Toán 3 Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 Giải Toán lớp 3 trang 19, 20 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1
Giải Toán lớp 3 trang 19, 20 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 của chủ đề Ôn tập và bổ sung.
Giải SGK Toán 3 trang 19, 20 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 3 Bảng nhân 4, bảng chia 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Toán 3 trang 19 Kết nối tri thức - Hoạt động
Bài 1
Số?
x | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2 | 3 | 5 | 7 | 9 | 10 | |
8 | ? | ? | ? | ? | ? |
Gợi ý đáp án:
x | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2 | 3 | 5 | 7 | 9 | 10 | |
8 | 12 | 15 | 28 | 36 | 40 |
Bài 2
Nêu các số còn thiếu.
Gợi ý đáp án:
a) 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40.
b) 40; 36; 32; 28; 24; 20; 16; 12; 8; 4.
Bài 3
Mỗi ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 8 ô tô như vậy có bao nhiêu bánh xe?
Gợi ý đáp án:
8 ô tô như vậy có tất cả số bánh xe là:
4 x 8 = 32 (bánh xe)
Đáp số: 32 bánh xe
Giải Toán 3 trang 20 Kết nối tri thức - Hoạt động
Bài 1
: | 28 | 12 | 36 | 24 | 32 | 20 |
4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
7 | ? | ? | ? | ? | ? |
Gợi ý đáp án:
: | 28 | 12 | 36 | 24 | 32 | 20 |
4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
7 | 3 | 9 | 6 | 8 | 5 |
Bài 2
Toa tàu nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
Gợi ý đáp án:
Em có:
8 : 4 = 2
16 : 4 = 4
40 : 4 = 10
24 : 4 = 6
Vì 2 < 4 < 6 < 10 nên phép tính có kết quả lớn nhất là 40 : 4.
Vậy toa tàu C ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
Giải Toán 3 trang 20 Kết nối tri thức - Luyện tập
Bài 1
Số?
Gợi ý đáp án:
a) 4 × 5 = 20
20 : 4 = 5
b) 4 × 4 = 16
16 : 4 = 4
c) 4 × 6 = 24
24 : 4 = 6
Em điền vào ô trống theo hình vẽ:
Bài 2
Có 24 chiếc bánh chia vào các hộp, mỗi hộp 4 chiếc bánh. Hỏi được bao nhiêu hộp bánh như vậy?
Tóm tắt:
4 chiếc bánh: 1 hộp
24 chiếc bánh: … hộp?
Gợi ý đáp án:
Số hộp bánh là:
24 : 4 = 6 (hộp)
Đáp số: 6 hộp bánh.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Hướng dẫn phân tích và nhận xét bảng số liệu Địa lí
10.000+ -
Tả con vật (98 mẫu) - Văn tả con vật lớp 2
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Dàn ý Phân tích Chiếc lược ngà (Sơ đồ tư duy + 8 mẫu)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về lòng nhân ái (Sơ đồ tư duy)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận về truyện ngắn Làng của Kim Lân
100.000+ 1 -
Một số dạng bài tập về thời gian lớp 3
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích khung cảnh ra trận trong bài thơ Việt Bắc
100.000+ -
Nghị luận xã hội về tình bạn (2 Dàn ý + 19 Mẫu)
100.000+ 1 -
Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 - Đề thi Toán lớp 1
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích Hình ảnh người phụ nữ Việt Nam trong văn học trung đại
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Toán 3 - Tập 1
- Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
- Chủ đề 2: Bảng nhân, bảng chia
-
Chủ đề 3: Làm quen với hình phẳng, hình khối
- Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
- Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
- Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông
- Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
- Bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí
- Bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
- Bài 22: Luyện tập chung
- Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100
- Chủ đề 5: Một số đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ
- Chủ đề 6: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1
-
Toán 3 - Tập 2
- Chủ đề 8: Các số đến 10 000
- Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
- Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10 000
- Chủ đề 11: Các số đến 100 000
- Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100 000
- Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng - năm. Tiền Việt Nam
- Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
- Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm