Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Địa lí lớp 6 (Cấu trúc mới + Có ma trận, đáp án)
Đề thi giữa kì 2 môn Địa lí 6 Cánh diều năm 2025 có ma trận, bản đặc tả, đáp án, trình bày khoa học theo cấu trúc mới giúp thầy cô tham khảo thuận tiện.
Đề thi giữa kì 2 phân môn Địa lí 6 Cánh diều được biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, tự luận. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 Cánh diều. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 6 sách Cánh diều (Cấu trúc mới)
1. Đề thi giữa kì 2 môn Địa lí 6 Cánh diều
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5)
1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đi từ vùng vĩ độ thấp lên vĩ độ cao, nhiệt độ không khí có xu hướng
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không thay đổi.
D. tăng, giảm không ổn định.
Câu 2. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất của thủy quyển là
A. nước ngầm.
B. băng hà.
C. nước ở các đại dương.
D. nước ở sông, hồ.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải biểu hiện của biến đổi khí hậu?
A. Khí áp tăng.
B. Mực nước biển dâng.
C. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất tăng.
D. Gia tăng các hiện tượng khí tượng thủy văn cực đoan.
Câu 4. Vòng tuần hoàn lớn của nước gồm các quá trình nào sau đây?
A. Bốc hơi, ngưng tụ và mưa.
B. Bốc hơi, ngưng tụ, mưa, dòng chảy mặt.
C. Bốc hơi, ngưng tụ, mưa, dòng chảy ngầm.
D. Bốc hơi, ngưng tụ, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm.
Câu 5. Bộ phận nào sau đây của hệ thống sông có vai trò thoát nước cho sông chính?
A. Phụ lưu.
B. Cửa sông.
C. Chi lưu.
D. Lưu vực sông.
Câu 6. Sử dụng tổng hợp nước hồ thủy điện Hòa Bình không mang lại hiệu quả kinh tế nào sau đây?
A. Cung cấp điện.
B. Phát triển du lịch ven hồ.
C. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp.
D. Phòng chống lũ lụt cho vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày được gọi là
A. sóng biển.
B. thủy triều.
C. dòng biển.
D. sóng thần.
Câu 8. Độ muối của nước biển vùng ôn đới thấp hơn vùng nhiệt đới do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước băng tan và bốc hơi ít.
B. Nhiệt độ cao.
C. Nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều.
D. Lượng mưa lớn.
Câu 9. Các thành phần chính của đất là
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
C. hạt khoáng, nước, không khí, chất hữu cơ.
D. nước, không khí, chất hữu cơ, độ phì.
Câu 10. Nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới là
A. đất đen thảo nguyên.
B. đất đỏ vàng.
C. đất pốt dôn.
D. đất phù sa.
2) Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0). Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TẠI TRẠM A
a) Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10.
b) Nhiệt độ trung bình năm cao (23,80C).
c) Biên độ nhiệt độ năm thấp (12,80C).
d) Trạm A nằm ở đới nóng.
PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
a) Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với nguồn cung cấp nước sông.
b) Phân tích vai trò của đá mẹ và khí hậu trong quá trình hình thành đất.
Câu 2 (0,5 điểm).
Vì sao độ muối trung bình của vùng biển Việt Nam thấp hơn độ muối trung bình của thế giới?
2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Địa lí 6 Cánh diều
>> Xem trong file tải về
3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Địa lí 6 Cánh diều
TT | Chủ đề/Chương | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỷ lệ % điểm | ||||||||||
Trắc nghiệm khách quan | Tự luận | ||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng/Sai |
| |||||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||
1 | Chủ đề 1: Khí hậu và biến đổi khí hậu | – Nhiệt độ không khí và mưa. Thời tiết, khí hậu. | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 12,5% | |||||
– Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. | 1 | 1 | 2,5% | ||||||||||||
2 | Chủ đề 2: Nước trên Trái Đất | – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. | 1 | 1 | 2,5% | ||||||||||
– Vòng tuần hoàn nước. | 1 | 1 | 2,5% | ||||||||||||
– Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 10% | ||||||||
– Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 10% | |||||||||
3 | Chủ đề 3: Đất và sinh vật triển Trái Đất | – Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất. | 2 | 2 | 5% | ||||||||||
– Các nhân tố hình thành đất. | 1 | 1 | 5% | ||||||||||||
Tổng số lệnh hỏi | 7 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 8 | 4 | 5 | 17 | ||
Tổng số điểm | 2,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 1,5 | 1,5 | 5 | ||||||||
Tỷ lệ % | 25% | 10% | 15% | 20% | 15% | 15% | 50% |
4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Địa lí 6 Cánh diều
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Chọn file cần tải:
