Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 3 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 12 (Có đáp án - Cấu trúc mới)
Đề thi giữa kì 1 Tin học 12 năm 2024 - 2025 tổng hợp 3 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 3 Đề thi giữa kì 1 Tin học 12 gồm 3 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh diều được biên soạn theo cấu trúc đề thi minh họa năm 2025. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 12 sẽ giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 3 đề thi giữa kì 1 Tin học 12 năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm: bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12, bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học 12.
TOP 3 Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 12 năm 2024 - 2025
- 1. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức
- 2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 12 Cánh diều
- 3. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 12 Chân trời sáng tạo
1. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT … TRƯỜNG THPT ……… -------------------- | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Năm học: 2024 – 2025 Môn thi: Tin học 12 Thời gian làm bài:...phút |
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?
A. Hệ thống máy tính có khả năng thực hiện các nhiệm vụ thông minh như con người.
B. Một loại phần mềm chống vi-rút.
C. Công cụ lập trình đơn giản.
D. Phần mềm xử lý văn bản.
Câu 2. Tính năng nhận dạng giọng nói của AI được ứng dụng ở đâu?
A. Trợ lý ảo.
B. Phần mềm văn phòng.
C. Trò chơi điện tử.
D. Máy tính cá nhân.
Câu 3. Lợi ích của AI trong y tế là gì?
A. Chẩn đoán bệnh nhanh chóng và chính xác.
B. Giảm chi phí chăm sóc sức khỏe.
C. Phát triển các phương pháp điều trị mới.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 4. Ứng dụng nào của AI là ứng dụng điển hình sử dụng trong lĩnh vực điều khiển.
A. Hệ chuyên gia MYCIN.
B. Robot Asimo.
C. Google dịch.
D. Trợ lý ảo.
Câu 5. Deepfake là gì?
A. Hình ảnh hoặc video giả mạo do ai tạo ra.
B. Một loại phần mềm chỉnh sửa ảnh.
C. Một thuật ngữ trong lập trình.
D. Một công cụ tìm kiếm.
Câu 6. Một hệ thống AI có thể có những khả năng nào?
A. Có tri thức.
B. Khả năng suy luận.
C. Khả năng học.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 7. Ví dụ về ứng dụng của AI trong đời sống là gì?
A. Nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt.
B. Chơi game.
C. Lướt web.
D. Xem phim.
Câu 8. Một cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai là gì?
A. Ai sẽ thay thế hoàn toàn con người.
B. Ai sẽ gây ra nhiều vấn đề về đạo đức và an ninh.
C. Ai sẽ giúp con người sống lâu hơn.
D. Ai sẽ làm giảm tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 9. Ví dụ minh hoạ cho một hệ thống AI có khả năng học là gì?
A. Máy tính chơi cờ vua và tự học từ các trận đấu.
B. Máy tính tính toán số liệu.
C. Máy tính lướt web nhanh chóng.
D. Máy tính ghi âm.
Câu 10. Một cảnh báo về AI trong tương lai là gì?
A. Ai có thể làm giảm nhu cầu lao động con người.
B. Ai có thể tăng cường khả năng tự động hóa.
C. Ai có thể giúp con người làm việc hiệu quả hơn.
D. Ai có thể tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới.
Câu 11. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kết nối các thiết bị trong một mạng LAN?
A. Modem.
B. Switch.
C. Router.
D. Hub.
Câu 12. Access Point có chức năng gì trong mạng không dây?
A. Kết nối các thiết bị mạng với nhau.
B. Phát sóng mạng không dây.
C. Bảo mật mạng.
D. Điều khiển truy cập mạng.
Câu 13. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kiểm tra và lọc lưu lượng mạng?
A. Switch.
B. Router.
C. Firewall.
D. Access Point.
Câu 14. Modem có chức năng gì trong mạng máy tính?
A. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
B. Kết nối các máy tính trong mạng nội bộ.
C. Điều khiển truy cập mạng.
D. Lưu trữ dữ liệu.
Câu 15. Giao thức mạng là gì?
A. Một ngôn ngữ lập trình.
B. Một loại phần mềm diệt virus.
C. Bộ quy tắc và tiêu chuẩn dùng để truyền tải dữ liệu qua mạng.
D. Một loại phần cứng mạng.
Câu 16. Giao thức TCP/IP viết tắt của từ gì?
A. Transmission Control Protocol/Internet Protocol.
B. Transfer Control Protocol/Internet Protocol.
C. Transmission Control Procedure/Internal Protocol.
D. Transfer Control Procedure/Internal Protocol.
Câu 17. Giao thức HTTP dùng để làm gì?
