Tiếng Anh 6 Unit 2: Comprehension Soạn Anh 6 trang 26 sách Cánh diều
Giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2 Comprehension giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần A, B, C trang 26 sách Cánh diều bài Monkeys are amazing trước khi đến lớp.
Soạn Comprehension Unit 2 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Câu A
A. Choose the correct answers for The Amazing Aye-Aye.
(Chọn câu trả lời đúng cho Câu đọc The Amazing Aye – Aye.)
1. What is this article about?
a. Madagascar
b. rain forests
c. a strange animal
2. What color are aye-ayes?
a. brown or black
b. black or whit
c. brown or grey
3. Aye-ayes catch food with their long_______.
a. hands
b. tails
c. fingers
4. Some people think aye-ayes are scary because _________.
a. they are slow
b. they are small
c. they look strange
5. Aye-ayes are NOT____________.
a. small
b. fast
c. friendly
THE AMAZING AYE – AYE
This amazing animal is an aye-aye. It’s from Madagascar. It lives in the rainforest.
Aye-ayes are black or brown. They are very small. Their tails are long. Their eyes are big and so are their ears. They have really long, strong 5 fingers. They catch food with their fingers. When they move, they‘re not fast - they’re very slow.
Some people think aye-ayes are scary because they look strange. But aye-ayes are friendly animals!
Dịch nghĩa:
AYE – AYE TUYỆT VỜI
Con vật tuyệt vời này là aye – aye. Nó đến từ Madagascar. Nó sống trong rừng nhiệt đới.
Aye-ayes có màu đen hoặc nâu. Chúng rất nhỏ. Đuôi của chúng dài. Đôi mắt của chúng to và đôi tai của chúng cũng vậy. Chúng có 5 ngón tay dài và khỏe. Chúng bắt thức ăn bằng ngón tay. Khi chúng di chuyển, chúng không nhanh - chúng rất chậm.
Một số người cho rằng aye-ayes rất đáng sợ vì chúng trông kỳ lạ. Nhưng aye-ayes là động vật thân thiện!
Gợi ý đáp án
1. c | 2. a | 3. c | 4. c | 5. b |
1. What is this article about? - c. a strange animal
(Văn bản nói về cái gì? – một loài động vật lạ)
2. What color are aye-ayes? - a. brown or black
(Con aye – aye cs ó màu gì? – nâu và đen)
3. Aye-ayes catch food with their long fingers.
(Aye – aye cầm thức ăn bằng những ngón tay dài.)
4. Some people think aye-ayes are scary because they look strange.
(Một số người nghĩ con aye – aye đáng sợ bởi vì chúng trông kỳ lạ.)
5. Aye-ayes are NOT fast.
( Aye – Aye không nhanh.)
Câu B
B. Label the picture. Use the words in the box.
(Dán nhãn cho bức tranh. Sử dụng các từ trong khung.)
ear eye tail finger |
Dịch nghĩa
- ear: tai
- eye: mắt
- tail: đuôi
- finger: ngón tay
Gợi ý đáp án
1. ear | 2. eye | 3. finger | 4. tail |
Câu C
C. Critical thinking. Talk with a partner. What animals do you think are scary? Why?
(Tư duy. Nói với một người bạn. Những loài vật nào em thấy đáng sợ? Tại sao?)
Gợi ý đáp án
I think snakes are scary because they're ugly and they are poisonous.
(Tôi nghĩ rắn đáng sợ vì chúng xấu xí và chúng có độc.)
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Thuyết minh về Thành Cổ Loa (2 Dàn ý + 5 mẫu)
-
Bộ tranh tô màu chủ đề gia đình cho bé
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích tác phẩm Hiền tài là nguyên khí của quốc gia (2 Dàn ý + 10 Mẫu)
-
Những vần thơ hay - Tuyển tập những bài thơ hay
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về hiện tượng học tủ, học vẹt
-
File luyện viết chữ in hoa - Mẫu chữ hoa cho học sinh Tiểu học
-
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1
-
Văn mẫu lớp 7: Phân tích bài Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 7 học kì 1
Mới nhất trong tuần
-
Đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về bản thân và gia đình lớp 6 (12 Mẫu)
100.000+ 2 -
Tiếng Anh 6 Unit 9: Pronunciation and Communication
100+ -
Tiếng Anh 6 Unit 9: The Real World
100+ -
Tiếng Anh 6 Unit 9: Language Focus
100+ -
Tiếng Anh 6 Unit 9: Preview
100+ -
Tiếng Anh 6 Unit 9: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh 6 Unit 8: Writing
100+ -
Tiếng Anh 6 Unit 8: Comprehension
100+ -
Tiếng Anh 6 Unit 8: Reading
100+ -
Tiếng Anh 6 Unit 8: Pronunciation and Communication
100+