Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 1 Ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024
Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 1 bao gồm 6 dạng Toán, cùng 2 đề ôn tập, giúp các em học sinh lớp 1 nắm chắc kiến thức môn Toán 1, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới.
Với 6 dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 như: Thực hiện phép tính, điền dấu thích hợp vào chỗ trống, điền số thích hợp, sắp xếp các số theo thứ tự, bài toán có lời văn, bài toán đếm hình, sẽ giúp các em rất nhiều trong quá trình ôn thi học kì 2. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Hướng dẫn ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Các dạng Toán lớp 1 điển hình trong đề thi học kì 2
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập các cách cộng, trừ các số có hai chữ số; hoặc các phép tính cộng, trừ có đơn vị đo là xăng-ti-mét.
Bài 1: Đặt rồi tính:
a, 32 + 7 | b, 58 - 4 | c, 77 - 3 | d, 14 + 5 |
Bài 2: Tính:
a, 45 + 34 | b, 56 - 20 | c, 18 + 71 | d, 74 - 3 |
e, 3 + 63 | f, 99 - 48 | g, 54 + 45 | h, 65 - 23 |
Bài 3: Tính:
a, 30cm + 4cm | b, 18cm - 8cm | c, 25cm + 14cm |
d, 48cm + 21cm | e, 74cm - 4cm | f, 53cm + 3cm |
Dạng 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 25 + 0 … 45 - 12 | b, 12 + 23 … 89 - 34 |
c, 19 - 4 … 25 | d, 30 + 40 … 60 + 10 |
e, 40 + 15 … 58 | f, 42 + 5 … 58 - 8 |
g, 75 … 23 + 34 | h, 20 + 35 … 56 |
Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm:
a, 63 … 35 = 98 | b, 31 … 46 = 77 |
c, 87 … 24 = 63 | d, 79 … 27 = 52 |
e, 16 … 33 = 49 | f, 50 … 20 = 30 |
Bài 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chố chấm:
a, 27cm - 21cm … 8cm | b, 41cm + 8cm … 45cm |
c, 34cm + 52cm … 52cm + 34cm | d, 13cm + 43cm … 42cm + 13cm |
Dạng 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Số liền sau của 23 là số … | b, Số liền sau của 84 là số … |
c, Số liền trước của 79 là số … | d, Số liền trước của 99 là số … |
e, Số 72 gồm … chục và … đơn vị | f, Số 63 gồm … chục và … đơn vị |
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 60, …, …, …, 64
b, 23, …, …, …, 27
c, 54, …, …, …, 58
Dạng 4: Sắp xếp các số theo thứ tự
Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập về so sánh các số có hai chữ số, qua đó sắp xếp từ trái qua phải các số thứ thứ tự từ bé đến lớn hoặc theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 9: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 62, 81, 38, 73 | b, 75, 58, 92, 87 |
Bài 10: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 47, 39, 41, 29 | b, 96, 24, 87, 78 |
Dạng 5: Bài toán có lời văn
Bài 11: Lớp em có 24 học sinh nữa, 23 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 12: Một sợi dây dài 25cm. Hà cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng - ti -mét?
Bài 13: Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 14: Bố của An hơn An 30 tuổi. Biết rằng năm nay bố của An 38 tuổi. Hỏi An bao nhiêu tuổi?
Bài 15: Lớp 1A có 36 bạn học sinh trong đó có 12 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?
Dạng 6: Bài toán đếm hình
Bài 16: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài 17: Cho hình vẽ dưới đây:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Hình vẽ trên có … hình tam giác
b, Hình vẽ trên có … hình vuông
c, Hình vẽ trên có … hình tròn
Bài 18: Cho hình vẽ dưới đây:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình vuông
Bài 19: Cho hình vẽ dưới đây:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông
Bài 20: Cho hình vẽ dưới đây:
Hình vẽ trên có … hình chữ nhật, … hình tam giác
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Đề 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 – 32 d) 76 - 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn |
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b) 50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa | B. con hươu cao cổ | C. cả hai con bằng nhau |
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm | B. 8cm | C. 10cm |
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A | B. Đồng hồ B | C. Đồng hồ C | D. Đồng hồ D |
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bông hoa A | B. Bông hoa B | C. Bông hoa C |
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 | B. Ngày 08 | C. Ngày 10 | D. Ngày 12 |
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 | B. 53 | C. 62 | D. 64 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 - 25 = ………
b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21 | 98 – 45 |
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
ĐÁP ÁN
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu | 1 (M1) | 2 (M1) | 3 (M1) | 4 (M2) | 5 (M2) | 6 (M2) |
Đáp án | B | C | B | A | B | B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 - 25 = 64
b) 86 - 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
.....