A. Truyền tải email.
B. Truyền tải tập tin.
C. Truyền tải trang web.
D. Truyền tải dữ liệu video.
Câu 18. Giao thức nào được sử dụng để bảo mật các giao dịch trên web?
A. HTTP.
B. FTP.
C. HTTPS.
D. SMTP.
Câu 19. Cho địa chỉ IP dưới dạng nhị phân 11000000 10101000 00001100 11010011 , hãy xác định địa chỉ ở dạng thập phân tương ứng?
A. 192.168.12.211.
B. 192.168.11.210.
C. 198.168.24.11.
D. 255.168.12.211.
Câu 20. Để chia sẻ một thư mục trên mạng nội bộ, ta cần thực hiện thao tác nào trong Windows?
A. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn "Properties", sau đó chọn tab "Sharing"..
B. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn "Delete".
C. Mở thư mục bằng Windows Media Player.
D. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn "Cut".
Câu 21. Việc chia sẻ thông tin cá nhân như địa chỉ nhà, số điện thoại trên mạng xã hội có thể dẫn đến:
A. Tăng cường mối quan hệ.
B. Mất an toàn thông tin cá nhân.
C. Nâng cao sự tín nhiệm.
D. Tiếp cận với nhiều cơ hội hơn.
Câu 22. Một trong những quy tắc quan trọng nhất khi giao tiếp trên mạng là:
A. Chỉ cần quan tâm đến ý kiến của mình.
B. Tôn trọng người khác và lắng nghe họ.
C. Không cần chú ý đến ngữ pháp.
D. Chỉ sử dụng tiếng lóng.
Câu 23. HTML là viết tắt của:
A. Hyper Text Markup Language.
B. Hyperlink Markup Language.
C. Hyperlink and Text Markup Language.
D. Home Tool Markup Language.
Câu 24. Thẻ HTML dùng để tạo tiêu đề lớn nhất là:
A. <h1>.
B. <header>.
C. <title>.
D. <head>.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A. B. C. D. ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Hiện nay, ứng dụng AI được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Nhận định nào sau đây là đúng, nhận định nào sai khi nói về AI?
A. AI có thể thay thế hoàn toàn công việc của con người trong tất cả các lĩnh vực.
B. Khả năng học của AI là khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi dựa trên thông tin mới.
C. Một trong những thách thức của AI là vấn đề đạo đức.
D. Chatbot là một loại robot vật lý.
Câu 2. Nhận định về giao thức mạng:
A. Giao thức mạng là bộ quy tắc dùng để truyền tải dữ liệu qua mạng.
B. TCP là giao thức tầng ứng dụng.
C. FTP dùng để truyền tải email.
D. HTTPS là phiên bản bảo mật của HTTP.
Câu 3. Trong một giờ học, các bạn trong lớp cần kết nối laptop để chiếu nội dung thuyết trình lên màn hình tivi. Các bạn có một số nhận xét về việc kết nối các thiết bị với máy tính như sau:
A. Để kết nối máy tính Laptop với tivi, cần phải có dây cáp mới kết nối được.
B. Khi đã chiếu được nội dung lên màn hình tivi, chúng ta có thể tắt máy tính, việc trình chiếu nội dung bài vẫn thực hiện bình thường.
C. Khi kết nối bằng dây cáp, cần sử dụng dây kết nối có cổng phù hợp với cổng có sẵn trên máy tính và ti vi.
D. Khi truyền bằng Bluetooth, ti vi và máy tính ở xa nhau vẫn không bị ảnh hưởng đến hiệu quả kết nối.
Câu 4. Các bạn trong lớp 12A đang thực hành chia sẻ các máy tính trong phòng Tin.
A. Tất cả các thiết bị trong mạng phải có cùng địa chỉ IP để có thể kết nối với nhau, máy khách tùy thuộc vào tình huống.
B. Việc chia sẻ tài nguyên chỉ nên thực hiện trên mạng không dây để tránh rắc rối về cáp mạng.
C. Chia sẻ tài nguyên trên mạng không cần phải thiết lập quyền truy cập.
D. Chúng ta có thể sử dụng các tệp dữ liệu được chia sẻ trên mạng LAN như các tệp dữ liệu trên máy tính của mình.
------------Hết------------
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức
PHẦN I:
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.25đ)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | A | 13 | C |
2 | A | 14 | A |
3 | D | 15 | C |
4 | B | 16 | A |
5 | A | 17 | C |
6 | D | 18 | C |
7 | A | 19 | A |
8 | B | 20 | A |
9 | A | 21 | B |
10 | A | 22 | B |
11 | B | 23 | A |
12 | B | 24 | A |
PHẦN II. Câu hỏi Đúng/Sai
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | a | S | 3 | a | S |
b | Đ | b | S | ||
c | Đ | c | Đ | ||
d | S | d | S | ||
2 | a | Đ | 4 | a | S |
b | S | b | S | ||
c | S | c | S | ||
d | Đ | d | Đ |
2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 12 Cánh diều
Xem trọn bộ đề + đáp án trong file tải về
3. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 Tin học 12
SỞ GD&ĐT … TRƯỜNG THPT ……… -------------------- | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Năm học: 2024 – 2025 Môn thi: Tin học 12 Thời gian làm bài:...phút |
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về AI?
