Tổng hợp chuyên đề môn Toán lớp 7 học kỳ 2 Tài liệu ôn tập lớp 7 môn Toán

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 7 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán, Eballsviet.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Tổng hợp chuyên đề môn Toán lớp 7 học kỳ 2.

Đây là tài liệu cực kì hữu ích, gồm 49 trang tuyển chọn các bài tập Toán 7 học kỳ 2, bao gồm cả Đại số và Hình học. Tài liệu là đề cương ôn luyện giúp học sinh ôn tập cho kỳ thi học kì II môn Toán 7. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Tổng hợp chuyên đề môn Toán lớp 7 học kỳ 2

Trường TH – THCS HỒNG NGỌC
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LỚP 7 HỌC KỲ 2
THỐNG KÊ
I. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
1) Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (thường được ký hiệu
bằng các chữ in hoa X, Y,…).
2) Các số liệu thu thập được khi thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu X gọi là số liệu thống kê.
Mỗi số liệu được thống kê gọi là một giá trị của dấu hiệu X.
Các số liệu thống kê được ghi lại trong một bảng, gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.
Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra (ký hiệu là N)
3) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu của dấu hiệu là tần số của giá trị đó
(ký hiệu n).
4) Khi nhận xét bảng tần số chúng ta trả lời các câu hỏi: Số các giá trị của dấu hiệu?(N=?); Số các
giá trị khác nhau? Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất? Giá trị có tần số lớn nhất? Các giá trị nằm trong
khoảng nào là chủ yếu?
5) Số trung bình cộng được ký hiệu là
X
Công thức tính số trung bình cộng
1 1 2 2 kk
x n x n x n
X
N
Trong đó
12
, ,...,
k
x x x
là k giá trị khác nhau của dấu hiệu;
12
, ,...,n
k
nn
là k tần số tương ứng;
N
là số các giá trị và
12
...
k
N n n n
6) Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số” và được ký hiệu là
o
M
.
7) Lưu ý khi vẽ biểu đồ đoạn thẳng ta vẽ trục Ox nằm ngang biểu diễn giá trị x, trục On thẳng đứng
biểu diễn tần số n.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
10
5
8
9
7
8
9
14
8
5
7
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
10
5
5
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
i 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một lớp 30 h/s 7 được ghi lại như sau:
2
1
2
3
4
5
3
4
5
6
7
8
4
9
10
1
1
1
2
3
9
2
3
9
8
7
5
3
2
2
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
HỌC KỲ II
Trường TH – THCS HỒNG NGỌC
Trang 2
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Điều tra về tuổi nghề của 40 công nhân trong 1 phân xưởng sản xuất ta có số liệu sau:
1 4 7 3 4 6 15 3 1 4
4 1 5 3 10 7 8 10 3 4
5 6 5 10 10 3 1 4 6 5
4 4 3 12 2 7 6 8 5 3
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4 Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau :
8 9 10 9 9 10 8 7 9 8
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
8 9 10 10 10 9 9 9 8 7
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 5: Số con trong mỗi hộ gia đìnhở một tổ khu phố được thống kê như sau
2
0
1
4
1
2
0
3
2
0
3
2
2
2
3
1
0
2
2
1
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 6: Khi điều tra về số con của một số hộ gia đình trong một thôn được cho bởi bảng sau:
2
1
0
3
4
2
1
3
2
2
1
2
0
4
2
1
2
3
0
1
2
0
2
3
2
2
1
0
2
3
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 7: Điểm kiểm tra môn toán HK1 của học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:
1
6
10
6
3
6
8
8
7
3
2
2
4
5
7
4
5
4
6
5
3
5
7
8
8
9
3
2
9
4
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 8: Một GV theo dõi thời gian m bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 HS của một
trường (ai cũng làm được) người ta lập bảng sau:
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N = 30
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 9: Điểm kiểm tra Toán ( 1 tiết ) của học sinh lớp 7B được lớp trưởng ghi lại ở bảng sau:
Điểm số (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
6
13
8
10
2
3
N = 45
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Nhận xét.
Trường TH – THCS HỒNG NGỌC
Trang 3
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 10: Một trại chăn nuôi đã thống kê số trứng gà thu được hàng ngày của 100 con gà trong 20 ngày
được ghi lại ở bảng sau :
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 11: Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho cửa hàng đem cân, kết quả ghi lại trong bảng
sau(sau khi đã trừ khối lượng của vỏ).
Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam)
100
100
98
98
99
100
100
102
100
100
100
101
100
102
99
101
100
100
100
99
101
100
100
98
102
101
100
100
99
100
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 12: Số lượng nữ sinh của từng lớp trong cùng một trường trung học sở ghi lại trong bảng dưới
đây:
19 20 16 18 15 26 20 19 19 14
25 18 19 16 14 21 19 27 17 16
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 13: Điều tra về “môn học ngoại khóa các bạn ưa thích nhất” đối với các bạn lớp 7A, bạn
Hương thu được ý kiến trả lời và ghi lại dưới đây:
Nhạc bóng bàn bóng đá bóng bàn bóng đá vẽ
bóng bàn bơi lội nhạc bóng đá bóng bàn nhạc
bơi lội bóng đá bơi lội bơi lội bơi lội bơi lội
bóng đá vẽ bóng đá nhạc vẽ bơi lội
nhạc nhạc vẽ nhạc nhạc nhạc.
Có bao nhiêu em tham gia trả lời?
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
Có bao nhiêu môn học ngoại khóa mà các bạn nêu ra? Số bạn thích đối với mỗi môn?
Bài 14: Kết quả điều tra về số tuổi nghề của 50 công nhân cho như sau:
3 5 5 1 4 5 6 4 6 3
4 4 2 4 6 3 4 6 4 6
Số lượng (x)
70
75
80
86
88
90
95
Tần số (n)
1
1
2
4
6
5
1
N = 20
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm