Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập giữa kì 2 môn Tin học lớp 9 (Cấu trúc mới, có đáp án)

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 8 trang tổng hợp các dạng bài tập trọng tâm theo phân môn kèm đề minh họa có đáp án giải chi tiết.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới gồm cả trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các em học sinh lớp 9 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức mời các bạn đón đọc. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức năm 2025

SỞ GD&ĐT........

TRƯỜNG.............

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II 

NĂM HỌC: 2024-2025

MÔN TIN HỌC 9

I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

(Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng)

Câu 1: Ưu điểm nổi bật của phần mềm bảng tính là gì?

A. Tự động xác thực dữ liệu.
B. Tự động phân tích dữ liệu.
C. Tự động lưu trữ dữ liệu.
D. Tự động xử lí dữ liệu.

Câu 2: Công cụ xác thực dữ liệu có chức năng năng gì?

A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
B. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm.
D. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính.

Câu 3: Ý nghĩa của Custom trong hình ở câu 2 là gì?

A. Bất kì giá trị nào.
B. Tuỳ chỉnh – cho công thức tuỳ chỉnh.
C. Độ dài Tin học bản – hạn chế độ dài của Tin học bản nhập vào ô tính.
D. Danh sách – chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống.

Câu 4 Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?

A. Phần mềm bảng tính.
B. Phần mềm soạn thảo Tin học bản.
C. Phần mềm máy tính.
D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.

Câu 5: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

Câu 6: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

Câu 7: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?

A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.

Câu 8: Công thức chung của hàm COUNTIF là

A. COUNTIF(range, criteria).
B. =COUNTIF(criteria, range).
C. COUNTIF(criteria, range).
D. =COUNTIF(range, criteria).

Câu 9: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “The” là

A. =COUNT(C1:C6,"The").
B. =COUNTIF(C1:C6,The).
C. =COUNTIF(C1:C6,"The").
D. =COUNT(C1:C6,The).

Câu 10: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là

A. =COUNTIF(A2:A8,"<90").
B. =COUNTIF(A2:A8,">90").
C. =COUNTIF(A2:A8,>90).
D. =COUNTIF(A2:A8,<90).

Câu 11: Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện.

Câu 12: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
D. Điều kiện kiểm tra.

Câu 13: Trong công thức chung của SUMIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.

Câu 14: Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?

A. SUM.
B. COUNTIF.
C. IF.
D. SUMIF.

Câu 15: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?

A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. IF.
D. CHECK.

Câu 16: Công thức chung của hàm IF là

A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).

Câu 17: Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?

A. Quy tắc 50-50.
B. Quy tắc 50-30-20.
C. Quy tắc 50-20-30.
D. Quy tắc 20-30-50.

Câu 18: Công thức thích hợp để nhập vào ô G5 là

A. =COUNT(B3:B10,F5).
B. =COUNTIF(B3:B10,Học tập).
C. =IF(B3:B10,F5).
D. =COUNTIF(B3:B10,F5).

Câu 19: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là

A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).
B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).
C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).

.............

Xem đầy đủ nội dung đề cương trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Tử Đinh Hương
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm