Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn tiếng Anh 7 sách Cánh diều Ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Explore English
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Explore English năm 2023 - 2024 là tài liệu vô cùng hữu ích không thể thiếu đối với các bạn học sinh chuẩn bị kiểm tra giữa kì 1 lớp 7.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Cánh diều bao gồm ngữ pháp, các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án giải chi tiết kèm theo. Thông qua đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 7 Cánh diều, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Explore English
I. VOCABULARY (From Unit 1 to Unit 3)
- Unit 1: What do you like to do?
- Unit 2: What does she look like?
- Unit 3: I bought new shoes!
II. GRAMMAR POINTS
1. Present simple
2. Simple sentences
3. Past simple
PRACTICE
A. PHONETICS
1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1 A. burn | B. hurt | C. birth | D. singer |
2. A. surfing | B. colour | C. opinion | D. above |
3. A. mother | B. badminton | C. learn | D. picture |
4. A. about | B. hobby | C. collect | D. player |
5. A. donated | B. provided | C. flooded | D. changed |
6. A. helped | B. worked | C. reduced | D. followed |
7. A. saved | B. interested | C. volunteered | D. enjoyed |
8. A. cooked | B. watered | C. followed | D. cleaned |
9. A. flu | B. laugh | C. knives | D. leaf |
10. A. paragraph | B. flower | C. enough | D. vitamin |
2. Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
1. A. serious | B. condition | C. physical | D. vitamin |
2. A. countryside | B. interested | C. volunteer | D. library |
3. A. explore | B. enjoy | C. active | D. cartoon |
4. A. children | B. boring | C. always | D. donate |
5. A. healthy | B. sunburn | C. disease | D. acne |
6. A. sweeten | B. expect | C. affect | D. exchange |
7. A. interesting | B. exciting | C. exercise | D. neighbourhood |
8. A. opposite | B. programme | C. tomorrow | D. wonderful |
9. A. homeless | B. hobby | C. cardboard | D. reduce |
10. A. responsible | B. vegetables | C. activity | D. community |
B. GRAMMAR & VOCABULARY
*Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
1. Community service is the work you do for the of the community.
A. problems
B. solutions
C. benefits
D. causes
2. I’m a member of a(n) that helps street children.
A. organization
B. show
C. talk
D. programme
3. Her hobby is models.
A. making
B. having
C. building
D. taking
4. It is a non-profit organization that the environment.
A. provides
B. protects
C. helps
D. supports
5. My classmates and I books and old clothes for homeless children last week.
A. used
B. had
C. collected
D. carried
6. There are many activities that individuals or organizations to benefit the community.
A. do
B. does
C. did
D. are doing
7. The young people love ……………. volunteer… in the countryside.
A. do/ responsibility
B. doing/job
C. doing/work
D. do/ task
8. My brother sometimes blood at a local hospital.
A. raises
B. provides
C. helps
D. donates
9. She hates a horse.
A. ride
B. riding
C. rides
D. rode
............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương giữa kì 1 tiếng Anh 7 Explore English