Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 9 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử - Địa lý 9 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 9 năm 2024 - 2025 gồm 4 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đề thi Lịch sử Địa lý giữa kì 2 lớp 9 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 4 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 giữa kì 2 được biên soạn bám sát nội dung trong SGK gồm cả trắc nghiệm kết hợp tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 9 sẽ giúp các em học sinh lớp 9 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 9 Cánh diều.
TOP 5 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 giữa kì 2 năm 2025 (Có đáp án)
- 1. Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 giữa kì 2 Kết nối tri thức
- 2. Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 9 Cánh diều
- 3. Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
1. Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 giữa kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 9
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
I. (1,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 1: Việt Nam đã đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước vào thời gian nào?
A. tháng 5/1975.
B. tháng 9/1975.
C. tháng 7/1976.
D. tháng 12/1976.
Câu 2: Kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI đã diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Ngày 24/6/1976 đến 3/7/1976.
B. Ngày 26/4/1976 đến 3/7/1976.
C. Ngày 24/6/1976 đến 7/7/1976.
D. Ngày 3/6/1976 đến 24/6/1976.
Câu 3: Sau Đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.
C. Thống nhất nước nhà về mặt nhà nước.
D. Mở rộng quan hệ, giao lưu với các nước.
Câu 4: Kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976) đã quyết định tên nước là
A. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Việt Nam Cộng hòa.
D. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Việt Nam.
Câu 5: Từ năm 1991, xu hướng đối đầu trong Chiến tranh lạnh được thay thế bằng
A. xu thế chiến tranh trực tiếp.
B. xu thế đối thoại, hòa hoãn.
C. xu thế bạo lực cách mạng.
D. xu thế thuộc địa.
Câu 6: Đường lối đối ngoại của nước Nga từ 1991 – 2000 là thân phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước nào?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ La tinh.
D. Châu Âu.
II. (2, 0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau: “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới vì chúng muốn cướp nước ta một lần nữa”
(Hồ Chí Minh: Toàn tập, Tập 4, Sđd, tr.534)
a) Đoạn tư liệu trên trích từ tác phẩm “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh.
b) Chúng ta phải nhân nhượng tối đa cho thực dân Pháp về mọi mặt để đổi lấy hòa bình.
c) Dã tâm xâm lược nước ta lần thứ hai của thực dân Pháp là không thay đổi.
d) Lý giải nguyên nhân sâu xa dẫn tới cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
Đúng | |
Sai |
Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau: “Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (12 – 1986) đã đề ra chủ trương đổi mới toàn diện đất nước”
( Trích SGK trang 95 - Lịch sử và Địa lí 9, Kết nối tri thức với cuộc sống)
a) Đổi mới toàn diện là không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho những mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ. Đổi mới kinh tế đi đôi với đổi mới về chính trị, song đổi mới kinh tế là trọng tâm
b) Đổi mới là thay đổi mục tiêu đi lên chủ nghĩa xã hội với những bước đi và hình thức phù hợp.
c) Công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu tích cực; giúp đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng, tạo tiền đề để Việt Nam tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
d) Quá trình thực hiện đường lối đổi mới của Đảng đạt được rất nhiều thành tựu và không có những hạn chế gì cần khắc phục.
Đúng | |
Sai |
PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954).
Câu 2. (0,5 điểm) Đánh giá thành tựu và hạn chế trong việc thực hiện đường lối Đổi mới của Đảng.
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
I. (1,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6: Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
C. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
D. Nguồn lao động tập trung ở thành phố, thị xã.
Câu 3. Loại khoáng sản nào sau đây giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên?
A. Bô-xít.
B. Kẽm.
C. Than đá.
D. Vàng.
Câu 4. Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước?
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
Câu 5. Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Câu 6. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa.
D. Lâm Đồng.
II. (1,0 điểm): Trong mỗi ý a), b), c), d), học sinh chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S)
Bắc Trung Bộ có vùng biển rộng với đường bờ biển kéo dài, cùng hệ thống các đảo (hòn Mê, Cồn Cỏ,...), đầm phá (Tam Giang – Cầu Hai,...), vũng vịnh (Vũng Áng, Chân Mây,...), bãi tắm đẹp ( Sầm Sơn, Lăng Cô,...) thuận lợi cho xây dựng cảng biển, phát triển du lịch biển, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, phát triển công nghiệp và dịch vụ biển.
(Trích sgk trang 171- Lịch sử và Địa lí 9 kết nối tri thức)
a) Bãi biển Sầm Sơn không thuộc Bắc Trung Bộ.
b) Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
c) Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi cho việc đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
d) Củng cố đê chắn sóng và đê biển có vai trò quan trọng đối với phát triển kinh tế Bắc Trung Bộ.
Đúng | |
Sai |
II. (1,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Lãnh thổ Duyên hải Nam Trung Bộ hẹp theo chiều nào?
Trả lời: ........................................
Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm ở Duyên hải Nam Trung Bộ là bao nhiêu?
Trả lời: ........................................
Câu 3. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển năng lượng tái tạo nào?
Trả lời: .......................................
Câu 4. Sa mạc hoá ở Ninh Thuận - Bình Thuận có làm suy thoái nguồn nước mặt và nước ngầm không?
Trả lời: ..........................................
PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Điều kiện tự nhiên Tây Nguyên có thế mạnh gì để phát triển nông nghiệp?
Câu 2. (0,5 điểm) Phân tích ảnh hưởng của nạn hạn hán đối với sự phát triển xã hội ở vùng Ninh Thuận - Bình Thuận.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 9
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
I. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đ.A | B | A | C | B | B | A |
II. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | A | Đ | 2 | a | Đ |
B | S | b | S | ||
C | S | c | Đ | ||
D | Đ | d | S |
PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
..................
Xem đầy đủ đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 9
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá
| TỔNG | Tỉ lệ % điểm | |||||||||||||
| TNKQ nhiều lựa chọn | TNKQ đúng- sai | TNKQ trả lời ngắn | Tự luận |
|
| ||||||||||||
| Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD |
| ||
1 | Bài 14 BẮC TRUNG BỘ | - Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 2 |
|
| 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
| 3 | 1 | 2 | 1,5 15% |
Bài 15 DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ | - Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ - Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng - Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung | 2 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 2 |
|
| 1 | 3 | 1 | 3 | 2,0 20% | |
Bài 16. TÂY NGUYÊN | - Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 2 | 1 |
| 1,5 15% | |
Tổng số câu | 6 |
|
| 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 1 | 8 | 3 | 5 | 16 | ||
Tổng điểm | 1.5 | 1.0 | 1.0 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 1.5 | 5.0 | ||||||||||
Tỉ lệ % | 15 | 10 | 10 | 15 | 20 | 15 | 15 | 50 |
.............
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
2. Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 9 Cánh diều
Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9
PHÒNG GD&ĐT………. TRƯỜNG THCS……….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 |
A-PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Một trong những biện pháp trước mắt để giải quyết khó khăn về nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. lập “Hũ gạo cứu đói".
B. thực hiện tăng gia sản xuất.
C. thực hiện khẩu hiệu “Tắc đất tấc vàng".
D. thực hành tiết kiệm.
Câu 2. Chủ trương dựa vào sức mình là chính, đồng thời tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế phản ánh nội dung nào sau đây trong đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng?
A. Kháng chiến toàn dân.
B. Kháng chiến toàn diện.
C. Kháng chiến trường kì.
D. Tự lực cánh sinh.
Câu 3. Trong thời kì 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”?
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông.
B. Chiến dịch Thượng Lào xuân - hè.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 4. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam?
A. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
C. Đánh thắng chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ.
D. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
Câu 5. Trong những năm 1968 - 1973, Mỹ tiến hành chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hoá chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 6. Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là
A. Điện Biên Phủ.
B. Ấp Bắc.
C. Việt Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 7. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) đều
A. tấn công vào cơ quan đầu não của đối phương.
B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.
C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.
D. là những trận quyết chiến chiến lược.
Câu 8. Tháng 3-1988 diễn ra sự kiện lịch sử nào sau đây?
A. Quân Trung Quốc chiếm quần đảo Hoàng Sa.
B. Hải quân Việt Nam giải phóng quần đảo Trường Sa.
C. Cuộc chiến đấu bảo vệ chủ quyền tại đảo Gạc Ma (Trường Sa).
D. Trung Quốc đưa tàu Hải Dương 981 vào vùng biển Việt Nam.
Câu 9. Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc,
A. quan hệ giữa các nước lớn diễn ra theo chiều hướng đối đầu.
B. sức mạnh của các quốc gia không phụ thuộc vào tiềm lực kinh tế.
C. các nước điều chỉnh chiến lược, lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
D. đối đầu về chính trị - quân sự là hình thức chủ yếu giữa các quốc gia.
Câu 10. Trong quá trình phát triển của ASEAN, sự kiện nào đánh dấu việc hoàn thành mục tiêu trở thành tổ chức khu vực với 10 thành viên?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN.
B. Cam-pu-chia gia nhập ASEAN.
C. Công bố Hiến chương ASEAN.
D. Thành lập Cộng đồng ASEAN.
Câu 11. Đọc tư liệu sau, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Tư liệu. “Với hơn một triệu quân bao gồm quân Mỹ, quân ngụy và quân chư hầu, đế quốc Mỹ đã mở hai cuộc phản công chiến lược qua hai mùa khô nhằm mục tiêu chủ yếu tìm diệt quân chủ lực của ta, hòng đánh bại cuộc chiến tranh giải phóng của nhân dân miền Nam. Tuy nhiên, đến giữa cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ hai do bị thua to trong Chiến dịch Gianxơn Xity và bị thất bại trên chiến trường Trị - Thiên, Mỹ đã phải chuyển sang thực hiện chiến lược hai gọng kìm nhằm “vừa tìm diệt, vừa bình định”, để đề phòng quân Bắc Việt đánh lớn ngay trong mùa mưa năm 1967. Thực tế cho thấy sự bị động phòng ngự về chiến lược và thụt lùi về chiến lược của đế quốc Mỹ trên chiến trường miền Nam”.
(Nghị quyết hội nghị lần thứ năm Trung ương cục, tháng 5 năm 1967, Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 28, Nxb Chính trị Quốc gia, 2004)
a) Đoạn tư liệu trên phản ánh những thắng lợi của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược chiến tranh đặc biệt.
b) Mỹ đã huy động một lực lượng lớn quân Mỹ và quân đội Sài Gòn để giữ vững và phát huy quyền chủ động chiến lược trên chiến trường miền Nam.
c) Việc Mỹ đưa quân viễn chinh đến tham chiến trực tiếp tại miền Nam đã mở ra thời kì “Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
d) Mặc dù đang ở nấc thang cao nhất của cuộc chiến nhưng diễn biến chiến trường cho thấy sự bế tắc của quân đội Mỹ và tay sai.
Phần II. Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Những nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954) ở Việt Nam?
B-PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào sau đây?
A. Hoành Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Tam Điệp.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 2. Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. đá vôi.
B. đất sét.
C. than đá.
D. dầu khí.
Câu 3. Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.
Câu 4. Các hải cảng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong.
B. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang.
Câu 5. Duyên hải Nam Trung Bộ giáp với
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Khánh Hòa
Câu 7. Đọc thông tin sau, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
| 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Sản lượng hải sản khai thác | 707,1 | 913,6 | 1 144,8 | 1 167,9 |
Trong đó: Cá biển | 516,9 | 721,9 | 940,4 | 966,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
a) Cá biển chiếm tỉ trọng lớn trong sản lượng hải sản khai thác.
b) Sản lượng cá biển có tốc độ tăng nhanh hơn so với sản lượng hải sản khai thác.
c) Giai đoạn 2010 – 2021, sản lượng cá biển chiếm 50 % sản lượng hải sản khai thác.
d) Cá biển chiếm tỉ trọng không đáng kể trong sản lượng khai thác hải sản.
Câu 8: Biết năm 2021, tổng diện tích rừng và diện tích rừng trồng ở Bắc Trung Bộ lần lượt là 3 131,1 nghìn ha và 929,6 nghìn ha.
a) Tính diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ năm 2021.
b) Tính tỉ lệ rừng trồng so với tổng diện tích rừng ở Bắc Trung Bộ năm 2021. (đơn vị: %, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên)
Phần II. Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích những thế mạnh để Bắc Trung Bộ phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 9
A-PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Từ câu 1 đến câu 10: mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A | 2-D | 3-C | 4-C | 5-C | 6-B | 7-D | 8-C | 9-C | 10-B |
Câu 11:
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
| Nhận định a) | Nhận định b) | Nhận định c) | Nhận định d) |
Câu 11 | Sai | Sai | Đúng | Đúng |
Phần II. Tự luận (1,5 điểm)
Nội dung | Biểu điểm |
Những nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954)? | 1,5 |
- Nguyên nhân khách quan: | |
+ Tinh thần đoàn kết, liên minh chiến đấu giữa 3 nước Đông Dương. | 0,25 |
+ Sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân dân tiến bộ trên thế giới. | 0,25 |
- Nguyên nhân chủ quan: | |
+ Tinh thần yêu nước, đoàn kết, ý chí bất khuất, kiên cường… của nhân dân Việt Nam. | 0,25 |
+ Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. | 0,25 |
+ Hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân và mặt trận dân tộc thống nhất được mở rộng; Lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng. | 0,25 |
+ Căn cứ địa và hậu phương vững chắc. | 0,25 |
B-PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6: mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D | 2-A | 3-C | 4-D | 5-A | 6-B |
Câu 7:
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
| Nhận định a) | Nhận định b) | Nhận định c) | Nhận định d) |
Câu 7 | Đúng | Đúng | Sai | Sai |
Câu 8:
a) 2201,5 nghìn ha.
b) 29,7%.
Phần II. Tự luận (1,5 điểm)
Nội dung | Biểu điểm |
Phân tích những thế mạnh để Bắc Trung Bộ phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo. | 1,5 |
- Vùng biển rộng, nguồn lợi hải sản dồi dào, nhiều đấm phá thích hợp để phát triển nuôi trồng và đánh bắt hải sản. | 0,25 |
- Bờ biển dài với nhiều bãi biển đẹp, nhiều đảo,... thích hợp để phát triển du lịch biển. | 0,25 |
- Giao thông vận tải biển gắn với việc phát triển các cảng biển ở tất cả các tỉnh, tạo nên sự liên kết chặt chẽ giữa các địa phương, kết nối với các cửa khẩu quốc tế, mở cửa ra biển cho các nước Lào, đông bắc Thái Lan. | 0,75 |
- Khai thác khoáng sản biển chủ yếu là quặng sắt, ti-tan, cung cấp chủ động về nguyên liệu, thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp chế biến khoáng sản. | 0,25 |
3. Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
Link Download chính thức:
