Tiếng Anh 8 Progress Review 1 Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 26, 27, 28, 29
Tiếng Anh 8 Progress Review 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 26, 27, 28, 29 sách Chân trời sáng tạo bài Progress Review 1. Qua đó, dễ dàng làm các bài tập về nhà, nắm chắc kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 8 hơn.
Soạn Progress Review 1 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book - Chân trời sáng tạo 8, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài giải Tiếng Anh 8 Progress Review 1 mời các bạn cùng theo dõi.
Giải Tiếng Anh 8 Progress Review 1
Bài 1
VOCABULARY - Popular interests (Sở thích phổ biến)
Complete the crossword.
(Hoàn thành ô chữ.)
Lời giải chi tiết:
1. app | 2. followers | 3. craze | 4. post |
5. views | 6. media | 7. gadgets |
Bài 2
READING - Crazes
Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Lời giải chi tiết:
1. generally | 2. generally | 3. Amazingly | 4. amazingly |
Bài 3
LANGUAGE FOCUS - used to
Complete the sentences using the correct form of used to and the verb in brackets.
(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của used to và động từ trong ngoặc.)
Lời giải chi tiết:
1. didn't use to like | 2. Did your brother use to watch | 3. used to go |
4. didn't use to take | 5. used to have | 6. did you use to eat |
Bài 4
Listen to Lena telling her friend Ethan about their trip to Italy. Which clothes did Lena and her family bring from England and which ones did they buy in Italy? Write E for England or I for Italy.
(Nghe Lena kể cho bạn của cô ấy là Ethan về chuyến đi của họ đến Ý. Quần áo nào Lena và gia đình cô ấy mang từ Anh và họ đã mua quần áo nào ở Ý? Viết E cho Anh hoặc tôi cho Ý.)
Lời giải chi tiết:
I baggy hoodie (áo nỉ có mũ dáng rộng)
E black boots (bốt màu đen)
E black trousers (quần tây đen)
I colourful hat (mũ đầy màu sắc)
I jeans (quần bò jean)
I patterned jacket (áo khoác họa tiết)
I plain white blouse (áo trắng trơn)
E shorts (quần đùi)
E short-sleeved tops (áo ngắn tay)
E summer dresses (váy mùa hè)
I tight skirt (váy bó sát)
I trainers (giày thể thao)
Bài 5
LANGUAGE FOCUS - Past continuous; Past simple and past continuous
(Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)
Lời giải chi tiết:
1 – b | 2 – a | 3 – b |
4 – a | 5 – c | 6 – b |
Bài 6
SPEAKING - Expressing preferences (Thể hiện sở thích)
Complete the conversation with the phrases. Then practise with your partner.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ. Sau đó thực hành với bạn của bạn.)
Lời giải chi tiết:
1. There are some nice clothes | 2. it looks really good |
3. It isn't really my style | 4. it really suits you |
Bài 7
WRITING - A fact file (Tài liệu thực tế)
Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Lời giải chi tiết:
1 - b | 2 - c | 3 - a |
4 - c | 5 - a | 6 - b |
7 - a | 8 - c | 9 - b |
Bài 8
VOCABULARY - Senses (TỪ VỰNG - Giác quan)
Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. deafness | 2. touch | 3. hearing |
4. sight | 5. sensation | 6. taste |
Bài 9
READING - The importance of smell (ĐỌC - Tầm quan trọng của khứu giác)
Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Lời giải chi tiết:
1. flavour | 2. texture | 3. odour |
4. scent | 5. perfume | 6. fragrance |
Bài 10
LANGUAGE FOCUS - Present perfect: affirmative and negative; for and since
(Hiện tại hoàn thành: khẳng định và phủ định; for và since)
Lời giải chi tiết:
1. have not eaten / since | 2. Has she had / for / has | 3. has been / since |
4. have taken / for | 5. have not seen / for |
Bài 11
VOCABULARY AND LISTENING - Sensations and experiences
(Từ vựng và nghe - Cảm giác và trải nghiệm)
Listen to a radio programme about people's experiences at birthday parties. Match Grace's and James's experiences 1-10 to adjectives a-j.
(Nghe một chương trình phát thanh về trải nghiệm của mọi người trong các bữa tiệc sinh nhật. Nối trải nghiệm của Grace và James từ 1-10 với tính từ a-j.)
Lời giải chi tiết:
1 - e | 2 - g | 3 - c | 4 - j | 5 - a |
6 - f | 7 - d | 8 - h | 9 - i | 10 - b |
Bài 12
LANGUAGE FOCUS - Present perfect: questions; Present perfect and past simple
(Hiện tại hoàn thành: câu hỏi; Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn)
Complete the dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
Ruth: Have you ever broken (you / ever / break) something really expensive?
Oscar: Yes, I 1…….. It 2…….. (be) three or four years ago. I 3…….. (drop) my dad's laptop. He 4…….. (not let) me use his tablet or smartphone since it 5…….. (happen)!
Alex: 6…….. (you / ever / meet) a celebrity?
Sara: No, I 7…….., but my uncle 8……… He 9……… (go) to school with Keira Knightley, the actress. But she 10……… (not be) famous then, of course. They 11……… (be) only six years old!
Alex: 12……… (he/see) her since she 13……… (become) famous?
Sara: No, he 14………
Lời giải chi tiết:
1. have | 2. was | 3. dropped |
4. has not let | 5. happened | 6. Have you ever met |
7. haven’t | 8. has | 9. went |
10. wasn’t | 11. were | 12. Has he seen |
13. became | 14. hasn’t |
Bài 13
SPEAKING - Planning free time (Lập kế hoạch thời gian rảnh)
Choose the correct words. Then practise with your partner.
Lời giải chi tiết:
1. 'll | 2. heard | 3. fun |
4. fancy | 5. try | 6. Can’t |
Bài 14
WRITING - A competition entry (Bài dự thi)
Read the advert and complete the text with the words.
(Đọc quảng cáo và hoàn thành văn bản với các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. one of the most | 2. visiting | 3. really delicious | 4. quite an |
5. absolutely | 6. to stop | 7. very | 8. to seeing |