Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 Toán 7 sách Chân trời sáng tạo 8 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 (Có đáp án)
TOP 8 Đề ôn thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều năm 2023 - 2024 là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.
Đề ôn thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các dạng bài tập trong giữa học kì 2. Qua đó giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Việc luyện đề giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi để đạt kết quả cao trong kì thi giữa kì 2 sắp tới. Vậy sau đây là 10 Đề ôn thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều, mời các bạn cùng đón đọc nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Cánh diều, đề thi giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 7 Cánh diều.
Đề ôn thi giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Năm học: 2023 - 2024 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 1 đến 7
Biểu đồ sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của 600 học sinh khối 7 của một trường THCS ( mỗi học sinh chỉ tham gia 1 môn).
Câu 1: Biểu đồ ở hình trên có dạng là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đoạn thẳng.
C. biểu đồ hình quạt tròn.
D. biểu đồ cột kép.
Câu 2: Có bao nhiêu thành phần trong biểu đồ trên?
A.4 .
B. 5.
C. 3.
D. 2
Câu 3: Môn thể thao có đông học sinh tham gia nhất là
A. Bóng rổ
B. Bơi
C. Bóng bàn
D. Cầu lông
Câu 4: Tỉ số phần trăm học sinh tham gia bơi của khối 7 là
A.8%
B.15%
C.47%
D.30%
Câu 5: Số học sinh tham gia bóng rổ là
A.48
B.90
C.282
D.180
Câu 6: Số học sinh tham gia bóng bàn ít hơn số học sinh tham gia cầu lông là
A.132
B.102
C.48
D.90
Câu 7: Hai môn thể thao nào sau đây có số lượng học sinh tham gia chênh lệch nhau ít nhất?
A. Bóng rổ và bóng bàn.
B. Bơi và bóng bàn
C. Bóng bàn và cầu lông
D. Cầu lông và bơi
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 8 đến 11
Cho biết nhiệt độ trung bình của một địa phương trong năm 2022 như sau
Câu 8: Tháng nào có nhiệt độ trung bình thấp nhất?
A. Tháng 1
B. Tháng 4
C. Tháng 8
D. Tháng 12.
Câu 9: Tháng nào có nhiệt độ trung bình cao nhất?
A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 12
D. Tháng 11.
Câu 10: Nhiệt độ trung bình tháng 4 tăng bao nhiêu phần trăm so với tháng 3 ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A. 91,9%
B. 8,8%
C. 8,1%
D. 108,8%
Câu 11: Nhiệt độ trung bình tháng 12 giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 11 ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.10%
B.9,1%
C. 90,9%
D.10,1%
Câu 12: Xác suất của biến cố gieo được mặt 5 chấm bằng
\(A. \frac{1}{3}\)
\(B. \frac{1}{6}\)
\(C. \frac{1}{2}\)
\(D. \frac{5}{6}\)
Câu 13: Xác suất của biến cố gieo được mặt chẵn chấm bằng
\(A. \frac{1}{3}\)
\(B. \frac{1}{6}\)
\(C. \frac{1}{2}\)
\(D. \frac{5}{6}\)
Câu 14: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số nguyên tố bằng
\(A. \frac{1}{2}\)
\(B. \frac{1}{4}\)
\(C. \frac{2}{3}\)
\(D. \frac{1}{6}\)
Câu 15: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số chính phương bằng
\(A. \frac{2}{3}\)
\(B. \frac{1}{3}\)
\(C. \frac{3}{4}\)
\(D. \frac{1}{2}\)
Câu 16: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số chia hết cho 3 bằng
\(A. \frac{1}{3}\)
B. \(\frac{1}{6}\)
\(C. \frac{1}{2}\)
\(D. \frac{1}{4}\)
Câu 17: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số lớn hơn 6 bằng
A. 1
B. 0
\(C. \frac{1}{2}\)
\(D. \frac{2}{3}\)
Câu 18: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số nhỏ hơn 2023 bằng
A. 1
B. 0
\(C. \frac{1}{2}\)
\(D. \frac{1}{2023}\)
Câu 19: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số không lớn hon 2 bằng
\(A. \frac{1}{3}\)
\(B. \frac{1}{6}\)
\(C. \frac{2}{3}\)
D. 1
Câu 20: Xác suất của biến cố gieo được mặt có chấm là số không nhỏ hon 4 bằng
\(A. \frac{1}{3}\)
\(B. \frac{1}{2}\)
\(C. \frac{2}{3}\)
\(D. \frac{1}{6}\)
Câu 21: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Biến cố nào dưới đây là biến cố chắc chắn.
A. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc là ước của 6”.
B. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc lớn hơn 1”.
C. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc nhỏ hơn 10”.
D. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc bằng 5”.
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Biến cố nào dưới đây là biến cố không thể.
A. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc là 6”.
B. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc là bội của 7”.
C. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc là số chẵn”.
D. “Số chấm xuất hiện mặt trên xúc xắc lớn hơn 0”.
..............
Tải file tài liệu để xem thêm đề ôn tập giữa kì 2 Toán 7