Chuyên đề phương trình đại số Chuyên đề phương trình, bất phương trình và hệ phương trình đại số

Nhằm đem đến cho các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập Eballsviet.com xin giới thiệu tài liệu Chuyên đề phương trình đại số lớp 10.

Đây là tài liệu cực kì hữu ích, gồm 23 trang trình bày đầy đủ các dạng toán phương trình, bất phương trình và hệ phương trình với các bài toán được giải chi tiết. Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được điểm cao trong các bài thi học kì 1, kì 2. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Chuyên đề phương trình đại số

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 1
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG:
0
ax b
+ =
Chú ý: Khi a
0 thì (1) được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
0
ax b
+ <
Biện luận Dấu nhị thức bậc nhất
Điu kin Kết qu tp nghim
a > 0
S =
b
a
;
−∞
a < 0
S =
b
a
;
+∞
a = 0
b
0 S =
b < 0 S = R
f(x) = ax + b (a
0)
x
b
a
;
−∞
a.f(x) < 0
x
b
a
;
+∞
a.f(x) > 0
3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
2
0
ax bx c
+ + =
1. Cách giải
Chú ý: – Nếu a + b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là x = 1 và x =
c
a
.
– Nếu a – b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là x = –1 và x =
c
a
.
– Nếu b chẵn thì ta có thể dùng công thức thu gọn với
2
b
b
=
.
2. Định lí Vi–et
Hai s
1 2
,
x x
c nghiệm của phương trình bậc hai
2
0
ax bx c
+ + =
khi chỉ khi chúng thoả n các hệ thức
ax + b = 0 (1)
Hệ số Kết luận
a
0
(1) có nghiệm duy nhất
a = 0
b
0
(1) vô nghiệm
b = 0 (1) nghiệm đúng với mọi x
(1)
Kết luận
> 0
(1) có 2 nghiệm phân biệt
= 0
(1) có nghiệm kép
< 0
(1) vô nghiệm
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 2
1 2
b
S x x
a
= + =
1 2
c
P x x
a
= =
.
4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Xét dấu tam thức bậc hai Giải bất phương trình bậc hai
f(x) =
2
ax bx c
+ +
(a
0)
< 0 a.f(x) > 0,
x
R
= 0
a.f(x) > 0,
x
\
2
b
R
a
> 0
a.f(x) > 0,
x
(–; x
1
)
(x
2
;
+)
a.f(x) < 0,
x
(x
1
; x
2
)
Dựa vào định lý dấu tam thức bậc hai để giải
II. CÁC DẠNG TOÁN
1. Dạng toán 1: Giải và biện luận phương trình và bất phương trình
HT1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
1)
2
( 2) 2 3
m x m x
+ =
2)
( ) 2
m x m x m
= +
3)
( 3) ( 2) 6
m x m m x
+ = +
4)
2
( 1) (3 2)
m x m x m
+ =
5)
2 2
( ) 2 1
m m x x m
= +
6)
2
( 1) (2 5) 2
m x m x m
+ = + + +
HT2. Giải các bất phương trình sau:
1)
(2 5)( 2)
0
4 3
x x
x
+
>
+
2)
3 5
1 2
x x
x x
+
>
+
3)
3 1 2
5 3
x x
x x
<
+
4)
3 4
1
2
x
x
>
5)
2 5
1
2
x
x
6)
2 5
1 2 1
x x
HT3. Giải và biện luận các bất phương trình sau:
1)
( ) 1
m x m x
2)
6 2 3
mx x m
+ > +
3)
( 1) 3 4
m x m m
+ + < +
4)
2
1
mx m x
+ > +
5)
( 2)
1
6 3 2
m x
x m x
+
+ >
6)
2
3 2( ) ( 1)
mx x m m
< +
HT4. Giải và biện luận các bất phương trình sau:
1)
2 1
0
1
x m
x
+
>
+
2)
1
0
1
mx m
x
+
<
3)
1( 2) 0
x x m
+ >
HT5. Giải và biện luận các phương trình sau:
1)
2
5 3 1 0
x x m
+ + =
2)
2
2 12 15 0
x x m
+ =
3)
2 2
2( 1) 0
x m x m
+ =
4)
2
( 1) 2( 1) 2 0
m x m x m
+ + =
5)
2
( 1) (2 ) 1 0
m x m x
+ =
6)
2
2( 3) 1 0
mx m x m
+ + + =
HT6. Giải và biện luận các bất phương trình sau:
1)
2
3 0
x mx m
+ + >
2)
2
(1 ) 2 2 0
m x mx m
+ +
3)
2
2 4 0
mx x
+ >
HT7. Trong các phương trình sau, tìm giá trị của tham số để phương trình:
i) Có nghiệm duy nhất ii) Vô nghiệm iii) Nghiệm đúng với mọi x R.
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 3
1)
( 2) 1
m x n
=
2)
2
( 2 3) 1
m m x m
+ =
3)
2
( 2)( 1) ( )
mx x mx m x
+ + = +
4)
2 2
( ) 2 1
m m x x m
= +
HT8. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:
a)
2 2
4 3
m x m x m
+ < +
b)
2
1 (3 2)
m x m m x
+ +
c)
2
4
mx m mx
>
d)
2
3 2( ) ( 1)
mx x m m
< +
2. Dạng toán 2: Dấu của nghiệm số phương trình bậc hai
2
0 ( 0) (1)
ax bx c a+ + =
(1) có hai nghiệm trái dấu
P < 0
(1) có hai nghiệm cùng dấu
0
0
P
>
(1) có hai nghiệm dương
0
0
0
P
S
>
>
(1) có hai nghiệm âm
0
0
0
P
S
>
<
Chú ý: Trong các trường hợp trên nếu yêu cầu hai nghiệm phân biệt thì
> 0.
Bài tập
HT9. Xác định m để phương trình:
i) có hai nghiệm trái dấu ii) có hai nghiệm âm phân biệt
iii) có hai nghiệm dương phân biệt
1)
2
5 3 1 0
x x m
+ + =
2)
2
2 12 15 0
x x m
+ =
3)
2 2
2( 1) 0
x m x m
+ =
4)
2
( 1) 2( 1) 2 0
m x m x m
+ + =
5)
2
( 1) (2 ) 1 0
m x m x
+ =
6)
2
2( 3) 1 0
mx m x m
+ + + =
7)
2
4 1 0
x x m
+ + =
8)
2
( 1) 2( 4) 1 0
m x m x m
+ + + + + =
3. Dạng toán 3: Áp dụng định lý Viet
a. Biểu thức đối xứng của các nghiệm số
Ta sử dụng công thức
1 2 1 2
;
b c
S x x P x x
a a
= + = = =
để biểu diễn các biểu thức đối xứng của các nghiệm x
1
, x
2
theo S và P.
Ví dụ:
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2 2
x x x x x x S P
+ = + =
3 3 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 3 ( 3 )
x x x x x x x x S S P
+ = + + =
b. Hệ thức của các nghiệm độc lập đối với tham số
Để tìm hệ thức của các nghiệm độc lập đối với tham số ta tìm:
1 2 1 2
;
b c
S x x P x x
a a
= + = = =
(S, P có chứa tham số m).
Khử tham số m giữa S và P ta tìm được hệ thức giữa x
1
và x
2
.
c. Lập phương trình bậc hai
Nếu phương trình bậc hai có các nghiệm u và v thì phương trình bậc hai có dạng:
2
0
x Sx P
+ =
, trong đó S = u + v, P = uv.
Bài tập
HT10. Gọi
1 2
,
x x
là các nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính:
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm