300 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia 2024 Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Hóa học (Có đáp án)

300 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia 2024, có đáp án kèm theo, giúp các em tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm môn Hóa học để tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp năm 2024.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa học gồm 24 trang, xoay quanh kiến thức Hóa vô cơ, hữu cơ, bám sát kiến thức trong SGK Hóa Học, giúp các em nắm chắc kiến thức lý thuyết Hóa học. Bên cạnh đó, có thể tham khảo câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Sinh học, Địa lý... Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Tổng hợp 300 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học

Câu 1: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. K+; Ba2+; Cl− và NO3.
B. Cl ; Na ; NO3 và Ag.
C. K+; Mg2+; OH− và NO3.
D. Cu ; Mg ; H và OH.

Câu 2: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. NaOH.
B. NaCl.
C. Br2.
D. Na.

Câu 3: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k); ΔH > 0.
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:

(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2.

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:

A. (a) và (e).
B. (b), (c) và (d).
C. (d) và (e).
D. (a), (c) và (e).

Câu 4: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

A. Ca(HCO3)2.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. H2SO4.

Câu 5: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.

Câu 7: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Câu 8: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

A. ion.
B. hiđro.
C. cộng hóa trị không cực.
D. cộng hóa trị có cực.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là

A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.

Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

Câu 12: Cho các phương trình phản ứng sau:

(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.

Câu 13: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

A. K và Cl2.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2.
D. KOH, O2 và HCl.

Câu 14: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Hóa
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Hóa
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Hóa
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) +NaOH Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Hóa

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

Câu 17: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.

Câu 18: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 19: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:

A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

Câu 21: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.

Câu 22: Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 23: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được

A. không thay đổi.
B. giảm xuống.
C. tăng lên sau đó giảm xuống.
D. tăng lên.

Câu 24: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?

A. NH4Cl.
B. Al(NO3)3.
C. CH3COONa.
D. HCl.

Câu 25: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?

A. Dung dịch KI + hồ tinh bột.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch CuSO4.

Câu 26: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?

A. But-1-en.
B. Buta-1,3-đien.
C. But-2-in.
D. But-1-in.

Câu 27: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3.
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl.
D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng.

Câu 29: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 30: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?

A. MgSO4, CuSO4.
B. NaCl, AlCl3.
C. CuSO4, AgNO3.
D. AgNO3, NaCl.

Câu 31: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco.
D. tơ visco và tơ nilon-6.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Urê có công thức là (NH2)2CO.
C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(b) Axit flohiđric là axit yếu.

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.

Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Chất X là chất nào sau đây?

A. CH3COONa.
B. HCOOCH3
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.

Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?

A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Câu 38: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 39: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?

A. NaF.
B. CO2.
C. CH4.
D. H2O.

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là

A. 2x = y + 2z.
B. 2x = y + z.
C. x = y – 2z.
D. y = 2x.

Câu 41 Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là

A. 3-metylbut-2-en.
B. 2-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-2-en.
D. 3-metylbut-1-en.

Câu 42: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 43: Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d)Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Câu 44: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. CaSO4, MgCl2.
D. Mg(HCO3)2, CaCl2.

Câu 45: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

A. alanin.
B. glyxin.
C. valin.
D. lysin.

Câu 46: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Amilozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.

Câu 47: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (27 Al) lần lượt là

A. 13 và 14.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
D. 13 và 13.

Câu 48: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là

A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10.

Câu 49: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Metyl fomat.
B. Axit axetia.
C. Anđehit axetic.
D. Ancol etylic.

Câu 50: Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f )Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.

Câu 51: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

......

Đáp án 300 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học

1A2B3A4A5B6C7D8C9D10B
11D12A13C14B15A16D17C18D19A20C
21B22A23D24C25A26A27B28B29C30C
31C32B33D34D35C36D37D38D39A40B
41C42D43C44A45B46B47A48D49D50B
51D52C53C54A55D56C57C58D59A60A
61B62B63B64B65D66D67D68B69A70B
71D72D73C74D75A76B77D78B79B80B
81C82D83C84C85A86C87A88A89B90D
91B92D93B94D95C96D97B98D99B100D
101C102D103B104B105B106C107A108C109C110C
111D112A113B114D115D116B117D118D119C120A
121C122A123C124C125A126C127B128D129C130D
131C132A133B134D135D136B137C138D139A140C
141D142B143C144D145B146D147B148A149A150B
151C152D153C154C155A156C157B158C159C160A
161D162A163C164D165C166B167C168B169C170D
171B172B173A174A175B176A177B178B179D180A
181C182A183B184A185D186A187D188C189D190B
191D192C193A194B195A196A197C198C199C200C
201B202D203B204A205A206B207B208D209A210B
211D212C213C214C215A216B217A218D219C220B
221B222B223A224C225C226B227A228B229A230C
231A232D233A234D235C236C237A238D239B240A
241B242D243C244C245B246C247B248B249B250C
251B252D253A254D255C256C257A258D259A160A
261C262B263C264D265D266C267C268D269D270A
271D272D273C274D275D276B277B278A279A280D
281B282B283D284A285B286D287A288A289B290C
291B292C293B294A295B296C297D298C299C300B

>> Tải file để tham khảo nội dung chi tiết!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm