1,5

Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.

Số câu

1

1

Số điểm

1,5

1,5

Tổng

Số câu

3

3

3

2

6

5

Số điểm

1,5

1,5

4,0

3,0

3,0

7,0

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Trường: Tiểu học Khương Tiên Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2017

Họ và tên:...........................................................

Lớp 5......

Câu 1. (M1)

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702

Câu 2: (M1)

Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:

A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54

Câu 3. (M2)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:

A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5

Câu 4. (M1)

2 giờ 15 phút = ........phút

A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút

Câu 5. (M2)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017

Câu 6. (M2)

Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%

Câu 7. (M3)

Đặt tính rồi tính:

a/ 355,23 + 347,56

b/ 479,25 – 367,18

c/ 28,5 x 4,3

d/ 24,5 : 7

Câu 8. (M3)

Tính giá trị của biểu thức:

(53,8 x 2,3) + 234,24

Câu 9. (M3)

Tìm x:

X – 23,4 = 8,4 x 2

Câu 10. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài giải.

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Bài 11. (M4) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Bài giải.

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Đáp án

B

C

D

B

A

B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 7. (2 điểm)

Đặt tính rồi tính:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu 8. (1 điểm)

Tính giá trị của biểu thức:

(53,8 x 2,3) + 234,24

= 123,74 + 234,24

= 357,98

Câu 9. (1 điểm)

Tìm x:

X – 23,4 = 8,4 x 2

X – 23,4 = 16,8

X = 23,4 + 16,8

X = 40,2

Câu 10: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:

Bài giải:

Thời gian xe máy đi từ A đến B là

9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút

Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ

Vận tốc trung bình của xe máy là

60 : 1,2 = 50 (km/giờ)

Đáp số: 50 km /giờ

Bài 11: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả

Bài giải:

Đáy bé hình thang.

150 : 5 x 3 = 90 (m)

Chiều cao hình thang:

150 : 5 x 2 = 60 (m)

Diện tích hình thang:

(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2)

Đáp số: 7200 m2

(Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)

(Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tối đa)

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm