Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng Monkeys are amazing! sách Cánh diều
Từ vựng Unit 2 lớp 6 tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Monkeys are amazing giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Monkeys are amazing được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 6 sách cánh diều bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 6. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Từ vựng Unit 2 lớp 6 Monkeys are amazing!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
aye-aye | n | /aɪ aɪ/ | con vượn (vượn nhỏ ở Madagascan) |
chimpanzee | n | /ˌtʃɪm.pænˈziː/ | con tinh tinh |
clam | n | /klæm/ | con vẹm |
crab | n | /kræb/ | con cua |
elephant | n | /ˈel.ɪ.fənt/ | con voi |
frog | n | /frɒɡ/ | con ếch |
insect | n | /ˈɪn.sekt/ | côn trùng |
jaguar | n | /ˈdʒæɡ.ju.ər | con báo đốm |
lion | n | /ˈlaɪ.ən/ | con sư tử |
monkey | n | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ |
parrot | n | /ˈpær.ət/ | con vẹt |
snake | n | /sneɪk/ | con rắn |
tiger | n | /ˈtaɪ.ɡər/ | con hổ |
turtle | n | /ˈtɜː.təl/ | con rùa |