Cách so sánh tỉ số lượng giác So sánh tỉ số lượng giác

Cách so sánh các tỉ số lượng giác không dùng máy tính được biên soạn rất chi tiết gồm cả kiến thức lý thuyết ví dụng minh họa và các dạng tự luyện kèm theo.

So sánh các tỉ số lượng giác không dùng máy tính giúp các bạn học sinh tham khảo, hệ thống lại kiến thức để giải nhanh các bài tập về tỉ số lượng giác. Ngoài ra để nâng cao kiến thức môn Toán thật tốt các bạn xem thêm một số tài liệu như: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác, bất đẳng thức Cosi, chuyên đề Giải phương trình bậc 2 chứa tham số, bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng.

I. Kiến thức cần nhớ về tỉ số lượng giác

1. Cho α, β là hai góc nhọn. Nếu α < β thì:

• sinα < sinβ; tanα < tanβ

• cosα > cosβ; cotα > cotβ

2. sinα < tanα và cosα < cotα

3. Cho góc nhọn x (0o < 0 < 90o), ta có:

• sinx = cos(90o - x)

• cosx = sin(90o - x)

• tanx = cot(90o - x)

• cotx = tan(90o - x)

II. Cách so sánh các tỉ số lượng giác

• Đưa các tỉ số lượng giác về cùng một loại.

• Biểu diễn tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt trên trục số.

• Chèn các tỉ số cần sắp xếp lên trục số ta được thứ tự của chúng.

III. Ví dụ minh họa so sánh các tỉ số lượng giác

Ví dụ 1: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ

a) sin78o, cos14o, sin47o, cos87o

b) tan73o, cot25o, tan62o, cot38o

Gợi ý đáp án

a) sin78o, cos14o, sin47o, cos87o

Ta có:

• sin78o = cos(90o - 78o) = cos12o

• sin47o = cos(90o - 47o) = cos43o

Do nếu α < β thì cosα > cosβ nên ta có: cos12o > cos14o > cos43o > cos87o

Hay sin78o > cos14o > sin47o > cos87o

b) tan73o, cot25o, tan62o, cot38o

Ta có:

• cot25o = tan(90o - 25o) = tan65o

• cot38o = tan(90o - 38o) = tan52o

Do nếu α < β thì tanα < tanβ nên ta có tan73o > tan65o > tan62o > tan52o

Hay tan73o > cot25o > tan62o > cot38o

Ví dụ 2: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy so sánh:

a) tan28o và sin28o

b) cot42o và cos42o

c) cot73o và sin17o

Gợi ý đáp án

a) Do sinα < tanα nên sin28o < tan28o

b) Do cosα < cotα nên cos42o < cot42o

c) Ta có: cot73o = tan(90o - 73o) = tan17o

Do sinα < tanβ nên sin17o < tan17o ⇔ sin17o < cot73o

Ví dụ 3: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

a) sin20o, cos20o, sin55o, cos40o, tan70o

b) tan70o, cot60o, cot65o, tan50o, sin25o

Gợi ý đáp án

a) Ta có:

• cos40o = sin(90o - 40o) = sin50o

• cos20o = sin(90o - 20o) = sin70o

Do nếu α < β thì sinα < sinβ ⇒ sin20o < sin50o < sin55o < sin70o < tan70o

b) Ta có:

• cot60o = tan(90o - 60o) = tan30o

• cot65o = tan(90o - 65o) = tan25o

Do nếu α < β thì tanα < tanβ ⇒ sin25o < tan25o < tan30o < tan50o < tan70o

Ví dụ 4: Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh:

a) tan42o và sin42o

b) cot11o và cos11o

c) tan32o và cos58o

Gợi ý đáp án

a) tan42o và sin42o

Do sinα < tanα nên sin42o < tan42o

b) cot11o và cos11o

Do cosα < cotα nên cot11o > cos11o

c) tan32o và cos58o

Ta có: cos58o = sin(90o - 58o) = sin32o

Do sinα < tanα nên sin32o < tan32o hay cos58o < tan32o

Ví dụ 5: Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh:

a) sin25o và sin70o

b) cos40o và cos75o

c) tan50o28' và tan63o

d) cot14o và cot35o12'

Gợi ý đáp án

a) Do nếu α < β thì sinα < sinβ ⇒ sin25o < sin70o

b) Do nếu α < β thì cosα > cosβ nên ta có: cos40o > cos75o

c) Do nếu α < β thì tanα < tanβ nên ta có: tan50o28' < tan63o

d) Do nếu α < β thì cotα > cotβ nên ta có: cot14o > cot35o12'

Ví dụ 6: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần

a) cos22o, sin35o, cos37o, cos63o, sin44o

b) tan82o, cot36o, cot27o, tan12o

Gợi ý đáp án

a) cos22o, sin35o, cos37o, cos63o, sin44o

Ta có:

• cos22o = sin(90o - 22o) = sin68o

• cos37o = sin(90o - 37o) = sin53o

• cos63o = sin(90o - 63o) = sin27o

Do nếu α < β thì sinα < sinβ ⇒ sin27o < sin35o < sin44o < sin53o < sin68o

Hay cos63o < sin35o < sin44o < cos37o < cos22o

b) tan82o, cot36o, cot27o, tan12o

Ta có:

• cot36o = tan(90o - 36o) = tan54o

• cot27o = tan(90o - 27o) = tan63o

Do nếu α < β thì tanα < tanβ ⇒ tan12o < tan54o < tan63o < tan82o

Hay tan12o < cot36o < cot27o < tan82o

IV. Bài tập tỉ số lượng giác

Bài 1: Cho α là góc nhọn. Hãy sắp xếp tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần (không dùng bảng lượng giác và máy tính): cot40°, sin50°, cos55°, tan70°.

Bài 2. Không dùng bảng lượng giác và máy tính hãy so sánh: cos24° và tan50°.

Bài 3 Hãy tính biểu thức A = sin25° + sin225° + sin245° + sin265° + sin285°và so sánh A với 1

Bài 4. Hãy so sánh A = cos 2 52° sin45° + sin 2 52°cos45° với 1.

Bài 5. Không dùng bảng số và máy tính, so sánh:

a) sin20° và sin70° b) cos60° và cos70°

c) tan73°20’ và tan45° d) cot23° và cot37°40’

Bài 6. Hãy tính.

a) A = cos220° + cos230° + cos240° + cos250° + cos260° + cos270° + cos290°;

b) B = sin45°cos247° + sin247°cos45°.

Bài 7. Hãy so sánh:

a) sin40° và sin70°

b) cos80° và cos50°

c) tan73°20’ và tan65°

d) cot53° và cot37°20’

Bài 8. Sắp xếp tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ giảm dần (không dụng máy tính)

a) tan56°32',cot67°18',tan32°48',cot29°15',tan80°;

b) sin24°,cos70°36',sin57°,cos63°41',cos85°,sin43°;

c) sin35°, cot45°, tan55°, cos65°.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Tìm thêm: Toán 9
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm