Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 9 sách Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 môn Tin học lớp 9 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 9 Cánh diều năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 7 trang tổng hợp các dạng bài tập trọng tâm theo phân môn kèm đề minh họa có đáp án giải chi tiết.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 9 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới gồm cả trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận chưa có đáp án. Qua đó giúp các em học sinh lớp 9 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Tin học 9 Cánh diều mời các bạn đón đọc. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 9 Cánh diều.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 9 Cánh diều
SỞ GD&ĐT. . . . . . . . TRƯỜNG. . . . . . . . . . . . . | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II KHỐI 12 NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN TIN HỌC 9 |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 32. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 2: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 3: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “The” là:
A. =COUNT(C1:C6,"The").
B. =COUNTIF(C1:C6,The).
C. =COUNTIF(C1:C6,"The").
D. =COUNT(C1:C6,The).
Câu 4: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là:
A. =COUNTIF(A2:A8,"<90").
B. =COUNTIF(A2:A8,">90").
C. =COUNTIF(A2:A8,>90).
D. =COUNTIF(A2:A8,<90).
Câu 5: Công thức tính để đếm số ô trong vùng F2:F9 chứa xâu kí tự bắt đầu bằng chữ cái N là
A. =COUNTIF(F2:F9,"N").
B. =COUNTIF(F2:F9,"N_").
C. =COUNTIF(F2:F9,"N*").
D. =COUNTIF(F2:F9,N*).
Câu 6: Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện.
Câu 7: Công thức tính tổng các giá trị nhỏ hơn 100 trong vùng B2:B6 là
A. =SUM(B2:B6,“<100”).
B. =SUMIF(B2:B6,“<100”).
C. =SUMIF(B2:B6,“>100”).
D. =SUMIF(B2:B6,<100).
Câu 8: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng C4:C10 với các ô tương ứng trong vùng A4:A10 có giá trị là “SGK” là
A. =SUMIF(C4:C10,“SGK”,A4:A10).
B. =SUMIF(A4:A10,SGK,C4:C10).
C. =SUM(A4:A10,“SGK”,C4:C10).
D. =SUMIF(A4:A10,“SGK”,C4:C10).
Câu 9: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng D1:D7 với các ô tương ứng trong vùng A1:A7 có giá trị giống như ô F3 là
A. =SUMIF(A1:A7,“F3”,D1:D7).
B. =SUMIF(D1:D7,F3,A1:A7).
C. =SUMIF(A1:A7,F3,D1:D7).
D. =SUMIF(D1:D7,“F3”,A1:A7).
Câu 10: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng E2:E10 với các ô tương ứng trong vùng A2:A10 có giá trị lớn hơn giá trị tại ô B6 là
A. =SUMIF(A2:A10,“>” & B6,E2:E10).
B. =SUMIF(A2:A10,“>B6”,E2:E10).
C. =SUMIF(A2:A10,“>” + B6,E2:E10).
D. =SUMIF(E2:E10,“>” & B6,A2:A10).
Câu 11: Trong công thức chung của IF, tham số value_if_false có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
D. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
Câu 12: Trong công thức chung của IF, tham số logical_test có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện kiểm tra.
B. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng.
Câu 13: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?
A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. IF.
D. CHECK.
. . . . . . . . . . .
Tải file về để xem trọn bộ nội dung đề cương
Chọn file cần tải:
