Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản năm 2024 - 2025 sách Cánh diều Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 12 (Cấu trúc mới, ma trận, đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều năm 2025 là tài liệu vô cùng hữu ích, có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận, giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản năm 2025 được biên soạn theo Công văn 7991, với cấu trúc mới gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra kì 2 Công nghệ 12 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề thuận tiện hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi học kì 2 môn Toán 12 Cánh diều.

Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản

TRƯỜNG THPT………

TỔ SINH – CNNN

 

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II

NĂM HỌC 2024 - 2025

MÔN: CNNN - KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút;

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản?

A. Quyết định năng suất và số lượng sản phẩm thuỷ sản.
B. Quyết định năng suất và chất lượng sản phẩm thuỷ sản.
C. Quyết định năng suất và hiệu quả khai thác thuỷ sản.
D. Quyết định năng suất nuôi trồng hiệu quả khai thác thuỷ sản.

Câu 2. Trong kĩ thuật ương cá giống nước ngọt, cần chú ý các biện pháp kĩ thuật như sau:

(1) Thiết bị nuôi ương phù hợp.
(2) Giống thả đạt chất lượng tốt.
(3) Mật độ thả giống phù hợp.
(4) Thời gian ương nuôi quanh năm.
(5) Thức ăn, môi trường phù hợp với sinh trưởng của cá. Các biện pháp đúng là:

Α. (1), (2), (4), (5).
Β. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5).

Câu 3. Thức ăn thủy sản gồm những nhóm nào sau đây?

A. Thức ăn nhân tạo, thức ăn bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu.
B. Thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung, thức ăn công nghiệp và nguyên liệu.
C. Thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu.
D. Thức ăn nhân tạo, thức ăn bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu.

Câu 4. Vai trò của nhóm thức ăn tươi sống đối với động vật thuỷ sản là

A. làm gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.
B. là nguồn cung cấp dinh dưỡng có hàm lượng protein cao cho động vật thuỷ sản.
C. là nhóm cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho động vật thuỷ sản.
D. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng như protein, lipid, carbohydrate, khoáng chất để phù hợp với động vật thủy sản.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của các nhóm thức ăn thuỷ sản?

A. Mỗi nhóm thức ăn có vai trò khác nhau đối với động vật thuỷ sản.
B. Mỗi loài thuỷ sản thường chỉ ăn được một số loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí, sinh hoá của chúng.
C. Căn cứ vào vai trò của các nhóm thức ăn để xây dựng khẩu phần ăn phù hợp cho cho từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản.
D. Mỗi giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản đều sử dụng các nhóm thức ăn giống nhau.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm thức ăn hỗn hợp

A. Có chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng như protein, lipid, carbohydrate, khoáng chất để phù hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản.
B. Làm gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.
C. Giúp tăng khả năng kết dính, hấp phụ độc tố, kích thích tiêu hoá.
D. Là nguồn cung cấp chất xơ cho động vật thuỷ sản.

Câu 7. Phương pháp chế biến thuỷ sản nào sau đây sử dụng vi sinh lên men?

A. Chế biến fillet.
B. Chế biến tôm chua.
C. Đóng hộp.
D. Sản xuất surim.

Câu 8. Mục đích của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản là

A. kiểm soát môi trường nuôi thuỷ sản.
B. giúp nâng cao chất lượng thức ăn và hiệu quả sử dụng nguồn nguyên liệu thức ăn thuỷ sản.
C. tăng sức đề kháng cho động vật thuỷ sản.
D. chẩn đoán và phát hiện nhanh một số loại bệnh trên thuỷ sản.

Câu 9. Ý nghĩa của quá trình lên men khô đậu nành làm thức ăn cho động vật thuỷ sản là

A. tăng hàm lượng carbohydrate, giảm tốc độ hấp thu và tỉ lệ chuyển hoá thức ăn.
B. tăng hàm lượng lipid, loại bỏ được các chất kháng dinh dưỡng, dễ hấp thu.
C. tăng hàm lượng protein, loại bỏ được các chất kháng protein và kháng dinh dưỡng, dễ hấp thu.
D. tăng hàm lượng carbohydrate, loại bỏ được các chất kháng kháng dinh dưỡng, dễ hấp thu.

Câu 10. Cho các phát biểu như sau về vai trò của công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn giàu lysine cho động vật thuỷ sản:

(1) Cải thiện hàm lượng lysine trong thức ăn.
(2) Tăng cường khả năng tiêu hoá và hấp thu lysine.
(3) Giảm thiểu chi phí sản xuất.
(4) Năng giả thành sản phẩm.
(5) Nâng cao chất lượng sản phẩm.

Số phát biểu đúng là:

A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2. 

...

Nội dung đề thi vẫn còn mời các bạn xem đầy đủ trong file tải về

Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản

Xem đầy đủ đáp án đề thi trong file tải về

Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2.

- Thời gian làm bài: 45 phút.

- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm

- Cấu trúc:

+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.

+ Phần I. Trắc nghiệm 4 lựa chọn, 1 lựa chọn đúng/đúng nhất: 24 Câu = 6 điểm;

+ Phần II. Trắc nghiệm đúng sai: 4 Câu = 16 ý = 4 điểm

1. Ma trận kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 12Cánh diều


.............

Xem đầy đủ nội dung đề thi, đáp án ma trận trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Tiêu Nại
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm