Chuyên đề phân số Toán lớp 4 Bài tập Toán lớp 4
Chuyên đề phân số Toán lớp 4 tổng hợp những kiến thức trọng tâm, cùng các bài tập vận dụng, giúp các em học sinh lớp 4 nắm vững dạng Toán phân số, để ngày càng học tốt môn Toán lớp 4.
Chuyên đề phân số lớp 4 bao gồm chi tiết các dạng bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận cho các em học sinh tham khảo, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán của mình. Qua đó, còn giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập Toán về phân số lớp 4 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Chuyên đề phân số lớp 4
1. Kiến thức cần nhớ phân số
Kiến thức | Nội dung kiến thức |
1. Khái niệm phân số | Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dạng gạch ngang. |
2. Phép chia số tự nhiên | Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. |
3. Tính chất cơ bản của phân số | - Nếu ta nhân hay chia tử số và mẫu số của 1 phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì ta được 1 phân số bằng phân số đó. - Liên hệ với phép chia: Khi nhân (hay chia) số bị chia và số chia với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương vẫn không thay đổi. |
4. Rút gọn phân số | - Ta chia cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng 1 số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của phân số đó cùng chia hết cho số đó. - Phân số tối giản là phân số mà tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số nào khác 1. |
5. Quy đồng mẫu số các phân số | - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ 1 nhân với mẫu số của phân số thứ 2. - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ 1. * Chú ý: Trước khi quy đồng ta rút gọn các phân số thành phân số tối giản (nếu có) ròi quy đồng. * Còn một số chú ý khác (dành cho HSG) giáo viên giảng thêm cho HS. |
6. So sánh 2 phân số cùng mẫu số | - Phân số nào có tử số (mẫu số) bé hơn (lớn hơn) thì bé hơn (lớn hơn). - Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. |
7. So sánh hai phân số khác mẫu số | - Ta quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của 2 phân số mới. |
2. Bài tập vận dụng phân số Toán lớp 4
1. Khái niệm phân số:
* Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó:
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
A. Phân số \(\frac{2}{3}\) có tử số là 2, mẫu số là 3 …
B. Phân số \(\frac{5}{3}\) có tử số là 5, mẫu số là 3 …
C. Phân số \(\frac{5}{7}\) đọc là bảy phần trăm …
D. Phân số \(\frac{3}{8}\) đọc là ba phần tám …
Câu 3. Trong phân số \(\frac{4}{8}\), thì :
a) Mẫu số 8 cho biết:
A. Hình tròn được chia làm 8 phần bằng nhau.
B. Hình tròn được chia làm 8 phần ngẫu nhiên.
C. Hình tròn được chia làm 4 phần bằng nhau và 4 phần không bằng nhau.
D. Cả đáp án A & B & C đều đúng.
b) Tử số 4 cho biết:
A. Đã to màu 4 phần bằng nhau đó.
B. Đã tô màu 4 phần không bằng nhau đó.
C. Đã tô màu 2 phần bằng nhau và 2 phần không bằng nhau.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a) Mẫu số của phân số chỉ rõ đơn vị đã được chia làm bao nhiêu phần bằng nhau. ……….
b) Tử số của phân số chỉ rõ ta đã lấy mấy phần đó. ……….
c) Có thể coi dấu gạch ngang phân số là dấu chỉ phép chia. …………
d) Phân số là thương đúng của phép chia tử số cho mẫu số. …………
e) Tử số củ phân số phải khác 0. ………
h) Mẫu số của phân số phải khác 0. ………..
Câu 5. Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được:
A. \(\frac{68}{0} ; \frac{63}{0} ; \frac{63}{68} ; \frac{68}{63}\)
B. \(\frac{0}{68} ; \frac{0}{63} ; \frac{63}{68} ; \frac{68}{63}\)
C. \(\frac{0}{68} ; \frac{68}{0} ; \frac{0}{63} ; \frac{63}{0} ; \frac{63}{68} ; \frac{68}{63}\)
D. \(\frac{0}{68} ; \frac{0}{63} ; \frac{63}{63} ; \frac{68}{68} ; \frac{63}{68} ; \frac{68}{63}\)
* Phần tự luận:
Câu 1.
a) Đọc các phân số sau: \(\frac{9}{11} ; \frac{13}{7} ; \frac{99}{101} ; \frac{107}{112}\)
b) Viết các phân số sau:
- Năm phần mười ba. ……..
- Hai mươi bảy phần bốn mươi mốt. ………
- Một trăm linh sáu phần một trăm bảy mươi chín. ……..
c) Viết cách đọc các phân số: \(\frac{7}{10} ; \frac{6}{13} ; \frac{9}{20} ; \frac{7}{100}\)
Câu 2.
a) Đọc các phân số có cùng mẫu số trong các phân số sau:
\(\frac{4}{9} ; \frac{6}{7} ; \frac{2}{9} ; \frac{1}{5} ; \frac{7}{9}\)
b) Đọc các phân số có cùng tử số trong các phân số sau:
\(\frac{12}{17} ; \frac{8}{11} ; \frac{8}{15} ; \frac{5}{8} ; \frac{8}{19}\)
Câu 3.
Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây:
Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?
Câu 4. Viết phân số:
a) Bốn phần bảy;
b) Năm phần mười một;
c) Bảy mươi hai, phần một trăm.
Câu 5.
a) Viết số thích hợp vào ô trống b) Viết phân số thích hợp vào ô trống
Câu 6.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Câu 7.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Câu 8. Đã tô đâm \(\frac{3}{4}\) hình tròn nào?
Câu 9.
Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho em 1 phần bánh.
Phân số chỉ phần bánh mẹ đã biếu bà và cho em là phân số nào ?
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết