Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023 - 2024 8 Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 12
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2023 - 2024 gồm 8 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 12 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 12 sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 8 đề thi cuối kì 1 Công nghệ 12 năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 12.
TOP 8 Đề thi học kì 1 Công nghệ 12 năm 2023
1. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 12 - Đề 1
Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 12
Câu 1: Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. tần số dòng điện lớn.
C. điện áp đặt vào lớn.
D. dòng điện qua cuộn cảm lớn.
Câu 2: Mạch lọc gồm
A. cuộn dây và điện trở mắc phối hợp.
B. cuộn dây và tụ mắc phối hợp .
C. tranzito và điốt mắc phối hợp.
D. điốt và tụ mắc phối hợp.
Câu 3: Mạch tạo xung có chức năng
A. khuếch đại tín hiệu điện về công suất.
B. khuếch đại tín hiệu điện về điện áp.
C. biến đổi năng lượng dao động có dạng xung thành năng lượng điện.
D. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng dao động có dạng xung.
Câu 4: Khi thiết kế mạch nguyên lý không cần qua giai đoạn nào sau đây:
A. Tính toán chọn linh kiện hợp lý.
B. Thiết kế và lắp ráp trực tiếp mạch điện ngay từ ban đầu.
C. Đưa ra và chọn lựa phương án hợp lý.
D. Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế.
Câu 5: Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito
A. là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng.
B. là linh kiện điện tử dùng để tạo xung.
C. là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu.
D. là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của mạch chỉnh lưu cầu?
A. Dễ lọc.
B. Độ gợn sóng nhỏ.
C. Chịu điện áp ngược gấp đôi điện áp làm việc .
D. Tần số sóng là 100Hz.
Câu 7: Mạch điện chỉnh lưu có chức năng:
A. khuếch đại dòng điện và tín hiệu.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. là mạch điện ổn áp.
D. là mạch điện lọc nguồn.
Câu 8: Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều
A. dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo.
B. dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo.
C. dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo.
D. dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo.
Câu 9: Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng đề
A. khuếch đại dòng điện.
B. phân chia dòng điện.
C. hạn chế dòng điện.
D. phân chia điện áp trong mạch.
Câu 10: Trong lớp tiếp giáp p – n
A. dòng điện có chiều tự do.
B. không có dòng điện qua lớp tiếp giáp.
C. dòng điện chủ yếu đi từ n sang p.
D. dòng điện chủ yếu đi từ p sang n .
Câu 11: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có
A. 1 điốt.
B. 4 điốt.
C. 3 điốt.
D. 2 điốt.
Câu 12: Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K - 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:
A. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 2W.
B. Dùng 1 điện trở ghi 2K - 1W.
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 1W.
D. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K - 1W.
Câu 13: Điốt bán dẫn có
A. 7 lớp tiếp giáp p – n.
B. 5 lớp tiếp giáp p – n.
C. 1 lớp tiếp giáp p – n.
D. 3 lớp tiếp giáp p – n.
Câu 14: Nguồn điện một chiều không có khối chức năng nào sau đây
A. mạch bảo vệ.
B. mạch khuếch đại.
C. mạch lọc nguồn.
D. mạch chỉnh lưu.
Câu 15: Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi mắc phối hợp:
A. cuộn cảm với tụ điện.
B. cuộn cảm với điện trở.
C. điốt và tranzito.
D. tụ điện với điện trở.
Câu 16: Trong mạch đa hài tự dao động, theo ký hiệu sách giáo khoa công nghệ 12, khi R1 = R2, R3 = R4 = R = 10Ω; C1 = C2 = C = 2µF. Độ rộng xung là
A. 12.
B. 5.
C. 28.
D. 20.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3đ):
Trình bày khái niệm và công dụng của mạch điện tử điều khiển?
Câu 2 (3đ):
a. Ghi các vòng màu tương ứng với giá trị điện trở sau: 1,2 MΩ 5%
b. Một tụ điện có ghi 20µF – 50V, mắc vào một nguồn điện xoay chiều 50V – 50Hz.
Tính dung kháng của cuộn dây?
c. Nếu mắc tụ điện trên vào nguồn một chiều có hiệu điện thế 50V thì tụ có tác dụng gì?
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 12
I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
C | D | C | B | A | D | B | C | C | A | B | D | A | B | A | D |
II. TỰ LUẬN
Trình bày đúng và đủ khái niệm 1,5đ Trình bày đúng và đủ công dụng 1,5đ |
Nâu – Đỏ - Xanh lục – Kim nhũ(Nhũ vàng) 1đ |
XC = 1/(C.2.f.π) = 159,26Ω 1đ Nếu mắc tụ vào nguồn một chiều thì tụ có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và tích điện trong tụ 1đ |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 12
Tên Chủ đề(nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Điện trở - tụ điện – cuộn cảm
| Nhận biết cấu tạo, phân loại, hình dạng, kí hiệu của các linh kiện |
| Hiểu các số liệu kĩ thuật của các linh kiện |
| Đọc được giá trị và giải thích các thông số của linh kiện. | Chứng minh tính dẫn điện của điện trở, tụ điện, cuộn dây
|
|
| Số câu: 6 điểm: 3.5 TL: 35% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:1 Số điểm:0.3 |
| Số câu:2 Số điểm:0.6 |
| Số câu:2 Số điểm:0.6 | Số câu:1 Số điểm:02 |
|
|
|
Linh kiện bán dẫn và IC
| Nhận biết cấu tạo, phân loại, hình dạng, kí hiệu của các linh kiện |
| Hiểu nguyên lí làm việc của một số linh kiện |
|
|
|
|
| Số câu: 3 điểm: 0.9 TL: 9% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:2 Số điểm: 0.6 |
| Số câu:1 Số điểm:0.3 |
|
|
|
|
|
|
Mạch chỉnh lưu – nguồn một chiều | Nhận biết được các linh kiện trên sơ đồ mạch |
| Hiểu được công dụng của các linh kiện trong sơ đồ mạch |
| Số câu:3 điểm: 0.9 TL: 9% | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:1 Số điểm:0.3 |
| Số câu:2 Số điểm:0.6 |
|
|
|
|
|
|
Mạch khuếch đại – mạch tạo xung
|
|
| Hiểu được sơ đồ mạch và nguyên lí làm việc . |
| Cho biết được các nhân tố ảnh hưởng đến các thông số của mạch. |
|
| Xác định điện áp sau khuếch đại | Số câu:3 điểm:2.6 TL: 26% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| Số câu:1 Số điểm:0,3 |
| Số câu:1 Số điểm:0.3 |
|
| Số câu:1 Số điểm:02 |
|
Thiết kế mach điện đơn giản | Biết được các nguyên tắc và các bước thiết kế mạch điện tử | Thiết kế được một mạch điện tử đơn giản | Số câu:2 điểm:0.6 TL: 6% | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 1 Số điểm:0.3 |
|
|
|
|
| Số câu:1 Số điểm:0.3 |
|
|
mạch điện tử điều khiển |
|
|
|
| Chỉ ra được một số mạch điện tử đều khiển trong thực tế |
|
|
| Số câu:1 điểm: 0.3 TL: 3 % |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: Số điểm: |
|
|
| Số câu:1 Số điểm:0.3 |
|
|
|
|
Mạch điều khiển tín hiệu | Nhận biết dược các khối cơ bản và chức năng từng khối của mạch điều khiển tín hiệu |
|
|
| Cho biết được nhiệm vụ của các linh kiện trong một mạch cụ thể |
|
|
| Số câu: 3 điểm: 0.9 TL: 9% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 2 Số điểm: 0.6 |
|
|
| Số câu:1 Số điểm:0.3 |
|
|
|
|
Mạch điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều một pha |
|
| Hiểu được nguyên lí điều khiển tốc độ động cơ |
|
|
|
|
| Số câu:1 điểm: 0.3 TL: 3 % |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| Số câu:1 Số điểm:0.3 |
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 7 Số điểm: 2.1 TL: 21% | Số câu: 7 Số điểm: 2.1 TL: 21% | Số câu: 6 Số điểm: 3.5 TL: 35% | Số câu: 2 Số điểm: 2.3 TL: 23% | Số câu: 22 Số điểm: 10 TL: 100% |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12
Câu 1: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, trắng, đen, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
\(A. 390 \Omega+5 \%\)
\(B. 390 \Omega+10 \%\)
\(C. 39 \Omega+10 \%\)
\(D. 39 \Omega+5 \%\)
Câu 2: Cho dung kháng của tụ điện là \(X_{C}(\Omega)\), tần số của dòng điện qua tụ là f(H z). Vây điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây:
\(A. \mathrm{X}_{\mathrm{C}}=\frac{1}{\mathrm{fC}}(\Omega)\)
\(B. \mathrm{C}=\frac{1}{2 \pi \mathrm{X} \mathrm{X}_{\mathrm{C}}}(\Omega)\)
\(C. C=\frac{1}{f C}(F)\)
\(D. \mathrm{C}=\frac{1}{2 \pi \mathrm{fX}_{\mathrm{C}}}(\mathrm{F})\)
Câu 3: Một cuộn cảm có cảm kháng là \(\mathrm{X}_{\mathrm{L}}(\Omega)\), tần số của dòng điện chạy qua là \(\mathrm{f}(\mathrm{Hz})\). Vây trị số điện cảm của cuộn dây là:
\(A. \mathrm{L}=\frac{\mathrm{X}_{\mathrm{L}}}{2 \pi \mathrm{f}}(\mathrm{Hz})\)
\(B. \mathrm{L}=\frac{\mathrm{X}_{\mathrm{L}}}{2 \pi \mathrm{f}}(\mathrm{H})\)
\(C. \mathrm{X}_{\mathrm{L}}=\mathrm{f} 2 \mathrm{~L}(\Omega)\)
\(D. \mathrm{L}=2 \pi \mathrm{X}_{\mathrm{C}}(\mathrm{Hz})\)
Câu 4: Khi tần số dòng điện tăng thì
A. Dung kháng tụ điện tăng
B. Cảm kháng cuộn cảm giảm
C. Dung kháng tụ điện giảm
D. Cảm kháng cuộn cảm không thay đổi
Câu 5: Một điện trở có ghi các vòng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trí của điện trở đó bằng bao nhiêu?
A. 4132 \(\Omega.\)
\(B. 41 \pm 1 \% \mathrm{k} \Omega.\)
\(C. 41000 \Omega \pm 0.5 \%.\)
\(D. 41 \mathrm{k} \Omega \pm 2 \%.\)
Câu 6: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
Câu 7: Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào sau đây để chỉnh lưu
A. Tranzito
B. Điôt tiếp mặt
C. Triac
D. Tirixto
Câu 8: Người ta phân Tranzito làm hai loại là:
A. Tranzito PPN và Tranzito NPP.
B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
C. Tranzito PPN và Tranzito NNP
D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.
Câu 9: Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là:
\(A.\mathrm{K}_{\mathrm{d}}=\left|\frac{U_{ra}}{U_{\text{và }}}\right|=\frac{R_{ht}}{R_1}\)
\(B. \mathrm{K}_{\mathrm{d}}=\left|\frac{U_{v \mathrm{o} o}}{U_{r a}}\right|=\frac{R_{h t}}{R_{1}}\)
\(C. \mathrm{K}_{\mathrm{d}}=\left|\frac{U_{r a}}{U_{\text {và }}}\right|=\frac{R_{h t}}{R_{1}}(\Omega)\)
\(D. \mathrm{K}_{\mathrm{d}}=\left|\frac{U_{v \mathrm{v} \mathrm{o}}}{U_{r a}}\right|=\frac{R_{1}}{R_{h t}}\)
Câu 10: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Thay đổi tần số điện áp vào.
B. Thay đổi biên độ điện áp vào.
C. Đồng thời thay đổi Rht và R1 lên gấp đôi.
D. Chỉ cần thay đổi giá trị của Rht
Câu 11: Nguồn điện có tần số là 50Hz, sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng là bao nhiêu?
A. 25 Hz
B. 50Hz
C. 100Hz
D. 200Hz
Câu 12: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 13: IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là
A. OB
B. AO
C. OA
D. OP
Câu 14: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật
A. dây dẫn
B. linh kiện điện tử
C. điôt
D. tranzito
Câu 15: Linh kiện nào dẫn điện 1 chiều và chặn dòng điện cao tần?
A. Cuộn cảm.
B. Tụ điện.
C. Tranzitor.
D. Điện trở.
Câu 16: Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có:
A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.
B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.
C. 2 tụ điện và một điện trở.
D. 2 điện trở và 1 tụ điện.
Câu 17: Khi thay thế 1 điện trở bị cháy có ghi trị số 2k-2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:
A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1k-1W
B. Dùng điện trở 2k-1W
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-2W
D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-1W
Câu 18: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển:
A. Mạch tạo xung
B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp
D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 19: Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng:
A. Nhận lệnh→Xử lí→Tạo xung→Chấp hành
B. Nhận lệnh→Xử lí→Điều chỉnh→Thực hành
C. Đặt lệnh→Xử lí→Khuếch đại→Ra tải
D. Nhận lệnh→Xử lí→Khuếch đại→Chấp hành
Câu 20: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha:
A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Thay đổi số vòng dây Stator
D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Chứng minh rằng tụ điện dẫn dòng điện xoay chiều, cản dòng điện một chiều. (2 điểm)
Câu 2: Đặt vào ngõ vào của tầng khuếch đại điện áp dùng OA một điện áp \(u_{v}=0,5 \sin 100 \pi(V).\)
Biết: \(\mathrm{R}_{\mathrm{ht}}=10 \mathrm{~K} \Omega ; \mathrm{R}_{1}=20 \Omega.\) Viết biểu thức của \(u_{r a}\). ( 2 điểm)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 12
I, Trắc nghiệm (6đ)
Câu | Đáp án | Thang điểm |
Câu 1 | D | 0.3 |
Câu 2 | D | 0.3 |
Câu 3 | B | 0.3 |
Câu 4 | C | 0.3 |
Câu 5 | D | 0.3 |
Câu 6 | A | 0.3 |
Câu 7 | B | 0.3 |
Câu 8 | B | 0.3 |
Câu 9 | A | 0.3 |
Câu 10 | D | 0.3 |
Câu 11 | C | 0.3 |
Câu 12 | A | 0.3 |
Câu 13 | C | 0.3 |
Câu 14 | B | 0.3 |
Câu 15 | A | 0.3 |
Câu 16 | B | 0.3 |
Câu 17 | C | 0.3 |
Câu 18 | A | 0.3 |
Câu 19 | D | 0.3 |
Câu 20 | B | 0.3 |
................
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi kì 1 Công nghệ 12