Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 (Có ma trận)
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều có bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2 đạt kết quả cao.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi giữa kì 2 môn Toán 5 Cánh diều cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Toán 5 KNTT, CTST. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 Cánh diều năm 2024 - 2025
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 Cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Có thể dùng dụng cụ nào để vẽ đường tròn?
A. Thước kẻ
B. Thước đo độ
C. Ê ke
D. Compa
Câu 2. Bán kính của hình tròn tâm B có diện tích 379,94 dm2 là:
A. 11 dm
B. 121 dm
C. 110 dm
D. 1 021 dm
Câu 3. Hình sau có mấy hình thang?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm như thế nao?
A. Ta lấy diện tích đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
B. Ta lấy chu vi đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
C. Ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
D. Ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Câu 5. Số đo “Năm mươi tám phẩy ba mươi lăm mét khối” được viết là:
A. 53,85 dm3 | B. 58,35 dm3 | C. 53,85 m3 | D. 58,35 m3 |
Câu 6. Biển báo nguy hiểm là biển báo có hình gì?
A. Hình thoi
B. Hình tròn
C. Hình vuông
D. Hình tam giác
Câu 7. Hình dưới là hình khai triển của hình khối nào?
Câu 8. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:
A. 1 giờ 20 phút
B. 2 400 giây
C. 45 phút
D. 1,2 giờ
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính:
a. 3 năm 7 tháng + 9 năm 9 tháng x 3
b. (2 thế kỉ 10 năm + 1 thế kỉ 15 năm) x5
c. 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng : 2
d. (9 thế kỉ 29 năm - 3 thế kỉ 17 năm) : 3
Câu 2. (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2,8 dm3 …. 2008 cm3 b. 6 m3 5 dm3 …. 6,005 m3
c. 9 dm3 912 cm3 ….. 3,524 dm3 d. 8,054 m3 …. 8054 cm3
Câu 3. (1,5 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 cm, chiều cao 60 cm, chiều rộng bằng \(\frac{3}{2}\) chiều dài.
a. Tính diện tích xung quanh của bể cá.
b. Nếu người ta đổ vào bể cho tới mực nước cao bằng \(\frac{4}{5}\) chiều cao bể cá thì thể tích phần bể có chứa nước là bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có diện tích 540 m2, cạnh đáy mảnh vườn dài 90 m. Người ta muốn mở rộng cạnh đáy mảnh vườn để diện tích tăng thêm 84 m2. Hỏi cần mở rộng cạnh đáy thêm bao nhiêu mét?
Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích phần trồng cây là bao nhiêu?
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 Cánh diều
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 50. Hình tam giác | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 51. Diện tích hình tam giác | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 52. Hình thang | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 53. Diện tích hình thang | |||||||||||
Bài 54. Hình tròn. Đường tròn. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 55. Chu vi hình tròn | |||||||||||
Bài 56. Diện tích hình tròn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | |||||||||||
Hình 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
Bài 62. Thể tích của một hình | |||||||||||
Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 64. Mét khối | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 0,75 | ||||||||
Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 0 | 3 | 8 | 5 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 0 | 3 | 4 | 6 | ||||
3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 3% | 10 điểm 100 % |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 Cánh diều
......
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
