Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 14 đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (Có ma trận, đáp án)
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 14 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án và ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 14 Đề thi học kì 2 lớp 1 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GD&ĐT ….. TRƯỜNG TH …….
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
BÀI KIỂM TRA ĐỌC HIỂU (Thời gian 40 phút)
1. ĐỌC HIỂU (4 điểm) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi
Mầm sống
Một hạt giống nhỏ rớt xuống và bị chôn trong lớp đất mềm. Khi cơn mưa trút xuống, nước thấm vô lòng đất. Hạt giống uống dòng nước mát. Rễ sớm mọc ra, tựa như những ngón chân bám chặt trong lòng đất. Mầm non vượt trên mặt đất. Thân và lá nhú ra, nghển lên như thể để nghe tiếng thở của không gian.
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (M1- 1 điểm) Bài văn có tên là gì?
A. Hạt giống
B. Mầm sống
C. Mầm non
D. Mầm giống
Câu 2: (M1-1 điểm) Bài văn có bao nhiêu câu?
A. 6 câu
B. 5 câu
C. 7 câu
D. 4 câu
Câu 3: (M2- 1 điểm) Hạt bị chôn trong ………………… ?
A. Dưới lòng đất
B. Trong mặt đất
C.Trong lớp đất mềm
D. Dưới lớp sình non
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Em viết 1 câu nói về một loại cây mà em thích.
Kiểm tra viết (10 điểm)
I. Viết chính tả (Nghe - viết): (15 phút)
1. Giáo viên đọc bài cho học sinh nghe viết (15 phút):
Hải âu là loài chim của biển cả. Chúng có sải cánh lớn, nên bay rất xa. Chúng còn bơi rất giỏi nhờ chân có màng như chân vịt.
II. Làm bài tập: (4 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm (….): (Mức 1) (1 điểm)
a) Điền g hay gh: . . . à gô . . .ế gỗ
b) Điền s hay x: hoa . . .en quả … oài
2. Điền vào chỗ chấm (…...) bánh kem hay đôi giày (Mức 1) (1đ):
3. Nối từ ngữ thành câu phù hợp: (Mức 2) (1đ)
4. Hãy viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh sau: (Mức 3) (1đ)
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (6 điểm)
- GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 2 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 40 chữ/1 phút): 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) B
Câu 2: (1 điểm) A
Câu 3: (1 điểm) C
Câu 4: (1 điểm) HS viết trả lời 1 câu hợp lí được 1 điểm:
Em thích cây xoài
Em thích cây cam
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I. Viết chính tả: (6 điểm)
- GV đọc cho HS viết
+ Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
II. Làm bài tập: (4 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm (….): (1 điểm)
- HS điền đúng mỗi âm : 0,25 điểm
a) Điền g hay gh: gà gô, ghế gỗ
b) Điền s hay x: hoa sen, quả xoài
2. Điền vào chỗ chấm (….) tiếng bánh kem hoặc đôi giầy: (1 điểm)
Mẹ tặng em món quà là đôi giầy
Sinh nhật có bánh kem
- Học sinh điền đúng mỗi tiếng: 0.5 điểm.
3. Nối từ ngữ thành câu phù hợp: (1 điểm)
4. Hãy viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh sau: (1 điểm)
Em ngồi đọc sách
Bạn gái ngồi ghế đọc sách
Học sinh viết được 1câu ngắn phù hợp với nội dung bức tranh đạt 1 điểm, nếu sai chính tả từ 2-3
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Đọc hiểu | Số câu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 04 |
Câu số | Câu 1, 2 | Câu 3 | Câu 4 | ||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 |
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Kiến thức Tiếng việt | Số câu | 2 TN | 1TN | 1TL | 04 |
Câu số | Câu 1, 2 | Câu 3 | Câu 4 | ||
Số điểm | 2 đ | 1đ | 1đ | 4đ |
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản | Đọc hiểu và trả lời đúng nội dung xoay quanh bài văn ngắn có tổng độ dài của văn bản khoảng 90- 130 chữ. -Viết được câu trả lời theo gợi ý | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |||
Số điểm | 2đ | 1đ | 1đ | 3đ | 1đ | |||||
Tỉ lệ | 50% | 25% | 25% | 75% | 25% | |||||
Kiến thức tiếng Việt | -Nghe viết chính tả một đoạn văn với tốc độ khoảng 40 – 45 chữ/15 phút. -Thực hiện bài tập điền chữ g hay gh, s/x ; điền từ ứng dụng theo tranh, nối từ thành câu hoàn chỉnh, viết câu theo gợi ý tranh. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |||
Số điểm | 2đ | 1đ | 1đ | 3đ | 1đ | |||||
Tỉ lệ | 50% | 25% | 25% | 75% | 25% | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 6 | 2 | ||||
Số điểm | 4đ | 2đ | 2đ | 6đ | 2đ | |||||
Tỉ lệ | 50% | 25% | 25% | 75% | 25% |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG |
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất
A . 35 | B . 74 | C . 98 | D . 69 |
b) Trong các số: 69, 74, 98, 35 số nào bé nhất
A . 69 | B . 98 | C . 74 | D . 35 |
Câu 2: Nối:
Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống sau mỗi ý dưới đây
a) 77 – 7 – 0 = 77 ☐
b) 90 + 5 > 94 ☐
c) 65 – 33 < 33☐
d) 63 = 36☐
Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là:
A. 25; 60
B. 46; 90
C. 60; 90
D. 07; 60
Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 7 giờ | C. 4 giờ | D. 12 giờ |
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: Tính nhẩm
3 + 36 = ……...
38 cm – 10cm = ……………
45 – 20 = ……...
60cm + 5cm = …………..
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
26 + 6 | 76 + 20 | 68 - 31 | 75 – 45 |
Câu 8: Cho hình vẽ:
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có…..Hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có…..Hình tam giác
Câu 9: Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 10: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu | 1a) | 1b) | 4 | 5 | 6 |
Ý đúng | C | D | C | C | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 2: (1 điểm) Nối: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
a) S; b) Đ; c) Đ; d) S
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
3 + 36 = 39
38 cm – 10cm = 28 cm
45 – 20 = 25
60cm + 5cm = 65 cm
Câu 7: (1 điểm) mỗi phép tính đúng được (0,25 điểm)
Câu 8: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có 1 hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có 5 hình tam giác
Câu 9:
Câu 10: (1 điểm) (Hs viết được 1 phép tính đúng được 0,25 điểm)
43 + 25 = 68; 25+ 43 = 68; 68 – 25 = 43 ; 68- 43= 25
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ) | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
Câu số | 1,2,4 | 7 | 1 | 9 | 10 | ||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 3,0 | ||
Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác | Số câu |
| 1 |
| 1 | ||||
Câu số | 8 |
| |||||||
Số điểm |
| 1,0 |
| 1,0 | |||||
Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Câu số | 5 |
| |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 1 | 1 |
| 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 5,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2,0 | 5,0 | 5,0 |
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
I. Circle the odd one out. Write
II. Look and complete
III. Write the words in the correct order.
1. can't / I / fly
2. can / catch / He
3. read / can't / She
4. ride / can / bike / a / I
5. soccer / can / play / He
IV. Read and complete.
mother cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.
ĐÁP ÁN
I.
1. scarf
2. skirt
3. pants
4. shirt
II.
1. eating
2. taking
3. brushing
4. cleaning
5. talking
6. singing
III.
1. I can't fly.
2. He can catch.
3. She can't read.
4. I can ride a bike.
5. He can play soccer.
IV.
1. mother
2. park
3. father
4. cycling
5. flying
6. dog
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo