Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 2 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 12 (Cấu trúc mới, có đáp án, ma trận)
Đề thi học kì 2 Tin học 12 năm 2025 gồm 2 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đề kiểm tra Tin học 12 học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
Đề thi cuối kì 2 Tin học 12 năm 2025 gồm 2 sách Kết nối tri thức và Cánh diều được biên soạn theo Công văn 7991 với cấu trúc đề gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai. Hi vọng qua đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 12 sẽ giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề tốt hơn. Bên cạnh đề thi học kì 2 môn Tin học 12 các bạn xem thêm đề thi học kì 2 môn Vật lí 12, đề thi học kì 2 Lịch sử lớp 12.
Lưu ý: Đề thi học kì 2 Tin học 12 Cánh diều chưa có đáp án.
Bộ đề thi cuối kì 2 Tin học 12 năm 2025 (Công văn 7991)
- 1. Đề thi học kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức năm 2025
- 2. Đề thi cuối kì 2 Tin học 12 Cánh diều năm 2025
1. Đề thi học kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức năm 2025
1.1 Đề thi cuối kì 2 Tin học 12
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1(B,4.1): Em có thể thay đổi loại phần tử HTML bằng thuộc tính gì?
A. show.
B. display.
C. type.
D. section.
Câu 2(B,5.1). Loại kết nối mạng nào cho phép một thiết bị kết nối trực tiếp và truyền tải thông điệp tới nhiều thiết bị song song?
A. Multicast.
B. Point-to-point.
C. Broadcast.
D. Multipion.
Câu 3(H,5.1). Ngành đào tạo nào sau đây không liên quan đến ngành nghề sửa chữa và bảo trì máy tính?
A. Công nghệ kĩ thuật phần mềm máy tính.
B. Thương mại điện tử.
C. Kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính.
D. Công nghệ kĩ thuật phần cứng máy tính.
Câu 4.(B,5.2) Quản trị và bảo trì hệ thống bao gồm những công việc gì?
A. Quản lí và duy trì hệ thống mạng máy tính của tổ chức.
B. Phát triển và triển khai biện pháp bảo mật, giám sát mạng để phát hiện sự xâm nhập trái phép và xử lí các vụ việc liên quan đến bảo mật.
C. Cài đặt, cấu hình và bảo mật mạng, theo dõi hiệu suất, xử lí sự cố mạng và đảm bảo mạng luôn hoạt động ổn định.
D. Cài đặt, cập nhật và xử lí sự cố để đảm bảo sự ổn định và hiệu suất làm việc của hệ thống.
Câu 5.(H,5.2) Vì sao người làm việc trong nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin cần có kiến thức về Luật pháp và tuân thủ quy định?
A. Để nắm được cách xử lí hiệu quả các sự cố hệ thống, sửa lỗi phần mềm và phần cứng, đảm bảo sự ổn định của hệ thống.
B. Để nắm được cấu trúc và hoạt động của mạng máy tính, bao gồm giao thức mạng, phân tích lưu lượng mạng và các thiết bị mạng.
C. Để có hiểu biết và tuân thủ luật pháp, các quy định, cũng như các tiêu chuẩn quốc tế hiện hành về bảo mật thông tin và an ninh mạng.
D. Để nắm được các phương thức tấn công mạng.
Câu 6.(H,5.2) Trong bảo mật hệ thống thông tin, chuyên gia cần hiểu biết về gì?
A. Phát triển web
B. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
C. Phương thức tấn công mạng như DoS
D. Thiết kế giao diện người dùng
Câu 7.(B,5.3) Trong hội thảo, các nhóm sẽ chuẩn bị bài trình bày về gì?
A. Các hoạt động thể thao
B. Các lĩnh vực không liên quan đến công nghệ thông tin
C. Các lĩnh vực sử dụng nhân lực công nghệ thông tin
D. Các sản phẩm thủ công
Câu 8.(H,5.3) Vai trò của chuyên viên công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế bao gồm những gì?
A. Phát triển trò chơi
B. Quản lý hệ thống thông tin y tế
C. Thiết kế thời trang
D. Dạy học
Câu 9.(H,5.3) Nội dung nào dưới đây không phải là một phần của hội thảo hướng nghiệp?
A. Thảo luận về các ngành nghề và lĩnh vực sử dụng nhân lực công nghệ thông tin
B. Trình bày các kỹ thuật làm vườn
C. Vai trò của chuyên viên công nghệ thông tin trong các lĩnh vực
D. Thông tin về ngành đào tạo tại các cơ sở giáo dục liên quan
Câu 10.(H,6.1) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Việc chuẩn bị tư liệu cho trang web là việc kéo dài suốt thời gian thực hiện dự án.
B. Để có thể xác định được rõ mục đích cũng như các yêu cầu cần đặt ra với trang web, cần khảo sát, phân tích các nhu cầu cũng như những đặc điểm của người dùng một cách cẩn thận kĩ lưỡng.
C. Kiểu chữ đậm có ý nghĩa phân biệt, thường dùng khi muốn phân biệt từ ngữ, câu chữ hay phần chú thích.
D. Để gây cảm xúc tốt và thu hút người đọc cần phải chọn một số màu có độ tương phản nhẹ nhàng và hài hoà.
Câu 11.(H,7.1) Phần đầu trang không có kích thước tuỳ chọn nào sau đây?
A. Chỉ tiêu đề.
B. Bìa.
C. Biểu ngữ nhỏ.
D. Biểu ngữ lớn.
Câu 12.(H,7.1) Google Sites sẽ tự động lưu trang web đang tạo vào đâu?
A. Google Drive.
B. Files.
C. Máy tính.
D. Gmail.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.(B,B,H,V4.3) Chọn Đúng hoặc Sai cho các phát biểu sau:
a) Website cần có một trang chủ và các trang riêng cho từng nhóm hoặc câu lạc bộ.
b) Tất cả các trang của website đều phải tuân theo phong cách trình bày chung thông qua liên kết tới cùng một tệp tin CSS.
c) Các trang thành viên không cần thiết phải có thông tin chi tiết về lịch hoạt động của câu lạc bộ.
d) Trang web không cần có trang chứa biểu mẫu để đăng ký tham gia các câu lạc bộ.
......
Xem thêm nội dung đề thi trong file tải về
1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 12
Xem đầy đủ đáp án đề thi trong file tải về
1.3 Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 12
..................
2. Đề thi cuối kì 2 Tin học 12 Cánh diều năm 2025
MÔN TIN HỌC LỚP 12 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Phần nào của trang web chứa thông tin về thương hiệu, bản quyền và liên kết mạng xã hội?
A. Phần đầu trang
B. Phần thân trang
C. Phần chân trang
D. Phần thông báo
Câu 2: Phần nào của trang web có vai trò như trang bìa thu gọn của cuốn sách?
A. Phần thân trang
B. Phần đầu trang
C. Phần chân trang
D. Phần thông báo
Câu 3: Để bắt đầu xây dựng trang web, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?
A. Thiết kế giao diện
B. Định hình ý tưởng
C. Lựa chọn phần mềm
D. Chuẩn bị tư liệu
Câu 4: Cái gì thường được sử dụng để xác định địa chỉ truy cập của trang web?
A. IP Address
B. URL
C. Favicon
D. Domain Nam
Câu 5: Tùy chọn nào không có trong phần chọn kích thước phần đầu trang Google Sites?
A. Bìa
B. Biểu ngữ lớn
C. Biểu ngữ
D. Tiêu đề nhỏ
Câu 6: Để thiết lập tiêu đề trang trên Google Sites, bạn cần sử dụng dòng nào trong giao diện tạo phần đầu trang?
A. Dòng Nhập tên trang web
B. Dòng Tiêu đề trang
C. Dòng Thay đổi hình ảnh
D. Dòng Trang web không có tiêu đề
Câu 7: Khi thiết lập phần đầu trang, bạn có thể làm gì với hình ảnh nền?
A. Thay đổi hình ảnh nền
B. Xóa hoàn toàn hình ảnh nền
C. Thay đổi kích thước của hình ảnh nền
D. Thay đổi màu sắc của hình ảnh nền
Câu 8: Để xuất bản trang web trên Google Sites, bước nào là cần thiết?
A. Xem trước và chỉnh sửa
B. Đăng nhập vào tài khoản Google
C. Chọn mẫu cho trang web
D. Nhập tên trang web
Câu 9: Khi muốn nhúng Google Maps vào trang web, ta có thể chọn lệnh nào?
A. Hình ảnh
B. Nhúng
C. Bản đồ
D. Drive
Câu 10: Lệnh nào trong bảng chọn Chèn được sử dụng để chèn thông tin từ Google Drive?
A. Hộp văn bản
B. Hình ảnh
C. Drive
D. Nhúng
Câu 11: Trong giao diện tạo phần thân trang web, bảng chọn nào được sử dụng để chèn các đối tượng như hộp văn bản, hình ảnh, và nhúng?
A. Chèn
B. Trang
C. Giao diện
D. Cấu trúc
Câu 12: Lệnh "Nhúng" trong bảng chọn Chèn có chức năng gì?
A. Chèn văn bản từ Google Drive
B. Chèn hình ảnh từ máy tính
C. Chèn dữ liệu từ các ứng dụng Internet khác
D. Chèn liên kết đến các trang web khác
Câu 13: Trang con là:
A. Trang chủ của một website
B. Trang web mở từ bảng chọn của trang chủ
C. Một phần của trang chủ
D. Trang web không liên kết với trang chủ
Câu 14: Thanh điều hướng thường chứa:
A. Nội dung chính của trang web
B. Liên kết đến các trang con
C. Hình ảnh và video
D. Chỉ dẫn về cách sử dụng trang web
.........
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Đánh giá các câu sau về các phần của trang web. Đánh dấu Đúng (D) hoặc Sai (S).
a) Phần đầu trang (header) thường chứa thông tin như hình nền, logo, tên trang, và thanh điều hướng, và có vai trò giống như trang bìa thu gọn của cuốn sách.
b) Phần thân trang (body) chỉ chứa thông tin về thương hiệu và bản quyền.
c) Phần chân trang (footer) có thể bao gồm thông tin về thương hiệu, bản quyền, bảo mật, và liên kết tới các trang mạng xã hội.
d) Favicon thường là bản thu gọn của logo trang và hiển thị trên tiêu đề của tab trình duyệt.
...............
Tải file về để xem đầy đủ Đề thi cuối kì 2 Tin học 12 Cánh diều năm 2025
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
