35 đề ôn luyện Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bộ đề ôn tập Toán lớp 4 (Có đáp án)
35 đề ôn luyện Toán 4 sách Kết nối tri thức có kèm theo đáp án một số câu, giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn để nắm chắc kiến thức môn Toán 4.
Mỗi tuần sẽ tương ứng với 1 đề trong bộ 35 Đề ôn luyện Toán 4 Kết nối tri thức, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cuối tuần cho học sinh của mình, nhằm bổ trợ kiến thức thật tốt. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
35 đề ôn luyện Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề ôn luyện Toán 4 Kết nối tri thức - Đề 1
A. YÊU CẦU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
• Cấu tạo, phân tích số; đọc, viết, xếp thứ tự và so sánh các số trong phạm vi 100 000.
• Các phép tính trong phạm vi 100 000.
B. ĐỀ ÔN LUYỆN
1. Hoàn thành bảng sau.
Đọc số | Viết số | Viết số thành tổng |
47 812 | 40 000 + 7 000 + 800 + 10 + 2 | |
Năm mươi tư nghìn một trăm chín mươi mốt | ||
29 653 | ||
70 000 + 2000+ 500+30 +7 | ||
Tám mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi sáu |
2. Nối (theo mẫu).
Số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị | 96 081 | Số gồm 4 chục nghìn, 7 trăm, 9 chục | ||
64 357 | ||||
Số gồm 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 2 chục | 27 358 | Số gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 8 đơn vị | ||
75 620 | ||||
Số gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục | 40 790 | Số gồm 9 chục nghìn, 6 nghìn 8 chục, 1 đơn vị |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:
A. 21 897
B. 12 789
C. 19 182
D. 28 911
b) Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?
A. 26 734
B. 72 643
C. 63 247
D. 73 462
c) Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:
A. 30 000
B. 37 000
C. 37 500
D. 38 000
4. Đ/ S?
a) Số liền sau của 9 999 là 10 000. ……….
b) Số liền trước của 19 999 là 18 999. ……….
c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp. ……….
d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6. ……….
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 000 +…….. +30 +1=6731
b) 30 000 + 4 000 +……+ 7 = 34 027
c) 20 000 + 900 + 70 + 4 =…..
d) 50 000 + 5 000 + 500+ 50 =…….
6. Đặt tính rồi tính.
a) 7364+2 152 6 048 +17 523 9 415 - 5 261 78 437 - 19 208
b) 4 105 x 7 16 351 x 3 4 064 : 5 72 903 : 9
7. Tính giá trị của biểu thức.
a) 75 834-(34 173-18 046)
b) 35 284+ (12 457 +36 718)
c) 96 752-12 365 x 5
d) 28 532 + 54 184: 4
8. Số ?
9. Trong chiến dịch phủ xanh đồi trọc, bản của bạn Nương trồng được 8 070 cây bạch đàn. Số cây keo trồng được gấp 6 lần số cây bạch đàn. Hỏi bản của bạn Nương trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo?
10. Viết mỗi số sau thành tổng của ba số tự nhiên liên tiếp (theo mẫu)
Mẫu: 30 = 9 + 10 + 11.
a) 90
b) 300
c) 6006
d) 3 024
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
4. a) Đ; b) S; c) S; d) Đ.
9. Đáp số: 56 490 cây
Đề ôn luyện Toán 4 Kết nối tri thức - Đề 2
A. YÊU CẦU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
• Nhận biết số chẵn, số lẻ.
• Biểu thức chứa chữ, tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
B. ĐỂ ÔN LUYỆN
1. Cho các số sau:
23 | 168 | 3 822 | 15 551 |
99 164 | 28 337 | 91 889 | 63 516 |
Hãy xác định xem mỗi số đã cho là số chẵn hay số lẻ rồi viết vào bảng dưới đây cho thích hợp.
Số chẵn | |||
Số lẻ |
2. Số?
3. Viết số thích hợp vào ô trống để được:
a) Các số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) Các số chẵn liên tiếp giảm dần.
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là ….., số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là…….
b) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là ……., số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau là……
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Từ 20 đến 41 có tất cả bao nhiêu số chẵn?
A. 10 số
B. 11 số
C. 20 Số
D. 21 Số
b) Từ 40 đến 60 có tất cả bao nhiêu số lẻ?
A. 9 Số
B. 10 số
C. 19 số
D. 20 số
c) Biết giữa hai số chẵn có 5 số lẻ, vậy hiệu của hai số chẵn đó là:
A. 1
B. 2
C. 9
D. 10
6. Cho hình vuông có cạnh a.
Tính chu vi P của hình vuông trong mỗi trường hợp sau.
a) Với a = 6 m, ta có: P = ……
b) Với a = 128 mm, ta có: P = …..
c) Với a = 1280 cm, ta có: P = ……
7. Nối mỗi giá trị của biểu thức 2 581 + 1008 × a với trường hợp của a thích hợp.
a = 4 | 2 581+1008 xa=9637 | |
a = 7 | 2 581+1 008 x a = 6 613 | |
a = 6 | 2 581+1008 x a = 10 645 | |
a = 8 | 2 581+1008 x a = 8 629 |
8. Tính chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (theo mẫu).
a | b | P |
15 m | 9 m | P = (159) x 2 = 48 (m) |
38 dm | 21 dm | |
157 cm | 132 cm | |
2 904 mm | 1 486 mm |
9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho biết: a = 1 263 m, b = 2 379 m.
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:….
b) Độ dài đường gấp khúc BCĐỀ là:……
c) Độ dài đường gấp khúc ABCĐỀ là:………..
10. Viết tất cả các số 2 000, 2 001, 2 002, 2 003, 2 004, 2 005 vào các ô trống sao cho các tổng của ba số trên mỗi cạnh của hình tam giác luôn bằng nhau.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
5. Khoanh vào: a. B; b) B; c) D
10. Gợi ý: Viết 2.000, 2001, 2002 ở ba đỉnh
Đề ôn luyện Toán 4 Kết nối tri thức - Đề 3
A. YÊU CẦU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
• Giải bài toán có ba bước tính.
• Dùng thước đo góc để đo góc, dùng đơn vị đo góc.
B. ĐỀ ÔN LUYỆN
1. Một cửa hàng ngày thứ nhất bản được 1 235 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 201 kg gạo nhưng lại ít hơn ngày thứ ba 39 kg gạo. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bản được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Năm nay bà nội 72 tuổi, biết rằng tuổi bà nội gấp 2 lần tuổi mẹ và tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Sơn. Hỏi năm nay Sơn bao nhiêu tuổi? A.
18 tuổi
B. 12 tuổi
C. 9 tuổi
D. 8 tuổi
3. Tính giá trị của biểu thức.
a) 40 000+15 000 x 3
b) 463 725102 021:3
c) 16 113 x 5-35 328
d) 60 024 : 4+45 937
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Giá một quyển vở là 12 500 đồng, giá một chiếc cặp sách là 91.000 đồng. Nếu mua 6 quyển vở và 5 chiếc cặp cùng loại đó thì phải trả tất cả số tiền là:…..
5. Đặt bài toán theo tóm tắt sau rồi giải.
6. Đặt tính rồi tính.
47 382 + 12 537 56 27614 089 3 109 x 6 53 146:4
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của biểu thức m + 1205 : 5, với m = 310 là:
A. 33
B. 241
C. 303
D. 551
b) Giá trị của biểu thức m + n x 5, với m = 297, n = 813 là:
A. 5 550
B. 4 362
C. 4 065
D. 1110
8. Quan sát hình vẽ rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
a) Góc đỉnh A; cạnh AB, AC có số đo là…
b) Góc đỉnh C; cạnh CA, CB có số đo là…….
c) Góc đỉnh M; cạnh MP, MQ có số đo là…..
d) Góc đỉnh P; cạnh PM, PN có số đo là……
9. Dùng thước đo góc để đo các góc sau rồi viết số đo vào góc đó.
10. Đ,S?
…. a) Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau làm tròn đến hàng nghìn thì được số 10000.
…. b) Từ 17 541 đến 17 581 có tất cả 20 số lẻ.
…. c) Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được 4 số lẻ có bốn chữ số khác nhau.
…. d) Số liền trước số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau là 9 998.
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
2. a. Khoanh vào C.
10. a) Đ; b) S; c) Đ; d) S.
Đề ôn luyện Toán 4 Kết nối tri thức - Đề 4
A. YÊU CẦU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
• Đo góc, đơn vị đo góc.
• Góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt.
B. ĐỀ ÔN LUYỆN
1. Dùng thước đo góc rồi viết số đo thích hợp vào bảng sau.
Góc | Số đo góc |
Góc đỉnh M; cạnh MN, MP | |
Góc đỉnh N; cạnh NM, NQ | |
Góc đỉnh Q; cạnh QN, QP | |
Góc đỉnh P; cạnh PQ, PM |
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Góc đỉnh O; cạnh OM, ON là:
A. Góc nhọn
B. Góc vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt
3. Viết tên góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt vào chỗ chấm dưới mỗi hình sau.
4. Dùng thước đo góc rồi nối mỗi hình với số đo thích hợp.
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số góc tù có trong hình bên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. Dùng thước đo góc rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
a) Góc đỉnh A; cạnh AB, AD có số đo là….
b) Góc đỉnh B; cạnh BA, BC có số đo là……
c) Góc đỉnh C; cạnh CE, CD có số đo là……
d) Góc đỉnh D; cạnh DC, ĐỀ có số đo là…..
7. Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc. Nối mỗi đồng hồ với tên góc thích hợp.
8. Viết tên các góc vào bảng sau cho thích hợp (theo mẫu).
Góc nhọn | Góc vuông | Góc tù | Góc bẹt |
Góc nhọn đỉnh A cạnh AB, AC | |||
9. Đ, S ?
….. a) Góc có số đo bằng 180° là góc tù.
….. b) Góc có số đo bằng 90° là góc vuông.
….. c) Góc có số đo bằng 120° là góc nhọn.
….. d) Góc có số đo bằng 180° là góc bẹt.
….. e) Góc tù bằng hai góc vuông.
10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình vẽ trên có:
a)…... góc nhọn.
b)…..góc vuông.
c)…..góc tù.
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
9. a. S; b) Đ; c) S; d) Đ; e. Đ
10. a) 7; b) 3; c) 2.
....
>> Tải file để tham khảo 35 đề ôn luyện Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống