Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 15 đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán sách KNTT, CTST, Cánh diều (Có đáp án)
TOP 15 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2025 có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện.
Với 15 Đề giữa kì 2 môn Toán 1 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bộ đề thi kì 2 môn Toán 1 năm 2024 - 2025 sách mới
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 4 + 5 …. 3 + 2 là:
A. > | B. < | C. = |
Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:
A. 9 | B. 10 | C. 0 | D. 1 |
Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, …., 18, 19 là:
A. 5 | B. 17 | C. 27 | D. 13 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 15 – 2 là:
A. 13 | B. 14 | C. 15 | D. 16 |
Câu 5: Số bé nhất trong các số 42, 62, 1, 35 là:
A. 62 | B. 42 | C. 35 | D. 1 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm:
11 + 2 = | 15 – 4 = | 2 + 3 = |
6 – 0 = | 12 + 4 = | 18 – 5 = |
19 – 7 = | 0 + 11 = | 5 + 2 = |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 42, 92, 14, 50, 11, 0
b) Khoanh vào dấu thích hợp:
Bài 3 (1 điểm): Tô màu theo các số dưới đây:
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | B | A | D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
11 + 2 = 13 | 15 – 4 = 11 | 2 + 3 = 5 |
6 – 0 = 6 | 12 + 4 = 16 | 18 – 5 = 13 |
19 – 7 = 12 | 0 + 11 = 11 | 5 + 2 = 7 |
Bài 2:
a) Sắp xếp: 92, 50, 42, 14, 11, 0.
b) Khoanh vào dấu thích hợp:
Bài 3: Học sinh tô màu ứng với các số đề bài cho.
2. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 29 | B. 92 | C. 20 | D. 09 |
Câu 2: Kết quả của phép tính 13 + 25 là:
A. 38 | B. 83 | C. 36 | D. 50 |
Câu 3: Trong các số 82, 48, 20, 55 số tròn chục là số:
A. 82 | B. 48 | C. 20 | D. 55 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 10, 20, 30, …., 50 là:
A. 30 | B. 40 | C. 50 | D. 60 |
Câu 5: Có bao nhiêu số có một chữ số?
A. 8 số | B. 9 số | C. 10 số | D. 11 số |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Số | Chục | Đơn vị | Đọc |
18 | 1 | 8 | Mười tám |
93 | |||
8 | 3 | ||
Hai mươi hai | |||
74 | |||
93 | 3 |
Bài 2 (2 điểm): Tính:
23 + 4 | 15 + 2 | 16 + 0 |
20 + 10 | 25 + 24 | 40 + 27 |
Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Bạn Hoa có 15 quyển vở. Bạn Hùng có 12 quyển vở. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | A | C | B | C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Số | Chục | Đơn vị | Đọc |
18 | 1 | 8 | Mười tám |
93 | 9 | 3 | Chín mươi ba |
83 | 8 | 3 | Tám mươi ba |
22 | 2 | 2 | Hai mươi hai |
74 | 7 | 4 | Bảy mươi tư |
93 | 9 | 3 | Chín mươi ba |
Bài 2:
23 + 4 = 27 | 15 + 2 = 17 | 16 + 0 = 16 |
20 + 10 = 30 | 25 + 24 = 49 | 40 + 27 = 67 |
Bài 3:
3. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ 12 đến 18 có bao nhiêu số?
A. 8 số | B. 7 số | C. 6 số | D. 5 số |
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 98 | B. 97 | C. 99 | D. 96 |
Câu 3: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:
A. 66 | B. 65 | C. 64 | D. 63 |
Câu 4: Số 62 được đọc là:
A. Hai mươi sáu | B. Sáu mươi hai | C. Sáu và hai | D. Hai và sáu |
Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm 23 + …. = 28 là:
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu):
Số | Chục | Đơn vị |
52 | 5 | 2 |
69 | ||
2 | 8 | |
14 | ||
8 | 7 | |
53 |
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 + 7 | 28 – 6 | 31 + 24 | 47 – 23 |
Bài 3 (2 điểm):
a) Từ hai chữ số 3, 1 các em hãy lập tất các số có hai chữ số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
12 …. 15 | 13 + 4 …. 18 – 1 | 23 + 13 …. 48 – 13 |
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | A | D | B | C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Số | Chục | Đơn vị |
52 | 5 | 2 |
69 | 6 | 9 |
28 | 2 | 8 |
14 | 1 | 4 |
87 | 8 | 7 |
53 | 5 | 3 |
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
12 + 7 = 19 | 28 – 6 = 22 | 31 + 24 = 55 | 47 – 23 = 24 |
Bài 3:
a) Các số có hai chữ số được lập từ hai chữ số 1 và 3 là: 13, 31, 11, 33.
Sắp xếp: 11, 13, 31, 33.
b)
12 < 15 | 13 + 4 = 18 – 1 | 23 + 13 > 48 – 13 |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán
Chọn file cần tải:

- Hà My Lê NguyễnThích · Phản hồi · 0 · 11/03/22