Tiếng Anh 8 Progress Review 2 Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 46, 47, 48, 49
Tiếng Anh 8 Progress Review 2 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 46, 47, 48, 49 sách Chân trời sáng tạo bài Progress Review 2. Qua đó, dễ dàng làm các bài tập về nhà, nắm chắc kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 8 hơn.
Soạn Progress Review 2 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book - Chân trời sáng tạo 8, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài giải Tiếng Anh 8 Progress Review 2 mời các bạn cùng theo dõi.
Bài 1
Match the words with the definitions. Nối các từ với các định nghĩa.
Đáp án
1- falls
2 - desert
3 - dune
4 - valley
5 - cave
6 - ocean
Bài 2
Complete the words. Hoàn thành các từ.
Đáp án
1 - set off
2 - stop off
3 - carry on
4 - leave behind
5 - stay with
Bài 3
Complete the sentences using the present perfect simple or continuous form of the verbs. Hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn hoặc tiếp diễn của động từ.
Đáp án
1 - ’s never done
2 - haven’t been learning
3 - ’ve always wanted
4 - have you been
5 - ’ve been working
6 - ’s been travelling
Bài 4
Listen to Oscar telling Lily about John Goddard. Which of the things below did John Goddard do, and which are Lily’s plans? Write J for John Goddard or L for Lily. Hãy nghe Oscar kể cho Lily nghe về John Goddard. John Goddard đã làm những việc nào dưới đây và kế hoạch của Lily là gì? Viết J cho John Goddard hoặc L cho Lily.
Đáp án
1 - J climb up the world’s highest mountains
2 - L cycle around Australia
3 - L dive off cliffs in Hawaii
4 - J hike across the Grand Canyon
5 - J jump out of a plane with a parachute
6 - J kayak down the longest rivers
7 - J learn three foreign languages
8 - L sail around the world
Bài 5
Rewrite the sentences using one of the words in brackets. Viết lại các câu sử dụng một trong các từ trong ngoặc.
Đáp án
1 - We have just bought the tickets to Australia.
2 - I have already invited Kim to my party.
3 - Max still hasn’t finished his homework.
4 - We have already talked about this problem.
5 - I haven’t found my phone yet.
6 - Have you repaired your bike yet?
Bài 6
Complete the conversation with the key phrases. Then practise with your partner. Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ khóa. Sau đó thực hành với bạn của bạn.
Đáp án
1 - What have you been up to?
2 - Was it good?
3 - Have you been doing anything special?
4 - Well, good luck with that.
5 - It was good to see you again.
Bài 7
Complete the FAQ page with the phrases. There are two extra phrases. Hoàn thành trang Câu hỏi thường gặp với các cụm từ. Có hai cụm từ bị thừa.
Đáp án
1 - become popular
2 - involves playing
3 - which protects
4 - everyone who
5 - to learn
6 - it’s best to
7 - Check out
8 - where you
Bài 8
Cross out the incorrect word. Gạch bỏ từ sai.
Đáp án
1 - rubbish
2 - problem
3 - environment
4 - time
5 - money
6 - recycling
Bài 9
Complete the words. Hoàn thành các từ.
Đáp án
1 - solution
2 - deal
3 - view
4 - convinced
5 - persuade
Bài 10
Complete the dialogue with the words. Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ.
Đáp án
1 - a little
2 - not enough
3 - many
4 - lot of
5 - enough
6 - few