Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 9 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 Đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử - Địa lý 9 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 9 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 tổng hợp 2 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề thi Lịch sử Địa lý giữa kì 2 lớp 9 Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 2 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 9 Kết nối tri thức được biên soạn bám sát nội dung trong SGK gồm 1 đề kết hợp cả Lịch sử và Địa lí, 1 đề phân môn Địa lí. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 9 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 9 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 2 đề thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 9 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi.
Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 giữa kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 9
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
I. (1,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 1: Việt Nam đã đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước vào thời gian nào?
A. tháng 5/1975.
B. tháng 9/1975.
C. tháng 7/1976.
D. tháng 12/1976.
Câu 2: Kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI đã diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Ngày 24/6/1976 đến 3/7/1976.
B. Ngày 26/4/1976 đến 3/7/1976.
C. Ngày 24/6/1976 đến 7/7/1976.
D. Ngày 3/6/1976 đến 24/6/1976.
Câu 3: Sau Đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.
C. Thống nhất nước nhà về mặt nhà nước.
D. Mở rộng quan hệ, giao lưu với các nước.
Câu 4: Kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976) đã quyết định tên nước là
A. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Việt Nam Cộng hòa.
D. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Việt Nam.
Câu 5: Từ năm 1991, xu hướng đối đầu trong Chiến tranh lạnh được thay thế bằng
A. xu thế chiến tranh trực tiếp.
B. xu thế đối thoại, hòa hoãn.
C. xu thế bạo lực cách mạng.
D. xu thế thuộc địa.
Câu 6: Đường lối đối ngoại của nước Nga từ 1991 – 2000 là thân phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước nào?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ La tinh.
D. Châu Âu.
II. (2, 0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau: “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới vì chúng muốn cướp nước ta một lần nữa”
(Hồ Chí Minh: Toàn tập, Tập 4, Sđd, tr.534)
a) Đoạn tư liệu trên trích từ tác phẩm “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh.
b) Chúng ta phải nhân nhượng tối đa cho thực dân Pháp về mọi mặt để đổi lấy hòa bình.
c) Dã tâm xâm lược nước ta lần thứ hai của thực dân Pháp là không thay đổi.
d) Lý giải nguyên nhân sâu xa dẫn tới cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
Đúng | |
Sai |
Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau: “Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (12 – 1986) đã đề ra chủ trương đổi mới toàn diện đất nước”
( Trích SGK trang 95 - Lịch sử và Địa lí 9, Kết nối tri thức với cuộc sống)
a) Đổi mới toàn diện là không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho những mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ. Đổi mới kinh tế đi đôi với đổi mới về chính trị, song đổi mới kinh tế là trọng tâm
b) Đổi mới là thay đổi mục tiêu đi lên chủ nghĩa xã hội với những bước đi và hình thức phù hợp.
c) Công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu tích cực; giúp đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng, tạo tiền đề để Việt Nam tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
d) Quá trình thực hiện đường lối đổi mới của Đảng đạt được rất nhiều thành tựu và không có những hạn chế gì cần khắc phục.
Đúng | |
Sai |
PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954).
Câu 2. (0,5 điểm) Đánh giá thành tựu và hạn chế trong việc thực hiện đường lối Đổi mới của Đảng.
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
I. (1,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6: Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
C. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
D. Nguồn lao động tập trung ở thành phố, thị xã.
Câu 3. Loại khoáng sản nào sau đây giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên?
A. Bô-xít.
B. Kẽm.
C. Than đá.
D. Vàng.
Câu 4. Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước?
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
Câu 5. Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Câu 6. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa.
D. Lâm Đồng.
II. (1,0 điểm): Trong mỗi ý a), b), c), d), học sinh chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S)
Bắc Trung Bộ có vùng biển rộng với đường bờ biển kéo dài, cùng hệ thống các đảo (hòn Mê, Cồn Cỏ,...), đầm phá (Tam Giang – Cầu Hai,...), vũng vịnh (Vũng Áng, Chân Mây,...), bãi tắm đẹp ( Sầm Sơn, Lăng Cô,...) thuận lợi cho xây dựng cảng biển, phát triển du lịch biển, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, phát triển công nghiệp và dịch vụ biển.
(Trích sgk trang 171- Lịch sử và Địa lí 9 kết nối tri thức)
a) Bãi biển Sầm Sơn không thuộc Bắc Trung Bộ.
b) Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
c) Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi cho việc đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
d) Củng cố đê chắn sóng và đê biển có vai trò quan trọng đối với phát triển kinh tế Bắc Trung Bộ.
Đúng | |
Sai |
II. (1,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Lãnh thổ Duyên hải Nam Trung Bộ hẹp theo chiều nào?
Trả lời: ........................................
Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm ở Duyên hải Nam Trung Bộ là bao nhiêu?
Trả lời: ........................................
Câu 3. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển năng lượng tái tạo nào?
Trả lời: .......................................
Câu 4. Sa mạc hoá ở Ninh Thuận - Bình Thuận có làm suy thoái nguồn nước mặt và nước ngầm không?
Trả lời: ..........................................
PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Điều kiện tự nhiên Tây Nguyên có thế mạnh gì để phát triển nông nghiệp?
Câu 2. (0,5 điểm) Phân tích ảnh hưởng của nạn hạn hán đối với sự phát triển xã hội ở vùng Ninh Thuận - Bình Thuận.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 9
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
I. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đ.A | B | A | C | B | B | A |
II. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | A | Đ | 2 | a | Đ |
B | S | b | S | ||
C | S | c | Đ | ||
D | Đ | d | S |
PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
..................
Xem đầy đủ đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 9
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá
| TỔNG | Tỉ lệ % điểm | |||||||||||||
| TNKQ nhiều lựa chọn | TNKQ đúng- sai | TNKQ trả lời ngắn | Tự luận |
|
| ||||||||||||
| Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD |
| ||
1 | Bài 14 BẮC TRUNG BỘ | - Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 2 |
|
| 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
| 3 | 1 | 2 | 1,5 15% |
Bài 15 DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ | - Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ - Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng - Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung | 2 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 2 |
|
| 1 | 3 | 1 | 3 | 2,0 20% | |
Bài 16. TÂY NGUYÊN | - Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 2 | 1 |
| 1,5 15% | |
Tổng số câu | 6 |
|
| 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 1 | 8 | 3 | 5 | 16 | ||
Tổng điểm | 1.5 | 1.0 | 1.0 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 1.5 | 5.0 | ||||||||||
Tỉ lệ % | 15 | 10 | 10 | 15 | 20 | 15 | 15 | 50 |
.............
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
Link Download chính thức:
![👨](https://download.vn/Themes/Default/images/icon-comment.png)