Tiếng Anh 10 Unit 7: Listening Soạn Anh 10 trang 81, 82 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Soạn Listening Unit 7 lớp 10 Global success giúp các em học sinh lớp 10 có thêm nhiều tư liệu tham khảo để trả lời các câu hỏi bài Viet Nam and International Organisations trang 81, 82 được chính xác, thuận tiện hơn.
Soạn Tiếng Anh 10 Global success Unit 7 Listening được trình bày rất đẹp, rõ ràng dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách trả lời các câu hỏi trong SGK. Đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu, mời các bạn cùng đón đọc. Bên cạnh đó các em hãy cùng ôn luyện: viết đoạn văn tiếng Anh về tổ chức quốc tế, File nghe tiếng Anh 10 Global success.
Câu 1
Viet Nam’s participation in international organisations
(Sự tham gia của Việt Nam vào các tổ chức quốc tế)
Work in pairs. Discuss which of the following statements are true about Viet Nam’s foreign relations.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận câu nào sau đây là đúng về quan hệ đối ngoại của Việt Nam.)
Gợi ý đáp án
Among above statements, I believe that statements 1, 2 and 4 are true about Viet Nam’s foreign relations.
(Trong số các câu trên, tôi tin rằng các câu 1, 2 và 4 là đúng về quan hệ đối ngoại của Việt Nam.)
Câu 2
Listen to a conversation about Viet Nam’s foreign relations. Decide whether the following statements are true (T) or false (F).
(Nghe cuộc trò chuyện về quan hệ đối ngoại của Việt Nam. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F).)
Bài nghe:
Good morning and welcome everyone.
I'm Hoang, your guide today. I promise you are going to enjoy this eco-friendly tour in the Mekong Delta. On the first day of our tour, we will start by visiting the famous Cai Be Floating Market to experience the daily life of the people on the river.
Our next stop will be a weaving workshop in a Cham River Village where you'll discover the amazing weaving skills of the local people. In the afternoon, join us on a trip to visit the local arts and crafts market. Here you can buy lovely souvenirs made by local people. After a long day, you can enjoy a delicious evening meal full of traditional foods prepared by your host family and learn more about local culture. I would also like to remind you that this is an ecotour and we try to reduce our impact on the environment. So when you are on a boat, please avoid throwing anything into the river. Please put all your rubbish in the paper bags here. Thank you for joining our ecotour and helping protect the local environment. Now please sit back and enjoy the view of the Mekong Delta.
T | F | |
1. Viet Nam is a member of more than 60 international organisations. | ||
2. Viet Nam has relations with 650 non-governmental organisations. | ||
3. Viet Nam is more active in international activities than in regional ones. | ||
4. Viet Nam has been selected as the first training centre for international peacekeeping activities in Southeast Asia. |
Dịch nghĩa
Phong: Chào Nam! Phần trình bày của chúng ta về việc Việt Nam tham gia các tổ chức quốc tế sẽ diễn ra vào tuần tới. Hãy kiểm tra những thông tin mà chúng mình đã thu thập đượ nhé.
Nam: Được. Thứ nhất, Việt Nam hiện là thành viên của hơn 60 tổ chức quốc tế. Nước ta cũng có quan hệ với hơn 650 tổ chức phi chính phủ.
Phong: Vậy cậu có tìm thấy thông tin gì về quan hệ quốc tế của nước ta không?
Nam: Việt Nam cởi mở với các mối quan hệ quốc tế. Là bạn và là đối tác tin cậy của nhiều quốc gia trong cộng đồng quốc tế. Nước ta cũng trở nên tích cực hơn trong các sự kiện quốc tế và khu vực.
Phong: Đúng vậy. Mình cũng biết được thông tin nước ta đã cử cán bộ tham gia gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc.
Nam: Chính xác. LHQ cũng đã chọn Việt Nam là trung tâm đào tạo đầu tiên cho các hoạt động gìn giữ hòa bình quốc tế ở Đông Nam Á.
Phong: Bạn có nghĩ rằng chúng ta cũng nên nói về Việt Nam với tư cách là thành viên của các tổ chức thương mại?
Nam: Tất nhiên là có. Việt Nam là thành viên của WTO và APEC. Điều này cũng đã giúp gia tăng các hoạt động thương mại với các quốc gia thành viên khác và thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài hơn.
Phong: Và mình nghĩ chúng ta cũng nên đề cập đến lợi ích của việc phát triển quan hệ đối ngoại.
Nam: Mình đồng ý. Chúng ta đã thu được nhiều lợi ích kinh tế. Vị thế của Việt Nam trên thế giới cũng được cải thiện.
Phong: Đúng vậy. Vì vậy, bây giờ chúng mình hãy quyết định xem ai sẽ...
Gợi ý đáp án
1. T | 2. F | 3. F | 4. T |
Câu 3
Listen to the conversation again and complete each sentence with no more than TWO words from the recording.
(Nghe lại cuộc hội thoại và hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ trong đoạn ghi âm.)
1. Viet Nam is currently a member of different _______ organisations.
2. Viet Nam is a _______ of many countries in the international community.
3. Viet Nam has sent officers to _______ in the UN’s peacekeeping activities.
4. Developing foreign relations has helped Viet Nam gain many _______ benefits.
Gợi ý đáp án
1. international | 2. reliable partner | 3. participate | 4. economic |
Câu 4
Work in groups. Discuss the following questions.
(Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Which of the following are the benefits for Viet Nam as a member of international oganisations? Can you add more?
- Promoting its culture and getting to know other cultures
- Creating more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students
- Increasing both local and international tours
- Facilitating imports and exports
Gợi ý đáp án
As a member of international oganisations, Viet Nam has gained many benefits. The first one is promoting Viet Nam’s culture and getting to know other cultures. Second, it helps create more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students. Third, both local and international tours are increase. Fourth, joining international organisations also helps facilitate imports and exports. Finally, this can also help build relationships with larger countries in which some believe can prevent war between one another.
Chọn file cần tải:
