Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 9 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học lớp 9 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 2 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra Tin học 9 Kết nối tri thức giữa học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

Đề thi Tin học giữa kì 2 lớp 9 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề tự luận gồm 60% trắc nghiệm kết hợp 40% tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 9 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa kì 2 môn GDCD 9 Kết nối tri thức.

Lưu ý: Tài liệu gồm có 1 đề có đáp án giải chi tiết và 1 đề tự luyện

Đề thi giữa kì 2 Tin học 9

PHÒNG GD&ĐT……….

TRƯỜNG THCS………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2024 - 2025

MÔN TIN HỌC 9

A. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Câu 1: Ưu điểm nổi bật của phần mềm bảng tính là gì?

A. Tự động xác thực dữ liệu.
B. Tự động phân tích dữ liệu.
C. Tự động lưu trữ dữ liệu.
D. Tự động xử lí dữ liệu.

Câu 2: Công cụ xác thực dữ liệu có chức năng năng gì?

A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
B. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm.
D. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính.

Câu 3: Ý nghĩa của Custom trong hình ở câu 2 là gì?

A. Bất kì giá trị nào.
B. Tuỳ chỉnh – cho công thức tuỳ chỉnh.
C. Độ dài Tin học bản – hạn chế độ dài của Tin học bản nhập vào ô tính.
D. Danh sách – chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống.

Câu 4 Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?

A. Phần mềm bảng tính.
B. Phần mềm soạn thảo Tin học bản.
C. Phần mềm máy tính.
D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.

Câu 5: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

Câu 6: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

Câu 7: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?

A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.

Câu 8: Công thức chung của hàm COUNTIF là

A. COUNTIF(range, criteria).
B. =COUNTIF(criteria, range).
C. COUNTIF(criteria, range).
D. =COUNTIF(range, criteria).

Câu 9: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “The” là

A. =COUNT(C1:C6,"The").
B. =COUNTIF(C1:C6,The).
C. =COUNTIF(C1:C6,"The").
D. =COUNT(C1:C6,The).

Câu 10: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là

A. =COUNTIF(A2:A8,"<90").
B. =COUNTIF(A2:A8,">90").
C. =COUNTIF(A2:A8,>90).
D. =COUNTIF(A2:A8,<90).

Câu 11: Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện.

Câu 12: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
D. Điều kiện kiểm tra.

Câu 13: Trong công thức chung của SUMIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.

Câu 14: Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?

A. SUM.
B. COUNTIF.
C. IF.
D. SUMIF.

Câu 15: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?

A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. IF.
D. CHECK.

Câu 16: Công thức chung của hàm IF là

A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).

Câu 17: Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?

A. Quy tắc 50-50.
B. Quy tắc 50-30-20.
C. Quy tắc 50-20-30.
D. Quy tắc 20-30-50.

Câu 18: Công thức thích hợp để nhập vào ô G5 là

A. =COUNT(B3:B10,F5).
B. =COUNTIF(B3:B10,Học tập).
C. =IF(B3:B10,F5).
D. =COUNTIF(B3:B10,F5).

Câu 19: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là

A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).
B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).
C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).

Câu 20: Công thức chung của hàm đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện là

A. =COUNTIF(criteria, range).
B. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
C. =COUNTIF(range, criteria).
D. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi sử dụng bảng tính điện tử quản lí tài chính gia đình, dữ liệu thu, chi được lưu trữ, cập nhật và hiển thị trực quan, sinh động, dễ so sánh,… giúp các gia đình kiểm soát chi tiêu hiệu quả.
B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.
C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.

Câu 22: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.

Câu 23: Công thức chung của hàm kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai là

A. =IF([value_if_true], logical_test, [value_if_false]).
B. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
C. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
D. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).

Câu 24: Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?

A. Giá trị NET.
B. Giá trị NTE.
C. Giá trị TEN.
D. Giá trị ENT.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

a) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình.

b)  Bảng tính hỗ trợ quản lí tài chính gia đình gồm những trang tính nào? Nêu loại dữ liệu, cấu trúc bảng dữ liệu được lưu trữ trên mỗi trang tính đó.

Câu 2. (2 điểm) Em hãy viết công thức trong các ô O4 và O5 ở hình dưới đây để nhận xét về tình trạng của mục mong muốn cá nhân và tiết kiệm dựa trên quy tắc 50-30-20

Đáp án trắc nghiệm giữa kì 2 Tin học 9

Xem đầy đủ đáp án trong file tải về

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 9A. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu

4

1

4

1

3,0đ

Bài 10A. Sử dụng hàm COUNTIF

2

2

2

6

0

1,5đ

Bài 11A. Sử dụng hàm SUMIF

2

1

1

4

0

Bài 12A. Sử dụng hàm IF

3

1

3

1

2,75đ

Bài 13A. Hoàn thiện bảng tính quản lí tài chính gia đình

5

1

1

7

0

2,75đ

Tổng số câu TN/TL

16

0

4

1

0

1

4

0

24

2

10,0

Điểm số

4

0

1

2

0

2

1

0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm
40%

3,0 điểm

30%

2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10,0 điểm

100%

10,0 điểm

100%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(câu)

TL

(câu)

24

2

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 9A. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu

Nhận biết

- Nhận biết được phần mềm bảng tính sử dụng trong quản lí chi tiêu gia đình.

- Biết cách viết địa chỉ vùng trong công thức.

4

C1, 2, 3, 4

Thông hiểu

- Nắm được ưu điểm của việc sử dụng bảng tính trong quản lí chi tiêu gia đình.

- Nêu được cấu tạo của một bảng tính chi tiêu dùng để quản lí tài chính gia đình.

1

C1

Bài 10A. Sử dụng hàm COUNTIF

Nhận biết

- Nhận biết được công dụng, công thức chung của hàm COUNTIF.

2

C5, 6

Thông hiểu

- Nắm được ý nghĩa của các tham số sử dụng trong hàm COUNTIF.

2

C17, 18

Vận dụng cao

- Vận dụng được công thức hàm COUNTIF trong trường hợp cụ thể.

2

C21, 22

Bài 11A. Sử dụng hàm SUMIF

Nhận biết

- Nhận biết được công dụng, công thức chung của hàm SUMIF.

2

C7, 8

Thông hiểu

- Nắm được ý nghĩa của các tham số sử dụng trong hàm SUMIF.

1

C19

Vận dụng cao

- Vận dụng được công thức hàm SUMIF trong trường hợp cụ thể.

1

C23

Bài 12A. Sử dụng hàm IF

Nhận biết

- Nắm được ý nghĩa của các tham số sử dụng trong hàm SUMIF.

3

C9, 10, 11

Vận dụng

- Vận dụng hàm IF để tính toán bài tập trong trường hợp cụ thể.

1

C2

Bài 13A. Hoàn thiện bảng tính quản lí tài chính gia đình

Nhận biết

- Nắm được quy tắc 50-30-20 dùng trong quản lí chi tiêu trong gia đình.

- Nắm được các công thức tính hàm khi các dữ liệu ở các trang tính khác nhau.

- Nhận biết được cách vẽ đồ thị trực quan trong quản lí chi tiêu gia đình.

5

C12, 13, 14, 15, 16

Thông hiểu

- Nhận biết được các đặc điểm của bảng tính quản lí tài chính gia đình.

1

C20

Vận dụng cao

- Vận dụng công thức hàm hợp lí trong bảng tính quản lí tài chính gia đình.

1

C24

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Ngọc
Liên kết tải về
Tải theo các đề thi dưới đây

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm