Tổng hợp chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4

Tổng hợp chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4tài liệu tổng hợp toàn bộ kiến thức Toán lớp 4 gồm các bài tập được phân chia theo từng dạng Toán, giúp các em học sinh dễ dàng nắm bắt lại kiến thức, luyện đề hiệu quả hơn để đạt kết quả cao trong quá trình học tập và kỳ thi học sinh giỏi Toán lớp 4. Chúc các em học tốt!

Chuyên đề 1

Tìm thành phần chưa biết của phép tính

Bài 1: Tìm x

x + 678 = 2813 4529 + x = 7685 x - 358 = 4768 2495 - x = 698

x x 23 = 3082 36 x x = 27612 x : 42 = 938 4080 : x = 24

Bài 2: Tìm x

a. x + 6734 = 3478 + 5782 b. 2054 + x = 4725 - 279

c. x - 3254 = 237 x 145 d. 124 - x = 44658 : 54

Bài 3: Tìm x

a. x x 24 = 3027 + 2589 b. 42 x x = 24024 - 8274

c. x : 54 = 246 x 185 d. 134260 : x = 13230 : 54

Bài 4*: Tìm x

a. ( x + 268) x 137 = 48498 b. ( x + 3217) : 215 = 348

c. ( x - 2048) : 145 = 246 d. (2043 - x) x 84 = 132552

Bài 6*: Tìm x

a. x x 124 + 5276 = 48304 b. x x 45 - 3209 = 13036

c. x : 125 x 64 = 4608 d. x : 48 : 25 = 374

e. 12925 : x + 3247 = 3522 f. 17658 : x - 178 = 149

g. 15892 : x x 96 = 5568 h. 117504 : x : 72 = 48

Bài 7*: Tìm x

a. 75 x ( x + 157) = 24450 b. 14700 : ( x + 47) = 84

69 x ( x - 157) = 18837 41846 : ( x - 384) = 98

c. 7649 + x x 54 = 33137 d. 35320 - x x 72 = 13072

4057 + ( x : 38) = 20395 21683 - ( x : 47) = 4857

Bài 8*: Tìm x

a. 327 x (126 + x) = 67035 10208 : (108 + x) = 58

b. 68 x (236 - x) = 9860 17856 : (405 - x) = 48

c. 4768 + 85 x x = 25763 43575 - 75 x x = 4275

d. 3257 + 25286 : x = 3304 3132 - 19832 : x = 3058

Bài 9*: Tìm x

x x 62 + x x 48 = 4200 x x 186 - x x 86 = 3400 x x 623 - x x 123 = 1000

x x 75 + 57 x x = 32604 125 x x - x x 47 = 25350

216 : x + 34 : x = 10 2125 : x - 125 : x = 100

Bài 14*: Tìm x

x x a = aa ab x x = abab abc x x = abcabc aboabo : x = ab

Bài 15*: Tìm x

xx + x + 5 = 125 xxx - xx - x - 25 = 4430

xxx + xx + x + x = 992 xxx + xx + x + x + x + 1 = 1001

4725 + xxx + xx + x = 54909 35655 - xxx - xx - x = 5274

Chuyên đề 2

Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Tính giá trị của biểu thức

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:

234576 + 578957 + 47958 41235 + 24756 - 37968

324586 - 178395 + 24605 254782 - 34569 - 45796

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:

a. 967364 + ( 20625 + 72438) 420785 + ( 420625 - 72438)

b. (47028 + 36720) + 43256 (35290 + 47658) - 57302

c. (72058 - 45359) + 26705 (60320 - 32578) - 17020

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

25178 + 2357 x 36 42567 + 12328 : 24

100532 - 374 x 38 2345 x 27 + 45679

12348 : 36 + 2435 134415 - 134415 : 45

235 x 148 - 148 115938 : 57 - 57

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

324 x 49 : 98 4674 : 82 x 19 156 + 6794 : 79

7055 : 83 + 124 784 x 23 : 46 1005 - 38892 : 42

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

427 x 234 - 325 x 168 16616 : 67 x 8815 : 43

67032 : 72 + 258 x 37 324 x 127 : 36 + 873

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

213933 - 213933 : 87 x 68 15275 : 47 x 204 - 204

13623 -13623 : 57 - 57 93784 : 76 - 76 x 14

Bài 5*: Tính giá trị biểu thức:

48048 - 48048 : 24 - 24 x 57 10000 - (93120 : 24 - 24 x 57)

100798 - 9894 : 34 x 23 - 23 425 x 103 - (1274 : 14 - 14)

(31 850 - 730 x 25) : 68 - 68 936 x 750 - 750 : 15 - 15

Bài 5*: Tính giá trị biểu thức:

17464 - 17464 : 74 - 74 x 158 32047 - 17835 : 87 x 98 - 98

(34044 - 324 x 67) : 48 - 48 167960 - (167960 : 68 - 68 x 34)

Bài 6: Cho biểu thức P = m + 527 x n

a. Tính P khi m = 473, n = 138.

Bài 7: Cho biểu thức P = 4752 : (x - 28)

a. Tính P khi x = 52.

b. Tìm x để P = 48.

Bài 8*: Cho biểu thức P = 1496 : (213 - x) + 237

a. Tính P khi x = 145.

b. Tìm x để P = 373.

Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206

a. Tính B khi x = 57.

a. Tìm x để B = 40849.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Tìm thêm: Toán Lớp 4
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm