Toán lớp 5: Diện tích hình tròn trang 99 Giải Toán lớp 5 trang 99
Giải Toán lớp 5: Diện tích hình tròn giúp các em tham khảo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết bài 1, 2, 3 SGK Toán 5 trang 99, 100 thuận tiện hơn, dễ dàng đối chiếu với kết quả bài làm của mình.
Với lời giải chi tiết, trình bày rất khoa học, các em sẽ củng cố kiến thức môn Toán 5 của mình. Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án Diện tích hình tròn của Chương 3: Hình học. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:
Giải bài tập Toán 5 bài Diện tích hình tròn
Đáp án Toán 5 trang 100
Bài 1: a) 78,5 (cm2); b) 0,5024 (dm2); c) 1,1304(m2)
Bài 2: a) 113,04 (cm2); b) 40,6944 (dm2); c) 0,5024 (m2)
Bài 3: 6358,5 cm2
Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 trang 100
Bài 1
Tính diện tích hình tròn có bán kính r
a) r = 5cm
b) r = 0,4 dm
c) r = \(\frac{3}{5}\) m
Đáp án
a) Diện tích của hình tròn là:
5 × 5 × 3,14 = 78,5 (cm2)
b) Diện tích của hình tròn là:
0,4 × 0,4 × 3,14 = 0,5024 (dm2)
c)\(\frac{3}{5}\)m=0,6m
Diện tích của hình tròn là:
0,6 × 0,6 × 3,14 = 1,1304 (m2)
Bài 2
Tính diện tích hình tròn có đường kính d
a) d = 12 cm
b) 7,2 dm
c) d = \(\frac{4}{5}\) m
Đáp án
a) Bán kính hình tròn là: 12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích hình tròn là: 6 × 6 × 3,14 = 113,04 (cm2)
b) Bán kính hình tròn là: 7,2 : 2 = 3,6 (dm)
Diện tích hình tròn là: 3,6 × 3,6 × 3,14 = 40,6944 (dm2)
c)\(\dfrac{4}{5}m\)= 0,8m
Bán kính hình tròn là:
0, 8 : 2 = 0,4 (m)
Diện tích hình tròn là:
0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (m2)
Đáp số: a) 113,04 (cm2)
b) 40,6944 (dm2)
c) 0,5024 (m2)
Bài 3
Tính diện tích một mặt bàn hình tròn có bán kính 45 cm
Đáp án
Diện tích của mặt bàn hình tròn là:
45 × 45 × 3,14 = 6358,5 (cm2)
Đáp số: 6358,5 cm2
Lý thuyết diện tích hình tròn
Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14
S = r × r × 3,14
(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn).
Ví dụ: Tính diện tích hình tròn có bán kính 2dm.
Diện tích hình tròn là:
2 × 2 × 3,14 = 12,56 (dm2)