A. Tự động hóa nhiệm vụ.
B. Phân tích và xử lý dữ liệu lớn.
C. Cải thiện theo thời gian thông qua học máy.
D. Hoàn toàn phụ thuộc vào con người để thực hiện các nhiệm vụ.
Câu 2. Dựa theo khả năng mô phỏng trí tuệ của con người, AI được chia thành hai loại chính nào:
A. AI hẹp và AI yếu.
B. AI rộng và AI tổng quát.
C. AI hẹp và AI tổng quát.
D. trợ lý ảo và robot.
Câu 3. Lợi ích nào sau đây không phải của AI?
A. Tăng cường khả năng ra quyết định.
B. Giảm thiểu sai sót của con người.
C. Tăng chi phí hoạt động.
D. Cải thiện hiệu suất làm việc.
Câu 4. Một trong những ứng dụng của AI trong giáo dục là:
A. Tạo bài kiểm tra tự động.
B. Phân tích kết quả học tập của học sinh.
C. Tư vấn học tập cá nhân hóa.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5. Sự phát triển của AI có thể gây ra những vấn đề:
A. Đảm bảo tính bảo mật thông tin và quyền riêng tư.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Đảm bảo an ninh mạng.
D. Tính chính xác của thông tin, tính thiên kiến, các vấn đề về quyền riêng tư và an ninh mạng.
Câu 6. Giao thức DNS có chức năng gì?
A. Dịch tên miền thành địa chỉ IP.
B. Truyền tệp tin.
C. Gửi email.
D. Chia sẻ tài nguyên mạng.
Câu 7. Nhận định sau đây đúng:
A. Mọi hệ thống AI đều không cần có dữ liệu để hoạt động
B. AI có thể thực hiện mọi nhiệm vụ mà con người có thể làm.
C. AI không thể mắc lỗi trong quá trình ra quyết định.
D. AI có thể được sử dụng để dự đoán xu hướng thị trường tài chính.
Câu 8. Bluetooth là giao thức kết nối gì?
A. Kết nối có dây.
B. Kết nối không dây.
C. Kết nối cáp quang.
D. Kết nối hồng ngoại.
Câu 9. HDMI là cổng kết nối dùng để truyền tải loại tín hiệu nào?
A. Chỉ truyền âm thanh.
B. Chỉ truyền hình ảnh.
C. Truyền cả âm thanh và hình ảnh.
D. Truyền dữ liệu.
Câu 10. Nhóm Lan cần kết nối máy tính với ti vi. Nhưng khi cắm dây HDMI để kết nối thì nội dung bài trình chiếu chỉ hiển thị trên màn hình tivi, còn màn hình máy tính thì không hiển thị gì (màn hình đen). Vậy để hiển thị dữ liệu của máy tính trên cả màn hình máy tính và màn hình ti vi thì bạn Lan cần nhấn tổ hợp phím?
A. Alt + P.
B. Windows + P.
C. Ctrl + P.
D. Shift + P.
Câu 11. Thiết bị nào sau đây có thể sử dụng để mở rộng phạm vi của mạng Wi-Fi?
A. Router.
B. Modem.
C. Access Point.
D. Switch.
Câu 12. Chức năng chính của Switch là gì?
A. Kết nối các thiết bị trong cùng một mạng.
B. Kết nối các mạng khác nhau.
C. Tăng cường tín hiệu mạng.
D. Chuyển đổi tín hiệu analog thành tín hiệu số.
Câu 13. Một trong những quy tắc quan trọng khi giao tiếp trong không gian mạng là gì?
A. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân công khai.
B. Không trả lời tin nhắn từ người lạ.
C. Lưu thông tin quan trọng như ảnh căn cước công dân, bằng lái xe,… lên messenger hoặc zalo để khi cần thì dễ lấy thông tin.
D. Nhờ bạn bè nhớ mật khẩu hộ, tránh quên.
Câu 14. Giao thức nào dưới đây là giao thức điều khiển truyền tải dữ liệu trên Internet?
A. HTTP.
B. FTP.
C. TCP/IP.
D. SMTP.
Câu 15. Giao thức nào đảm bảo an toàn cho việc truyền tải dữ liệu trên mạng?
A. HTTP.
B. HTTPS.
C. FTP.
D. SMTP.
Câu 16. Giao thức nào sau đây được sử dụng để truyền tệp tin giữa các máy tính trong mạng?
A. HTTP.
B. FTP.
C. SMTP.
D. POP3.
Câu 17. Nhận định về chức năng chia sẻ tài nguyên của hệ điều hành:
A. Hệ điều hành không cho phép chia sẻ tệp tin giữa các máy tính trong mạng LAN.
B. Hệ điều hành không thể chia sẻ máy in trong mạng.
C. Hệ điều hành có thể chia sẻ kết nối Internet.
D. Hệ điều hành không thể chia sẻ các thiết bị ngoại vi khác ngoài máy in.
Câu 18. Để bảo vệ thông tin cá nhân khi giao tiếp trên mạng, người dùng nên:
A. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè.
B. Sử dụng mật khẩu mạnh và khác nhau cho từng tài khoản.
C. Đăng nhập vào tài khoản từ máy tính công cộng.
D. Chia sẻ thông tin tài khoản trên mạng xã hội.
Câu 19. Khi tham gia mạng xã hội, em thấy một bài đăng của bạn lớp bên là video về hành vi đánh nhau của một nhóm bạn học cùng trường. Hành động nào sau đây giữ gìn tính nhân văn trên không gian mạng?
A. Em chia sẻ video cho các bạn cùng xem.
B. Em tải về máy tính của mình và gửi tin nhắn cho nhóm bạn em cùng xem.
C. Em vào like và bình luận video của bạn đó.
D. Em nhắn tin riêng báo cho thầy cô để giáo dục hành vi của bạn.
Câu 20. Hoạt động nào sau đây không thể hiện tính nhân văn trên môi trường mạng?
A. Chia sẻ những hành động thiện nguyện vì cộng đồng.
B. Like và chia sẻ các bài đăng độc – lạ, đang được mọi người quan tâm.
C. Tuân thủ luật an ninh mạng, luật an ninh thông tin.
D. Kiểm soát thông tin cá nhân, giữ an toàn mật khẩu và thiết lập chế độ xem phù hợp.
Câu 21. Để kết nối thiết bị thông minh bằng dây cáp với mạng máy tính thì cần phải có thiết bị:
A. Dây cáp mạng.
B. Cáp chuyển đổi USB sang LAN.
C. Cáp chuyển đổi USB sang LAN và dây cáp mạng.
D. Router.
Câu 22. Thành phần chính của hệ thống AI bao gồm:
A. Thu thập dữ liệu, học máy, và ra quyết định.
B. Phân tích dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, và chia sẻ dữ liệu.
C. Tạo ra dữ liệu, làm sạch dữ liệu, và bảo mật dữ liệu.
D. Thu thập dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, và phân phối dữ liệu.
Câu 23. Để kết nối điện thoại thông minh với máy tính, phương thức nào sau đây là phổ biến nhất?
A. Wi-Fi Direct.
B. Bluetooth.
C. USB.
D. NFC.
Câu 24. Giao thức FTP được sử dụng cho mục đích gì?
A. Truyền tệp giữa các máy tính.
B. Gửi email.
C. Duyệt web.
D. Truyền tải video.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Phần chung cho tất cả các thí sinh.
Câu 1. Nhận định sau đây đúng hay sai:
A. AI không thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi công việc.
B. AI có khả năng học và cải thiện theo thời gian mà không cần con người can thiệp.
C. Tất cả các hệ thống AI đều sử dụng mạng nơ-ron nhân tạo.
D. AI có thể phân tích dữ liệu nhanh hơn con người.
..............
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 12
PHẦN I:
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.25đ)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 13 | B |
2 | C | 14 | C |
3 | C | 15 | B |
4 | D | 16 | B |
5 | D | 17 | C |
6 | A | 18 | B |
7 | D | 19 | D |
8 | B | 20 | B |
9 | C | 21 | C |
10 | B | 22 | A |
11 | C | 23 | C |
12 | A | 24 | A |
PHẦN II. Câu hỏi Đúng/Sai
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | a | Đ | 3 | a | S |
b | Đ | b | Đ | ||
c | S | c | S | ||
d | Đ | d | Đ | ||
2 | a | Đ | 4 | a | Đ |
b | S | b | S | ||
c | S | c | Đ | ||
d | Đ | d | S |
...........
Tải file tài liệu để xem thêm trọn bộ đề thi giữa kì 1 Tin học lớp 12