Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 12 năm 2023 - 2024 9 Đề kiểm tra cuối kì 2 GDCD 12 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi học kì 2 GDCD 12 năm 2023 - 2024 tổng hợp 9 đề có đáp án chi tiết kèm theo. TOP 9 đề kiểm tra cuối kì 2 GDCD 12 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra học kì 2 sắp tới.
Với 9 đề kiểm tra học kì 2 GDCD lớp 12 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành tập 2. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 Địa lí 12, đề thi học kì 2 Toán 12, đề thi học kì 2 tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12.
Bộ đề thi học kì 2 GDCD 12 năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân 12 - Đề 1
1.1 Đề thi học kì 2 môn GDCD 12
SỞ GD&ÐT …………. TRƯỜNG THPT ……… ----------—&–----------- | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 202 3 – 202 4 MÔN GDCD 12 Thời gian làm bài: ... phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Chị H đã bí mật sao chép bản thiết kế tác phẩm kiến trúc mà anh S mới hoàn thiện rồi dùng tên mình đăng kí quyền tác giả. Sau đó, chị H bán bản thiết kế đó cho anh K để anh K xây dựng khu nghỉ dưỡng của gia đình mình. Vô tình thấy bản thiết kế trong máy tính của chị gái, anh N em trai chị H đã sử dụng để làm đồ án tốt nghiệp và được hội đồng chấm đồ án đánh giá cao. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền sáng tạo của công dân?
A. Chị H và anh N.
B. Chị H và anh K.
C. Chị H, anh N và anh K
D. Chị H, anh N và anh S.
Câu 2. Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi đủ căn cứ để khẳng định ở đó có
A. tổ chức sự kiện.
B. bạo lực gia đình.
C. công cụ gây án.
D. hoạt động tín ngưỡng.
Câu 3. Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được thu giữ thư tín, điện thoại, điện tín khi cần
A. xác minh địa giới hành chính.
B. tiến hành điều tra tội phạm.
C. tìm hiểu cước phí viễn thông.
D. sử dụng dịch vụ chuyển phát.
Câu 4. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực chính trị, thông qua đó nhân dân thực thi hình thức dân chủ nào sau đây ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước?.
A. Nguyên tắc.
B. Trực tiếp.
C. Tập trung.
D. Gián tiếp
Câu 5. Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia ứng cử?
A. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 19 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 21 tuổi trở lên.
Câu 6. Lãnh đạo thành phố X đã chỉ đạo lắp đặt hệ thống lọc nước biển theo công nghệ hiện đại nhằm cung cấp nước sạch cho người dân. Lãnh đạo thành phố X đã tạo điều kiện để người dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Sử dụng nguồn quỹ bảo trợ xã hội.
B. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
C. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
D. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
Câu 7. Người làm nhiệm vụ chuyển phát thư tín, điện tín vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi
A. niêm yết công khai giá cước viễn thông.
B. tự ý thay đổi nội dung điện tín của khách hàng.
C. kiểm tra chất lượng đường truyền.
D. thay đổi phương tiện vận chuyển.
Câu 8. Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là
A. lan truyền bí mật quốc gia.
B. cản trở phản biện xã hội.
C. ngăn chặn đấu tranh phê bình.
D. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
Câu 9. Bà A có tên trong danh sách họp bàn về phương án xây dựng đường liên thôn nhưng Anh K Chủ tịch xã cố ý không gửi giấy mời. Mặc dù vậy, bà A vẫn đến tham dự cuộc họp nhưng bị cô N là thư kí không cho vào. Sau đó cô N tự ý ghi vào biên bản nội dung bà A có ý kiến ủng hộ mọi quan điểm của anh K. Phát hiện điều này, anh M đã lên tiếng phê phán nên bị anh P là Phó Chủ tịch ngắt lời và đuổi ra ngoài. Những ai dưới đây vi phạm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?
A. Anh K, cô N và anh P.
B. Anh K, anh P và anh M.
C. Anh P, anh M và cô N.
D. Anh K, cô N và anh M.
Câu 10. Mọi công dân đều có thể học bằng nhiều hình thức và có thể học thường xuyên, học suốt đời. Nội dung này thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Phát triển.
B. Học tập.
C. Dân chủ.
D. Sáng tạo.
Câu 11. Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm, thể hiện nguyên tắc bầu cử
A. trực tiếp.
B. tự do.
C. phổ thông.
D. bỏ phiếu kín.
Câu 12. Theo quy định của pháp luật người có quyền khiếu nại là
A. cá nhân.
B. chỉ có công dân.
C. cá nhân, công dân.
D. cá nhân, tổ chức.
Câu 13. Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng, A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào ngành kế toán của Học viện Ngân hàng theo mơ ước của mình. A đã thực hiện tốt nội dung nào sau đây của quyền học tập?
A. Học thường xuyên, học suốt đời.
B. Học không hạn chế.
C. Học bất cứ ngành nghề nào.
D. Bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 14. Hành vi nào dưới đây là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Cấp cứu người bị điện giật.
B. Tự ý vào nhà người khác khi không có chủ ở nhà.
C. Chữa cháy khi chủ nhân không có nhà.
D. Cơ quan có thẩm quyền khám nhà khi có lệnh.
Câu 15. Trường X thường xuyên bổ sung nhiều loại sách trong thư viện để phục vụ nhu cầu học tập của học sinh. Trường X đã tạo điều kiện để các em hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Được cung cấp thông tin.
B. Nhận chế độ ưu đãi.
C. Bảo trợ quyền tác giả.
D. Hưởng dịch vụ truyền thông.
Câu 16. Mục đích của khiếu nại là nhằm
A. ngăn chặn hành vi xâm hại đến lợi ích của nhà nước và của công dân.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại bị xâm phạm.
C. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
D. phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.
Câu 17. Theo Pháp lệnh dân chủ ở phạm vi cơ sở, việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân tại địa phương là những việc
A. dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. dân đuợc thảo luận, góp ý kiến.
C. nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
D. phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
Câu 18. Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân được
A. miễn học phí toàn phần.
B. đào tạo mọi ngành nghề.
C. ưu tiên chọn trường học.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 19. Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên tùy thuộc vào điều kiện, công việc của mỗi người là thể hiện nội dung nào của quyền học tập?
A. Học thường xuyên, học suốt đời.
B. Học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Học từ thấp đến cao.
D. Học không hạn chế.
Câu 20. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của đất nước là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Chính trị.
B. Văn hóa.
C. Tự do ngôn luận.
D. Kinh tế.
Câu 21. Ủy ban nhân dân xã X tổ chức lấy ý kiến của người dân về kế hoạch xây nhà sinh hoạt cộng đồng, là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi cơ sở theo cơ chế nào dưới đây?
A. Dân kiểm tra.
B. Dân giám sát.
C. Dân bàn.
D. Dân hiểu.
Câu 22. Người thuộc trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử theo quy định của pháp luật?
A. Đang chấp hành hình phạt tù.
B. Đang thất nghiệp.
C. Đang đi công tác ở tỉnh khác.
D. Đang điều trị ở bệnh viện.
Câu 23. Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được
A. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.
B. thông báo tuyển dụng nhân sự.
C. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân.
D. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do.
Câu 24. Công dân được tự do khám phá khoa học để tạo ra sản phẩm trong các lĩnh vực của đời sống xã hội là thực hiện quyền
A. đại diện.
B. chỉ định.
C. sáng tạo.
D. phán quyết.
Câu 25. Những ai dưới đây được kiểm soát thư, điện thoại, điện tín của người khác ?
A. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
B. Bạn bè thân có thể xem tin nhắn của nhau.
C. Anh, chị có quyền nghe điện thoại của em.
D. Cha mẹ có quyền kiểm soát thư, điện thoại của con.
Câu 26. Quyền nào dưới đây không thuộc nội dung quyền được phát triển của công dân?
A. Được cung cấp thông tin.
B. Được nghiên cứu khoa học.
C. Quyền được phát triển về thể chất.
D. Quyền được phát triển về tinh thần.
Câu 27. Quyền khiếu nại của công dân được quy định trong Hiến pháp, là công cụ để công dân thực hiện dân chủ
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. công khai.
D. đại diện.
Câu 28. Ý kiến nào dưới đây thể hiện sự bình đẳng về quyền học tập của công dân?
A. Phải đủ tuổi mới được thực hiện quyền học tập.
B. Chỉ những người dân tộc kinh mới được theo học.
C. Khi đi học bất kì ai cũng phải đóng học phí.
D. Các dân tộc khác nhau đều có quyền học tập.
Câu 29. Theo quy định của pháp luật thì thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm
A. tuyệt đối.
B. an toàn và bí mật.
C. an toàn, cẩn thận.
D. tương đối bí mật.
Câu 30. Nội dung nào dưới đây không phải là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?
A. Chị A phát biểu ý kiến nhằm xây dựng tại cuộc họp của thôn.
B. Anh B viết bài đăng báo đóng góp ý kiến về bảo vệ môi trường.
C. Anh D viết lên Facebook phê phán chính sách kinh tế của Nhà nước.
D. Chị C bày tỏ ý kiến đóng góp nâng cao an sinh xã hội với đại biểu Quốc hội.
-----Hết-----
1.2 Đáp án đề thi học kì 2 GDCD 12
1 | A | 6 | C | 11 | C | 16 | B | 21 | C | 26 | B |
2 | C | 7 | B | 12 | D | 17 | C | 22 | A | 27 | A |
3 | B | 8 | D | 13 | C | 18 | D | 23 | D | 28 | D |
4 | D | 9 | A | 14 | B | 19 | A | 24 | C | 29 | B |
5 | D | 10 | B | 15 | A | 20 | C | 25 | A | 30 | C |
2. Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân 12 - Đề 2
2.1 Đề thi học kì 2 môn GDCD 12
SỞ GD&ÐT …………. TRƯỜNG THPT ……… ----------—&–----------- | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN GDCD 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Chiến lược phát triển kinh tế đi đôi với công bằng xã hội thể hiện sự quan tâm của nước ta đối với lĩnh vực nào sau đây ?
A. Xã hội
B. Quốc phòng, an ninh
C. Văn hóa
D. Kinh tế
Câu 2. Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 71 Hiến pháp 1992 là
A. Quyền tự do cơ bản nhất
B. Quyền tự do cần thiết nhất
C. Quyền tự do nhất
D. Quyền tự do quan trọng nhất
Câu 3. Quyền tự do về thân thể và tinh thần thực chất là :
A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viẽn của xã hội
Câu 4. “ Trên cơ sở qui định của PL, quyền của công dân được tôn trọng và bảo vệ, từ đó công dân có cuộc sống bình yên, có điều kiện để tham gia vào đời sống chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước.” là một nội dung thuộc
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 5. “Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.” là một nội dung thuộc
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 6. Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại là :
A. Cơ quan nhà nước
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.
C. Cơ quan có thẩm quyền
D. Chỉ có công dân
Câu 7. “ Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ.” là một nội dung thuộc
A. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 8. Những vi phạm pháp luật nghiêm trọng về bảo vệ môi trường đều sẽ bị truy cứu trách nhiệm theo quy định của :
A. Bộ luật Hình sự
B. Luật Dân sự
C. Luật Hành chính
D. Luật Môi trường
Câu 9. “ Qui định PL về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở nhằm bảo đảm cho công dân – con người có một cuộc sống tự do trong một xã hội dân chủ , văn minh.” là một nội dung thuộc
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 10. Khi nào cần tạm giữ người theo thủ tục hành chính
A. Khi cơ quan nhà nước cần thu thập ,xác minh những tình tiết quan trọng làm căn cứ
B. Khi cần ngăn chặn những hành vi gây rối trật tự công cộng
C. Khi người đó gây thương tích cho người khác
D. Cả 3 đều đúng
Câu 11. Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi nam thanh niên gọi nhập ngũ trong thời bình là:
A. Từ đủ 17 tuổi đến 25 tuổi
B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi
C. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi
D. Từ 18 tuổi đến 27 tuổi
Câu 12. Người có quyền tố cáo là :
A. Mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức
B. Những cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền
C. Mọi công dân
D. Những cán bộ công chức nhà nước.
Câu 13. Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là:
A. Quyền được tự do thông tin.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền tự do kinh doanh
D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
Câu 14. “ Tự tiện bắt và giam, giữ người là hành vi trái PL sẽ bị xử lý nghiêm minh.” là một nội dung thuộc
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 15. Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật tác động đến lĩnh vực nào sau đây ?
A. Môi trường
B. Văn hóa
C. Kinh tế
D. Quốc phòng, an ninh
Câu 16. “ Chỉ trong trường hợp được pháp luật cho phép và phải có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩmquyền mới được khám xét chỗ ở của một người.” là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 17. “ Quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm là quyền tự do thân thể và phẩm giá con người.” là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 18. “ Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyền bắt, giam, giữ người.” là một nội dung thuộc
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 19. Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện:
A. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Trong lĩnh vực văn hóa
C. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
D. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
Câu 20. Trong lĩnh vực văn hóa, pháp luật có vai trò
A. Góp phần hội nhập với nền văn hóa thế giới
B. Duy trì đời sống văn hóa của mỗi dân tộc
C. Tác động tích cực vào sự nghiệp xây dựng nền văn hóa Việt Nam
D. Giữ gìn nền văn hóa dân tộc
Câu 21. “ Việc khám xét chỗ ở của công dân phải tuân theo trình tự thủ tục do PL qui định.” là một nội dung thuộc
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 22. “ PL qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi hành vi tuỳ tiện bắt giữ người trái với qui định của PL.” là một nội dung thuộc
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 23. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân có nghĩa là:
A. Trong mọi trường hợp không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được sự đồng ý của người đó.
B. Công an có quyền khám xét khi có dấu hiệu nghi vấn ở đó có phương tiện,công cụ thực hiện tội phạm.
C. Chỉ được khám xét chỗ ở khi được pháp luật cho phép và phải có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được sự đồng ý của người đó,trừ trường hợp được pháp luật cho phép.
Câu 24. “Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý.” là một nội dung thuộc
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 25. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cú vào :
A. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
D. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
Câu 26. “Việc cá nhân, tổ chức tự tiện vào chỗ ở của người khác, tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm PL.” là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 27. “Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có quyền xâm phạm tới.” là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 28. “Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác.” là một nội dung thuộc
A. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 29. Nếu hành vi bị tố cáo có dấu hiệu tội phạm hình sự thì người giải quyết tố cáo là:
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, có thẩm quyền quản lý người bị tố cáo.
B. Cơ quan tố tụng (điều tra, kiểm sát, tòa án).
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức có người bị tố cáo.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 30. Mục đích của tố cáo là :
A. Phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp kuật
B. Khôi phục quyền và lợi ích của công dân
C. Xâm hại đến quyền tự do công dân
D. Khôi phục danh dự
Câu 31. Lực lượng nào giữ vai trò nồng cốt trong việc giữ vững quốc phòng, an ninh ?
A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân
B. Công an nhân dân và dân quân tự vệ
C. Quân đội nhân dân và cảnh sát
D. Cảnh sát và bộ đội
Câu 32. Nói đến vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước là nói đến sự tác động của pháp luật đối với
A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
C. Việc xây dựng và bảo vệ đất nước
D. Phát triển kinh tế đất nước
Câu 33. Quyền được quy định tại điều 57 Hiến pháp 1992 là quyền :
A. Tự do kinh doanh
B. Học tập
C. Phát triển
D. Sáng tạo
Câu 34. Pháp luật phát triển các lĩnh vực xã hội bao gồm các quy định về
A. Dân số và giải quyết việc làm
B. Phòng, chống tệ nạn xã hội
C. Xóa đói giảm nghèo và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 35. “ Công dân có quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.” là một nội dung thuộc
A. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 36. Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định tại hiến pháp năm
A. 1993
B. 1990
C. 1992
D. 1991
Câu 37. “Trên cơ sở PL, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải tôn trọng và bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cá nhân, coi đó là quyền bảo vệ con người – quyền công dân trong một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.” là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 38. “ Quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm xuất phát từ mục đích vì con ngưòi, đề cao nhân tố con người.” là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 39. Pháp luật quy định củng cố quốc phòng, an ninh là nhiệm vụ của toàn dân mà nòng cốt là………………và Công an nhân dân.
A. Bộ đội
B. Quân đội nhân dân
C. Dân quân tự vệ
D. Cảnh sát
Câu 40. Người có quyền khiếu nại là:
A. Những cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền
B. Mọi cá nhân, tổ chức
C. Những cán bộ công chức nhà nước.
D. Mọi công dân.
2.2 Đáp án đề thi học kì 2 GDCD 12
Câu 1 | X | |||
Câu 2 | X | |||
Câu 3 | X | |||
Câu 4 | X | |||
Câu 5 | X | |||
Câu 6 | X | |||
Câu 7 | X | |||
Câu 8 | X | |||
Câu 9 | X | |||
Câu 10 | X | |||
Câu 11 | X | |||
Câu 12 | X | |||
Câu 13 | X | |||
Câu 14 | X | |||
Câu 15 | X | |||
Câu 16 | X | |||
Câu 17 | X | |||
Câu 18 | X | |||
Câu 19 | X | |||
Câu 20 | X | |||
Câu 21 | X | |||
Câu 22 | X | |||
Câu 23 | X | |||
Câu 24 | X | |||
Câu 25 | X | |||
Câu 26 | X | |||
Câu 27 | X | |||
Câu 28 | X | |||
Câu 29 | X | |||
Câu 30 | X | |||
Câu 31 | X | |||
Câu 32 | X | |||
Câu 33 | X | |||
Câu 34 | X | |||
Câu 35 | X | |||
Câu 36 | X | |||
Câu 37 | X | |||
Câu 38 | X | |||
Câu 39 | X | |||
Câu 40 | X |
.................
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 GDCD12