Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 26 Bài tập cuối tuần lớp 2
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán - Tuần 26 sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết cho từng phần để các em học sinh ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức Toán đã học. Mời các em học sinh cùng theo dõi chi tiết.
Bài tập cuối tuần 26 lớp 2 môn Toán
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 26
Bài 1. Đ, S?
a) Số bảy trăm linh tư viết là:
* 704
* 7 004
b) Số 465 đọc là:
* Bốn trăm sáu năm
* Bốn trăm sáu mươi lăm
c) Số 909 đọc là:
* Chín mươi chín
* Chín trăm linh chín
Bài 2. Nối mỗi tổng với số thích hợp (theo mẫu)
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 867 = 800 + 60 + … b) 632 = … + 30 + 2 | 608 = … + 8 812 = 800 + … + 2 | 706 = 700 + … 954 = … + 50 + … |
Bài 4. >, <, = ?
289 … 287 342 … 300 + 50 | 325 … 334 700 + 6 …. 698 | 581 … 581 100 + 30 + 4 …. 134 |
Bài 5. Khoanh vào:
a) Số lớn nhất: 432, 344, 286, 501, 298
b) Số bé nhất: 765, 588, 679, 808, 599
c) Số vừa lớn hơn 380 vừa bé hơn 520: 379, 405, 524, 600.
Bài 6. Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng?
Bài 7. Tính :
a) 5 x 4 : 2 =… = …
b) 4 x 5 : 2 = … = …
c) 15 : 3 x 4 = … = …
d) 30 : 5 : 2 = … = …
Bài 8. Tính :
a) 5 x 7 + 9 = … = …
b) 4 x 9 – 8 = … = …
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 26
Bài 1. Đ, S?
a) Số bảy trăm linh tư viết là:
* 704 Đ
* 7 004 S
b) Số 465 đọc là:
* Bốn trăm sáu năm S
* Bốn trăm sáu mươi lăm Đ
c) Số 909 đọc là:
* Chín mươi chín S
* Chín trăm linh chín Đ
Bài 2. Nối mỗi tổng với số thích hợp (theo mẫu)
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 867 = 800 + 60 + 7 b) 632 = 600 + 30 + 2 | 608 = 600 + 8 812 = 800 + 10 + 2 | 706 = 700 + 6 954 = 900 + 50 + 4 |
Bài 4. >, <, = ?
289 > 287 342 < 300 + 50 | 325 < 334 700 + 6 > 698 | 581 = 581 100 + 30 + 4 = 134 |
Bài 5. Khoanh vào:
a) Số lớn nhất: 501
b) Số bé nhất: 588
c) Số vừa lớn hơn 380 vừa bé hơn 520: 405
Bài 6. Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng?
Lớp 2C xếp thành:
35 : 5 = 7(hàng)
Đáp số: 7 hàng
Bài 7. Tính:
a) 5 x 4 : 2 = 20 : 2 = 10
b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2 = 10
c) 15 : 3 x 4 = 5 x 4 = 20
d) 30 : 5 : 2 = 6 : 2 = 3
Bài 8. Tính :
a) 5 x 7 + 9 = 35 + 9
= 44
b) 4 x 9 – 8 = 36 - 8
= 28
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 10: Dàn ý phân tích bài thơ Nắng mới (5 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Cảm nhận bài thơ Nắng mới (Dàn ý + 6 Mẫu)
-
Dẫn chứng Thất bại là mẹ thành công
-
Dẫn chứng về vẻ đẹp tâm hồn - Tấm gương về vẻ đẹp tâm hồn tiêu biểu
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về bạo lực ngôn từ
-
Bộ đề thi viết chữ đẹp cấp Tiểu học
-
Bài thơ Bạn đến chơi nhà - Tác giả Nguyễn Khuyến
-
Tập làm văn lớp 5: Tả thầy cô giáo cũ của em (Dàn ý + 27 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về sống với đam mê (2 Dàn ý + 16 mẫu)
-
Bài thuyết trình Hội thi giáo viên giỏi Tiểu học (11 mẫu)
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Tuần 18 (Nâng cao)
100+ -
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 18 (Nâng cao)
100+ -
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 18 (Nâng cao)
100+ -
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Tuần 17 (Nâng cao)
100+ -
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 17 (Nâng cao)
100+ -
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 17 (Nâng cao)
1.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Tuần 16 (Nâng cao)
100+ -
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 16 (Nâng cao)
100+ -
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 16 (Nâng cao)
1.000+ -
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
100.000+ 2