Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Đại số lớp 9 Đề kiểm tra chương II đại số lớp 9
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Đại số lớp 9 là tài liệu mà Eballsviet.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các bạn lớp 9 tham khảo.
Tài liệu bao gồm 5 đề kiểm tra 1 tiết chương 2 đại số lớp 9 nhằm củng cố kiến thức môn Toán để chuẩn bị tốt kiến thức cho bài kiểm tra lần 2, kỳ thi học kỳ I sắp tới. Đề kiểm tra 1 tiết môn Chương 2 Đại số lớp 9 có đáp án chi tiết đi kèm. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu nhé!
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Đại số lớp 9
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Đại số lớp 9
TRƯỜNG THCS:………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
Môn Đại số lớp 9
Thời gian 45 phút
Năm học : 20… - 20..
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộn
g
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số bậc
nhất và đồ thị
( 4 tiết )
Nhận biết được
hàm số bậc
nhất ; hàm số
đồng biến,
nghịch biến
Biết vẽ đồ thị
của hàm số bậc
nhất
y = ax + b
( a
0) .
Biết tìm tọa độ
giao điểm của
hai đồ thị.
Vận dụng kiến
thức để tính được
khoảng cách,
diện tích một
hình,…
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
6
4,5
45%
Đường thẳng
song song và
đường thẳng
cắt nhau
( 2 tiết )
Nhận biết được
vị trí tương đối
của hai đường
thẳng là đồ thị
của hàm số bậc
nhất.
Căn cứ vào các
hệ số xác định
được vị trí
tương đối của
hai đường thẳng
là đồ thị của
hàm số bậc nhất.
Xác định các
dạng đường
thẳng liên quan
đến đường thắng
cắt nhau, song
song.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
3
2
20%
Hệ số góc của
đường thẳng
( 3 tiết )
Hiểu được hệ số
góc của đường
thẳng
y = ax + b
( a
0)
Xác định được
hệ số góc của
đường thẳng.
Viết được
phương trình
đường thẳng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,5
10%
1
1
10%
4
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,5
25%
3
2
20%
4
3,5
35%
2
2
20%
13
10
100
%
ĐỀ SỐ 1
A. Phần Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Khoanh tròn phương án mà em cho là đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây hàm số bậc nhất:
A.
2
y = x -3x + 2
B.
y 2x 1
C.
1y
D.
y 3x 1
Câu 2. Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 là hàm số đồng biến khi:
A. k
3 B. k
-3 C. k > -3 D. k > 3
Câu 3. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng:
A. -8 B. 8 C. 4 D. -4
Câu 4. Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi:
A. k = - 4 và m =
1
2
B. k = 4 và m =
5
2
C. k = 4 và m
1
2
D. k = -4 và m
5
2
Câu 5. Hai đường thẳng y = - x +
2
và y = x +
2
có vị trí tương đối là:
A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng
2
C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng
2
Câu 6. Góc tạo bởi đường thẳng
1 xy
và trục hoành Ox có số đo là:
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 135
0
.
II.Phần Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7) (2,5 điểm)
a. Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
2 5y x
(d
1
);
2y x
(d
2
)
b.Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
).
c.Tính góc
tạo bởi đường thẳng (d
2
) và trục hoành Ox.
Câu 8) (3,0 điểm)
Viết phương trình của đường thẳng y = ax + b thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a. Có hệ số góc bằng -2 và đi qua điểm A(-1; 2).
b. Có tung độ gốc bằng 3 và đi qua một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng -1.
c. Đi qua hai điểm B(1; 2) và C(3; 6).
Câu 9) (1,5 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 2m – 5 (d
1
).
a. Tính giá trị của m để đường thẳng (d
1
) song song với đường thẳng y = 3x + 1 (d
2
).
b. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM
A) Phần TN:
Câu
1
2
3
4
5
6
P.án chọn
B
D
B
C
B
A
B) Phần Tự luận:
Câu 7) (2,5 điểm)
a. Vẽ đồ thị: (1,5 điểm/ Mỗi đồ thị 0,75đ)
* y = -2x + 5: cho x = 0 => y = 5 có A(0; 5)
cho y = 0 => x = 5/2 có B(5/2; 0)
Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y = -2x + 5
* y = x + 2: cho x = 0 => y = 2 có C(0; 2)
cho y = 0 => x = -2 có D(-2; 0)
Đường thẳng CD là đồ thị hàm số y = x + 2
b.Tìm tọa độ của điểm M: (0,5 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm:
-2x + 5 = x + 2 x = 1 => y = 3
Vậy tọa độ của điểm M (1; 3)
c. Tính góc
: (0,5 điểm)
Trong tg vuông OBC ta có: tan
= OC : OB = 2 : 2 = 1 =>
= 45
0
. Vậy góc tạo bởi (d
2
) và
trục hoành Ox là 45
0
.
Câu 8) (3,0 điểm/ Mỗi câu 1, 0 điểm)
a. Vì hệ số góc bằng -2 nên y = -2x + b; và đường thẳng đi qua A(-1;2) nên 2 = -2 (-1) + b => b = 0
(0,75đ).
Vậy đường thẳng cần tìm có dạng y = -2x. (0,25đ)
b. Vì tung độ gốc bằng 3 nên y = ax + 3; đường thẳng đi qua một điểm trên trục hoành có hoành độ
bằng -1 nên 0 = a. (-1) + 3 => a = 3. (0,75đ)
Vậy đường thẳng cần tìm có dạng y = 3x + 3. (0,25đ)
c. Vì đi qua điểm B(1;2) nên 2 = a.1 + b (1), đi qua điểm C(3;6) nên 6 = a.3 + b (2). (0,5đ)
Từ (1) ta có b = 2 – a, thay vào (2) ta có 6 = 3a + 2 – a => 4 = 2a => a = 2, suy ra b = 0. (0,25đ)
Vậy đường thẳng cần tìm có dạng y = 2x. (0,25đ)
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-5
5
10
y=-2x+5
y=x+2
M
O
A
B
C
D
Liên kết tải về
Link Download chính thức:
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Đại số lớp 9 342,2 KB 15/10/2024 Download
Các phiên bản khác và liên quan:
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích vẻ đẹp trữ tình của sông Đà (2 Dàn ý + 16 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Nghị luận về tầm quan trọng của động cơ học tập
-
200 cách cứu ổ cứng - Tài liệu hướng dẫn sửa chữa máy tính
-
Tập làm văn lớp 2,3: Tả bạn thân của em (80 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai anh thanh niên kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa
-
Văn mẫu lớp 11: Nghị luận về câu Hãy hướng về phía mặt trời bóng tối sẽ ngả về sau bạn
-
20 bài Toán đếm hình lớp 2 - Bài tập Toán lớp 2
-
Văn mẫu lớp 10: Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá nội dung và nghệ thuật của truyện Giết con sư tử ở Nê-mê
-
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai cô kĩ sư kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa
-
Mẫu điếu văn tang lễ (8 mẫu) - Điếu văn Cụ bà, Cụ ông, người trẻ tuổi
Sắp xếp theo