Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề tam giác Tài liệu ôn tập lớp 7 môn Toán

Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 tham khảo tài liệu Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề tam giác được Eballsviet.com đăng tải trong bài viết dưới đây.

Tài liệu bao gồm 48 trang, tổng hợp lý thuyết SGK, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề tam giác trong chương trình Hình học lớp 7. Nội dung tài liệu bao gồm phương pháp giải các dạng toán chuyên đề tam giác như:

  • Tổng ba góc của một tam giác.
  • Hai tam giác bằng nhau.
  • Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh.
  • Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh.
  • Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc.
  • Tam giác cân
  • Định lý Py-ta-go
  • Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề tam giác.

§ 8. TNG BA GÓC CA MT TAM GIÁC
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tổng ba góc của một tam giác.
Tổng ba góc của một tam giác bằng
180 .°
180ABC A B C ++= °
2. Áp dụng vào tam giác vuông
a) Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
b) Tính chất: Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau
90
90
ABC
BC
A
⇒+=°
= °
3. Góc ngoài của
tam giác
a) Định nghĩa: Góc ngoài của tam giác góc kề
bù với một góc của tam giác.
b) Tính chất:
Mi góc ngoài ca mt tam giác bng tng hai
góc trong không k vi nó.
.ACD A B= +
Góc ngoài ca tam giác lớn hơn mi góc trong
không k vi nó.
,ACD A>
.ACD B>
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. TÍNH S ĐO GÓC CA MT TAM GIÁC
Phương pháp giải.
Lập các đẳng thc th hin:
- Tng ba góc ca tam giác bng
180 .°
- Trong tam giác vu
ông, hai góc nhn ph nhau.
- Góc ngoài ca tam giác bng tng hai góc trong không k vi nó.
Sau đó tính số đo của góc phi tìm.
Ví d 1. (Bài 1 tr.108 SGK)
Cho tam giác
80 ,B = °
30 .C = °
Tia phân giác ca góc
A
ct
BC
D
. Tính
,ADC
.ADB
Hướng dn.
A
C
B
B
D
A
C
-180-
CHUYÊN ĐỀ TAM GIÁC
:ABC
180ABC++= °
80 30 180A + °+ °= °
70A⇒=°
Do đó
12
70
35 .
22
A
AA
°
= = = = °
Góc ngoài
1
ADC B A= +
80 35 115= °+ °= °
(góc ngoài ca
ABD
).
Suy ra
180 115 65 .ADB = °− °= °
Ví d 2. (Bài 6 tr.109 SGK)
m s đo
x
các hình
55,
56,
57,
58
(SGK)
Hình 55
(SGK) Hình 56 (SGK)
Hình 57 (SGK) Hình 58 (SGK)
Gii.
a)
( )
12
90 40 .AI BI AB x+ = + = ° = °=
b)
( )
90 25 .ABD A ACE A ABD ACE x+= +==° = = °
c)
1
1
90
60 .
90
IMP M
IMP N x
NM
+=°
= ⇒= °
+=°
x
2
1
I
B
A
K
H
25
°
x
D
A
B
C
E
x
60
°
1
D
B
C
A
x
55
°
B
A
E
H
K
2
1
30
°
80
°
D
A
B
C
-181-
d)
90 90 90 55 35 .AE E A+ = ° = °− = °− °= °
90 35 125 .x BKE E= + = °+ °= °
Dng 2. NHN BIT MT TAM GIÁC VUÔNG, TÌM CÁC GÓC BNG NHAU TRONG
HÌNH V CÓ TAM GIÁC VUÔNG.
Phương pháp gii.
Để nhn biết tam giác vuông, ta chng minh tam giác đó một góc bng
90 .°
Trong hình
v có tam giác vuông, cn chú ý rng hai góc nhn ca tam giác vuông ph nhau.
Ví d 3. (Bài 7 tr.109 SGK)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. K
AH
vuông góc vi
BC
( )
H BC
a
)
T
ìm các cp góc ph nhau trong hình v.
b) Tì
m các cp góc nhn bng nhau trong hình v.
Hướng dn.
a)
C
ác cp góc ph nhau:
1
A
2
,A
B
,C
B
1
,A
C
2
.A
b) Các c
p góc nhn bng nhau:
1
CA=
(cùng ph vi
2
A
)
2
BA=
(cùng ph vi
1
A
).
Dng 3. CHỨNG MINH HAI ĐƯNG THNG SONG SONG BNG CÁCH CHNG
MINH HAI GÓC BNG NHAU
Phương pháp giải.
Chng minh hai góc bng nhau bng cách chng t chúng cùng bng, cùng ph, cùng bù vi
mt góc th ba (hoc vi hai góc bng nhau). T chng minh hai góc bng nhau, ta chng
minh được hai đường thng song song.
Ví d 4. (Bài 8 tr.109 SGK)
Cho tam giác
ABC
40 .BC= = °
Gi
Ax
là tia phân giác ca góc ngoài đỉnh
.A
y chng t rng
// .Ax BC
Hướng dn.
40 40 80 ,CAD B C= + = °+ °= °
2
1
H
B
C
A
2
1
x
D
B
C
A
-182-
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm