Tiếng Anh 12 Unit 8: Communication and Culture Soạn Anh 12 Kết nối tri thức trang 108, 109
Soạn Communication and Culture Unit 8 lớp 12 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 108, 109 bài Wildlife conservation được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Giải Tiếng Anh 12 Unit 8 Communication and Culture được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Communication and Culture Unit 8 lớp 12 Global success, mời các bạn cùng tải tại đây.
Everyday English
Bài 1
Listen and complete the conversations with the expressions in the box. Then practise them in pairs.
Đáp án:
1. A 2. D | 3. B 4. C |
Bài 2
Work in pairs. Use the models in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is A, the other is B. Use the expressions on page 109 to help you.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng các mẫu ở phần 1 để thực hiện những đoạn hội thoại tương tự trong những tình huống này. Một người là A, người kia là B. Hãy sử dụng các câu ở trang 109 để giúp bạn.)
1. A looks worried because he/she hasn't collected enough information about endangered species for his/her biology project. B expresses concern about him/her.
2. B didn't join a school field trip to the Endangered Species Rescue Centre. A expresses concern about him/her.
Useful expressions
Expressing concern
Đáp án:
1.
A: I don't know what I'm going to do for my endangered species presentation.
B: What's the matter? You look worried.
A: I haven't been able to find enough information about the Sumatran orangutan. I really want to do a good job on this project.
B: Is there anything I can do? Maybe we can search together online after school?
2.
A: Hey, I was surprised you weren't on the field trip to the rescue center today!
B: Yeah, I wasn't feeling well enough to go this morning.
A: You look a bit tired. Are you feeling alright?
B: I'm feeling better now, thanks for asking.
CLIL
Bài 1
Read the following text. Put a tick (✓) if the animals in the table are classified as endangered and a cross (x) if they are not.
(Đọc đoạn văn sau. Đánh dấu (✓) nếu các động vật trong bảng được phân loại là có nguy cơ tuyệt chủng và đánh dấu chéo (x) nếu không.)
Đáp án:
Animals(Động vật) | Endangered or not (Có nguy cơ tuyệt chủng hay không) |
Siberian sturgeon (Cá tầm Siberia) - Rate of population decline: between 50 and 80 per cent over the past 60 years (Tỷ lệ giảm dân số: từ 50 đến 80% trong 60 năm qua) - Causes of decline: overfishing, poaching, and habitat loss (Nguyên nhân suy giảm: đánh bắt quá mức, săn bắt và mất môi trường sống) | ✓ |
Ethiopian banana frog (Ếch chuối Ethiopia) - Location: in southern Ethiopia (Vị trí: ở miền nam Ethiopia) - Area of occupancy: less than 2,000 square kilometres (Diện tích sử dụng: dưới 2.000 km2) | x |
Snaggletooth shark (Cá mập răng khểnh) - Location: in the tropical, coastal waters of the Indian and Pacific Oceans (Vị trí: ở vùng biển nhiệt đới, ven biển Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương) - Area of occupancy: enormous, from southeast Africa to the Philippines and from China to Australia (Diện tích chiếm chỗ: rất lớn, từ Đông Nam Châu Phi đến Philippines và từ Trung Quốc đến Úc) | x |
Tahiti reed-warbler (Chích sậy Tahiti) - Location: only on the Pacific Island of Tahiti (Vị trí: chỉ có trên đảo Tahiti ở Thái Bình Dương) - Population: fewer than 1,000 individuals (Dân số: dưới 1.000 cá thể) - Area of occupancy: around 420 square kilometres (Diện tích sử dụng: khoảng 420 km2) | ✓ |
Bài 2
Work in groups. Name some endangered animals in Viet Nam. Share what you know about them.
(Làm việc theo nhóm. Kể tên một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam. Chia sẻ những gì bạn biết về chúng.)