Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 2 Phiếu Bài tập cuối tuần lớp 2
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 2 tổng hợp các dạng bài tập môn Toán trong chương trình học của mỗi tuần. Các bài tập sau đây giúp các em học sinh rèn luyện nâng cao kỹ năng giải Toán.
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là:
A. 40
B. 31
C. 30
D. Cả ba đều sai
Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là:
A. 90
B. 20
C. 70
D. 60
Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 - 5 là:
A. 50
B. 55
C. 51
D. 49
Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 - 10. Số 70 được gọi là:
A. Số trừ
B. Số bị trừ
C. Hiệu
Câu 5. Trong phép tính 54 - 4 = 50. Số 50 được gọi là:
A. Tổng
B. Số hạng
C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10
B. 9
C. 11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi
B. 14 tuổi
C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu vào 2 thẻ ghi số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2:
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số bị trừ | 45 | 44 | 57 | 70 | 98 |
Số trừ | 23 | 34 | 15 | 30 | 47 |
Hiệu |
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lớp em đi chơi công viên.
Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo.
- Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là ……gói.
- Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là ….. gói.
Bài 4.
- Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
- Viết số có hai chữ số, mà hiệu của hai chữ số bằng 8 và tổng bằng 8: ………………
Đáp án bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là:
B. 31
Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là:
C. 70
Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 - 5 là:
A. 50
Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 - 10. Số 70 được gọi là:
B. Số bị trừ
Câu 5. Trong phép tính 54 - 4 = 50. Số 50 được gọi là:
C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
B. 9
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi
Câu 8. Tô màu vào 2 thẻ ghi số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2:
Gợi ý: Tô màu vào số 64
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số bị trừ | 45 | 44 | 57 | 70 | 98 |
Số trừ | 23 | 34 | 15 | 30 | 47 |
Hiệu | 22 | 10 | 42 | 40 | 51 |
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lớp em đi chơi công viên.
Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo.
- Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là 22 gói.
- Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là 22 gói.
Bài 4.
Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: 0 - 0 = 0
Viết số có hai chữ số, mà hiệu của hai chữ số bằng 8 và tổng bằng 8
- Số có 2 chữ số mà hiệu bằng 8: 91, 80
- Số có 2 chữ số mà tổng bằng 8: 17, 80, 26, 35, 44