Tiếng Anh 12 Unit 8: Từ vựng Từ vựng Unit 8 lớp 12
Từ vựng Unit 8 lớp 12 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài The World Of Work - Thế giới của công việc giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 12. Chúc các bạn học tốt.
Tiếng Anh 12 Unit 8: Từ vựng
1. academic /ˌækəˈdemɪk/(a): học thuật, giỏi các môn học thuật
2. administrator/ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ (n): nhân viên hành chính
3. align /əˈlaɪn/(v): tuân theo, phù hợp
4. applicant /ˈæplɪkənt/(n): người nộp đơn xin việc
5. apply /əˈplaɪ/(v): nộp đơn, đệ trình
6. apprentice /əˈprentɪs/(n): thực tập sinh, người học việc
7. approachable /əˈprəʊtʃəbl/(a): dễ gần, dễ tiếp cận
8. articulate /ɑːˈtɪkjuleɪt/(a): hoạt ngôn, nói năng lưu loát
9. barista /bəˈriːstə/ (n): nhân viên làm việc trong quán cà phê
10. candidate /ˈkændɪdət/(n): ứng viên đã qua vòng sơ tuyển
11. cluttered /ˈklʌtəd/(a): lộn xộn, trông rối mắt
12. compassionate /kəmˈpæʃənət/(a): thông cảm, cảm thông
13. colleague /ˈkɒliːɡ/(n): đồng nghiệp
14. covering letter /ˌkʌvərɪŋ ˈletə(r)/: thư xin việc
15. dealership /ˈdiːləʃɪp/(n): doanh nghiệp, kinh doanh
16. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v): thể hiện
17. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): nhà doanh nghiệp, người khởi nghiệp
18. potential/pəˈtenʃl/ (a): tiềm năng
19. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): sắp xếp công việc hợp lý, ưu tiên việc quan trọng trước
20. probation /prəˈbeɪʃn/(n): sự thử việc, thời gian thử việc
21. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ chuyên môn bằng cấp
22. recruit /rɪˈkruːt/(v): tuyển dụng
23. relevant /ˈreləvənt/ (a): thích hợp, phù hợp
24. shortlist /ˈʃɔːtlɪst/ (v): sơ tuyển
25. specialise /ˈspeʃəlaɪz/ (v): chuyên về lĩnh vực nào đó
26. tailor /ˈteɪlə(r)/(v): điều chỉnh cho phù hợp
27. trailer /ˈtreɪlə(r)/(n): xe móc, xe kéo
28. tuition /tjuˈɪʃn/ (n): học phí
29. unique /juˈniːk/(a): đặc biệt, khác biệt, độc nhất
30. well-spoken /ˌwel ˈspəʊkən/(a): nói hay, nói với lời lẽ trau chuốt
Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 8
A, Mạo từ bất định (Indefinite unifies):
1 Use (Cách dùng): Mạo từ không xác định (Indefinite article) : A, An : chi được dùng với danh từ đếm được số ít.
e.g.: a pen, an orange,...
a. với nghĩa chung chung. e.g.: A cat is an animal.
b. để mô tả, phân loại, và giới thiệu. e.g.: The "Tuoi Tre" is a newpaper.
c. với nghĩa "ONE”. e.g.: This is a big school.
d. Với danh từ chỉ nghề nghiệp số ít. e.g.: I’m a pupil.
e. với danh từ chỉ bệnh tật (ở số ít), e.g.: He has a headache.
f. Với danh từ được nói đến lần đầu (như giới thiệu) ; khi được nhắc đến những lần sau, danh từ đưực đứng trước bởi "THE".
e.g.: I see a strange man in the park. The man looks like a German.
g. trong câu cảm thán (an exclamatory sentence) với “WHAT + danh từ số ít",
e.g.: What a nice house!
h. với từ chỉ giá cả, tốc độ, sự năng diễn,...
e.g.: $5 a pound, 50 km an hour, once a week,...
i. với cụm từ chỉ số lượng bất định : a couple, a little, a few, a lot of, a number of, a great deal of,...
2. Trường hợp không dùng mạo từ bất định
a. trước danh từ số nhiều và danh từ không đếm được.
b. Trước danh từ chỉ bữa ăn và thức ăn (nói chung)
e.g.: I usually have coffee in the morning.
(Tôi thường uống cà phê vào buổi sáng.)
When do you often have breakfast?
(bạn thường ăn sáng khi nào)
B. Mạo từ xác định (Definite article) : THE
1. Use (Cách dùng): THE được dùng :
a. cho những vật duy nhất: the sun, the moon, the earth....
b. cho danh từ được xác định hay được nói đến lần thứ hai.
c. trước so sánh tuyệt đối (a superlative), và từ ONLY,
e.g.: This is the tallest building in the town.
(Đây là cao ốc cao lớn nhất trong thành phố.)
d. trước số thứ tự và những từ như : NEXT, LAST, SAME, RIGHT, WRONG...
e.g.: Is this the first time you've come to Vietnam?
(Phải đây là lần đầu tiên bạn đến Việt Nam không?)
e. trước danh từ chỉ nhạc cụ (musical instruments).
f. Trước tên riêng : nhà hàng, khách sạn, viện bào tàng, thư viện, rạp chiếu phim, rạp hát, báo, tạp chí.
g. Trước địa danh : sông, hồ, đại dương, biển, sa mạc, tên quốc gia ở số nhiều hay liên bang).
h. trước danh từ chỉ phương hướng : in the south, go to the north,...
i. tính từ và phân từ dùng làm danh từ: the rich, the injured, the young,...
j. danh từ chỉ tên cao ốc công cộng, tổ chức : the University of HoChiMinh City,...