Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn tiếng Anh 7 i-Learn Smart World Ôn tập giữa kì 1 lớp 7 Smart World (Có đáp án)
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, hệ thống các kiến thức trọng tâm và bài tập vận dụng được biên tập một cách logic và khoa học. Qua đó giúp các em học sinh lớp 7 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 1, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả.
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World còn giúp giáo viên khái quát được nội dung ôn tập và nâng cao được hiệu quả ôn tập cho học sinh, tránh được tình trạng ôn tập tràn lan. Vậy dưới đây là toàn bộ Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World giữa kì 1 mời các bạn cùng theo dõi nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa học kì 1 Ngữ văn 7 Cánh diều, đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World
I. Vocabulary:
- Từ vựng unit:
- Unit 1: Free Time
- Unit 2: Health
- Unit 3: Music and Arts
- Từ trọng tâm: sticker, invitation, fever, headache earache, sore throat, vitamin, comic, provide, decoration, market, sport center, ice rink, water park, take medicine, take vitamins, classical music, healthy, unhealthy, overweight, phay badminton, individual ( cá nhân), benefit ( mang lại lợi ích cho ), fit ( khỏe mạnh) , hobby, be intersted in+ v-ing, stay up late…..
II. Gramma:r
1. Thì hiện tại đơn (The simple present)
a. Cách dùng
- Thì hiện tại đơn được sử dụng để:
+ Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày, nói về một hành động thường xuyên xảy ra: I always get up at 6.am
+ Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên: The sun sets in the west
+ Nói về khả năng của ai đó: She plays basketball very well
+ Nói về một sở thích: I like English.
b. Cấu tạo
+ Câu khẳng định
ST | Động từ to be | Động từ thường |
Công thức | S + am/ is/ are+ N/ Adj - I + am - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are | S + V(s/es) - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) |
Ví dụ | - He is a lawyer. (Ông ấy là một luật sư) - The watch is expensive. (Chiếc đồng hồ rất đắt tiền) - They are students. (Họ là sinh viên) | - I often go to school by bus (Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe buýt) - He usually gets up early. (Anh ấy thường xuyên dạy sớm) - She does homework every evening. (Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây) |
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” , "z"thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. ( go – go es ; do – do es ; watch – watch es ; fix – fix es , miss – miss es , wash - wash es )
- Với các từ có tận cùng là “y” , trước "y" là một phụ âm thì khi dùng với ngôi số ít, đổi “y” thành "i" và thêm đuôi “es” ( copy – cop ies ; study – stud ies )
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. ( see – see s ; play – play s ,… )
- Với động từ "have": S ( he/she/it) + has
* Cách đọc đuôi "s/es" ( áp dụng cho cả danh từ số nhiều)
+ Có 3 cách đọc
- Sau các phụ âm k, p, t, f đuôi s/es được đọc là /s/
Takes, laugh/f/ - laughs, stops.........
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, z,x, ge,ce đuôi s/es được đọc là / iz/
Watches, misses
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
plays
+ Câu phủ định
Động từ “to be” | Động từ chỉ hành động | |
Công thức | S + am/are/is + not +......... | S (I,we, you, they) + do+ not + V(nguyên thể) S ( he,she, it)+ does + not + V(nguyên thể) |
Chú ý (Viết tắt) | is not = isn’t are not = aren’t | do not = don’t does not = doesn’t |
Ví dụ | - I am not a teacher. Tôi không là gv (Tôi không phải là một giáo viên.) | - I do not (don’t) often go to school by bus (Tôi không thường xuyên đến trường bằng xe buýt) - He does not (doesn’t) usually get up early. (Anh ấy không thường xuyên dạy sớm) - She does not (doesn’t) do her homework every evening. (Cô ấy không làm bài về nhà mỗi tối) |
- Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ . Các bạn chú ý:
Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia)
Ví dụ:
- Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)
→ Câu đúng: She doesn’t like chocolate .
+ Câu nghi vấn (Câu hỏi Yes/ No)
| Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động |
Công thức | Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ………? A: - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. | Q: Do/ Does + S + V (nguyên thể)? A: - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. |
Ví dụ | Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không? A: Yes, I am . (Đúng vậy) No, I am not . (Không phải) | Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?) A: Yes, she does . (Có) No, she doesn’t . (Không) |
+ Câu hỏi có từ để hỏi Wh-
Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động | |
Công thức | Wh- + am/ are/ is + S + …..? | Wh- + do/ does + S + V (nguyên thể)…? |
Ví dụ | - Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) - Who are they? (Họ là ai?) | - Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?) |
III.Exercise
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1.A.bake B. cake C. safety D. habits
2.A.ice B. comic C. online D. climbing
3.A.sport B. surfing C. sure D. spend
4.A.theater B. beach C. teacher D. speaker
5. A.gifts B. models C. friends D. cars
6. A.likes B. makes C . bakes D. gives
7. A.invites B. sounds C. lives D. goes
8. A.watches B. misses C. washes D. notes
II. Choose the best answer to complete each sentence.
1. Jenny likes cooking, so she often__________ in her free time.
A. plays online games
B. bakes cakes
C. makes vlogs
D. collect stickers
2. Let’s go to the__________. I would like to watch a film.
A. amusement park
B. megacity
C. theater
D. fair
3. What are you doing__________?
A. tonight
B. yesterday
C. every day
D. twice a week
4. We are__________ in front of the park tonight.
A. meets
B. meet
C. is meet
D.meeting
5. We enjoy__________ in the ice rink.
A. running
B. skating
C. buying
D.going
6. __________Anna often__________ to the water park in summer?
A. Does-go
B. Do-go
C. Do-goes
D. Does-goes
7. My little sister is sometimes interested in__________ crafts at the fair.
A. going
B. buying
C. making
D. taking
8. __________ are dangerous sports.
A. Yoga
B. Playing badminton
C. Swimming
D. Extreme sports
9. My team__________ football this evening.
A. are playing
B. play
C. is play
D. plays
10. My school__________ safety equipment for the students when we have a trip.
A. takes
B. does
C. provides
D. makes
III . Circle the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correcting in each of the following questions.
1. Mai watchTV whenshe has free time.
2. They aren'tplay badminton on the weekends.
IV. Supply the correct forms of the given words to complete the sentences.
1. My friend, Mark has a big__________ of soccer stickers. (collect)
2. She wrote an__________ letter to ask me to join her English club last week. (invite)
3. My school organized many outdoor__________ for students last year. (act)
4. They provide all the__________ equipment for workers in this building. (safe)
5. People said that rock climbing was__________. (excite)
V. Make meaningful sentences from the following suggested words
1. She/like/collect/soccer stickers.
2. How/ water / there / the glass ?
3.Hoa/ not/ do/ morning exercise/ everyday.
4.How / potato/ you/ cook/ everyday?
5.They/ not/ play/ soccer/ moment.
6.Teacher/ often/ tell/ them/ learn/ new word?
7. Mai/ live/ parents/ 40 Tran Hung Dao street/ center/ city.
8. Who/ your sister/ talk/ present?
VI. Rewrite the following sentences without changing the meaning.
1. I like collecting stamps.
My hobby …………………………………………………………………………
2. Her hobbies are collecting dolls and hanging out with her friends.
She…………………………………………………………………………………
3. She loves making vlogs about her family.
She is………………………………………………………………………………
4. The movie theater is behind my house.
My house…………………………………………………………………………
VII. Read and answer the questions
WINDY’S HOBBIES AND INTERESTS
Windy likes to spend most of her free time at home. She is tired after work, and usually relaxes in front of the TV for an hour. Sometimes, instead of watching TV, she reads the news on the Internet and she sends emails to her family in Vietnam once a week. Windy is also very musical. She loves playing the piano and the guitar but her favorite musical instrument to play is the guitar. She plays the guitar in a band. She usually practices it at weekends, at her friend Paul’s house. In the past, they practiced in Paul’s house but his neighbor said that they were so noisy. Now they are practicing it in the garden.
1.Where does Windy like to spend her free time?
2. Does Windy like watching TV?
3. What instrument does Windy play?
4. When does Windy practice playing the guitar?
5. Why aren't they practicing in Paul’s house?
6. Where are they practicing it now?
............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi giữa kì Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World