Toán 3 Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 Giải Toán lớp 3 trang 61, 62, 63 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2
Giải Toán lớp 3 trang 61, 62, 63 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 của Chủ đề 11: Các số đến 100 000.
Giải SGK Toán 3 trang 61, 62, 63 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 3 So sánh các số trong phạm vi 100 000 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Hoạt động Toán lớp 3 trang 62 Kết nối tri thức
Bài 1
Điền Đ, S vào ô trống:
a) 9 876 < 12 345 |
|
b) 30 724 > 31 000 |
|
c) 41 035 > 39 999 |
|
Lời giải:
a) 9 876 < 12 345 |
Đ |
b) 30 724 > 31 000 |
S |
c) 41 035 > 39 999 |
Đ |
Bài 2
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
a) 29 100 … 26 189
b) 38 197 … 38 307
c) 52 740 … 50 000 + 2000 + 700 + 40
Lời giải:
a) 29 100 > 26 189
b) 38 197 < 38 307
c) 52 740 = 50 000 + 2000 + 700 + 40
Bài 3
Một cây thần kỳ ra các quả với màu sắc khác nhau. Bạn khỉ sẽ leo theo các cành ghi số lớn hơn để lấy quả. Hỏi bạn khỉ lấy được quả màu gì?
Lời giải:
Em có 92 800 > 92 715 > 90 634 nên bạn khỉ sẽ leo lên cành ghi số 92 800 để hái quả.
Vì: 74 000 > 73 700 nên bạn khỉ sẽ hái quả ở cành ghi số 74 000.
Bạn khỉ hái quả màu xanh lá cây.
Luyện tập Toán lớp 3 trang 63 Kết nối tri thức
Bài 1
Bốn huyện A, B, C, D có số dân là: huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người; huyện C: 75 400 người; huyện D: 73 420 người.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Huyện nào có đông dân nhất?
c) Huyện nào có ít dân nhất?
Lời giải:
a) Ta có: 73 017 < 73 420 < 75 400 < 78 655.
Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 73 017 ; 73 420 ; 75 400 ; 78 655.
b) Vậy huyện B có đông dân nhất.
c) Vậy huyện A có ít dân nhất.
Bài 2
Dưới đây là sức chứa của 1 số sân vận động ở Việt Nam:
STT | Sân vận động | Sức chứa (người) |
1 | Mỹ Đình | 40 192 |
2 | Lạch Tray | 28 000 |
3 | Thiên Trường | 30 000 |
4 | Thống Nhất | 25 000 |
Trong các sân vận động trên:
a) Sân vận động nào có sức chứa lớn nhất? Sân vận động nào có sức chứa nhỏ nhất?
b) Sân vận động nào có sức chứa trên 40 000 người?
Lời giải:
a) Ta có: 25 000 < 28 000 < 30 000 < 40 192.
Vậy sân vận động Mỹ Đình có sức chứa lớn nhất, sân vận động Thống Nhất có sức chứa nhỏ nhất.
b) Sân vận động Mỹ Đình có sức chứa trên 40 000 người.
Bài 3
Công-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy:
Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất? Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét ít nhất?
Lời giải:
Ta có: 43 288 < 43 300 < 50 000
Xe máy B đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất.
Xe máy A đã đi được số ki-lô-mét ít nhất.
Bài 4
Tìm chữ số thích hợp:
Lời giải:
a) Vì 1 > 0 nên số cần điền vào dấu ? là 0.
b) Vì 8 < 9 nên số cần điền vào dấu ? là 9.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu vở luyện chữ cho học sinh lớp 1 (Gồm 2 quyển)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Nghị luận về giới hạn trong cuộc sống (2 Dàn ý + 10 mẫu)
100.000+ -
Chứng minh bảo vệ rừng là bảo vệ cuộc sống của chúng ta (20 mẫu)
100.000+ 12 -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích 3 khổ thơ đầu bài Mùa xuân nho nhỏ
100.000+ 2 -
Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng - Chứng minh 3 điểm thẳng hàng lớp 7
100.000+ 2 -
Bài viết số 7 lớp 8 đề 2: Nghị luận xã hội Văn học và tình thương
100.000+ -
Nghị luận xã hội về đồng cảm và sẻ chia trong xã hội
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu ca dao Nhiễu điều phủ lấy giá gương
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 9: Dàn ý Nghị luận về hiện tượng nói tục chửi thề của học sinh
10.000+ -
Thuyết minh về nhà văn Nam Cao (2 Dàn ý + 9 mẫu)
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
Toán 3 - Tập 1
- Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
- Chủ đề 2: Bảng nhân, bảng chia
-
Chủ đề 3: Làm quen với hình phẳng, hình khối
- Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
- Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
- Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông
- Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
- Bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí
- Bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
- Bài 22: Luyện tập chung
- Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100
- Chủ đề 5: Một số đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ
- Chủ đề 6: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1
-
Toán 3 - Tập 2
- Chủ đề 8: Các số đến 10 000
- Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
- Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10 000
- Chủ đề 11: Các số đến 100 000
- Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100 000
- Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng - năm. Tiền Việt Nam
- Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
- Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm