Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 5 đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán (Có đáp án)
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 5 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề thi giữa kì 2 môn Toán 1 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề ôn tập môn Toán 1 với 19 đề. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Cánh diều - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:
A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 |
Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:
A. 29 | B. 28 | C. 27 | D. 26 |
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:
A. 20 | B. 25 | C. 50 | D. 52 |
Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 | B. 60 | C. 86 | D. 68 |
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 92 | B. 43 | C. 67 | D. 95 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
16 + 2 | 15 – 1 | 15 + 3 |
18 – 4 | 11 + 6 | 19 – 7 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây:
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | C | B | D | D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
16 + 2 = 18 | 15 – 1 = 14 | 15 + 3 = 18 |
18 – 4 = 14 | 11 + 6 = 15 | 19 – 7 = 12 |
Bài 2:
a) Sắp xếp: 6, 13, 20, 31, 49, 52
b)
Bài 3: Các em học sinh nối các số từ 1 đến 24 để hoàn thiện bức tranh hình chú thỏ và tô màu bức tranh.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Cánh diều - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 2: Trong các số 52, 82, 16, 47 số lớn nhất là số:
A. 16
B. 47
C. 52
D. 82
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 – 2 là:
A. 14
B. 13
C. 12
D. 11
Câu 4: Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 …. 24 là:
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 5: Có 15 quả táo.
Bớt đi 4 quả áo.
Còn lại: ….quả táo?
Phép tính đúng là:
A. 15 – 4 = 11
B. 15 + 4 = 19
C. 14 + 5 = 19
D. 15 – 4 = 10
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
b) Tính:
11 + 5
16 – 4
17 – 5
12 + 7
Bài 2 (2 điểm):
a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:
- Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
11 …. 58
36 …. 27
11 + 2 …. 18 – 5
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | D | A | A | C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a)
b)
11 + 5 = 16 | 16 – 4 = 12 | 17 – 5 = 12 | 12 + 7 = 19 |
Bài 2:
a) + Số 52 gồm 5 chục và 2 đơn vị.
+ Số 94 gồm 9 chục và 4 đơn vị.
+ Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
b)
11 < 58 | 36 > 27 | 11 + 2 = 18 – 5 |
Bài 3:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Cánh diều - Đề 3
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 4 + 5 …. 3 + 2 là:
A. > | B. < | C. = |
Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:
A. 9 | B. 10 | C. 0 | D. 1 |
Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, …., 18, 19 là:
A. 5 | B. 17 | C. 27 | D. 13 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 15 – 2 là:
A. 13 | B. 14 | C. 15 | D. 16 |
Câu 5: Số bé nhất trong các số 42, 62, 1, 35 là:
A. 62 | B. 42 | C. 35 | D. 1 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm:
11 + 2 = | 15 – 4 = | 2 + 3 = |
6 – 0 = | 12 + 4 = | 18 – 5 = |
19 – 7 = | 0 + 11 = | 5 + 2 = |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 42, 92, 14, 50, 11, 0
b) Khoanh vào dấu thích hợp:
Bài 3 (1 điểm): Tô màu theo các số dưới đây:
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | B | A | D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
11 + 2 = 13 | 15 – 4 = 11 | 2 + 3 = 5 |
6 – 0 = 6 | 12 + 4 = 16 | 18 – 5 = 13 |
19 – 7 = 12 | 0 + 11 = 11 | 5 + 2 = 7 |
Bài 2:
a) Sắp xếp: 92, 50, 42, 14, 11, 0.
b) Khoanh vào dấu thích hợp:
Bài 3: Học sinh tô màu ứng với các số đề bài cho.
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1