Toán 3: Ôn tập hình học và đo lường Giải Toán lớp 3 trang 82, 83 sách Chân trời sáng tạo - Tập 2
Giải Toán 3: Ôn tập hình học và đo lường giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải phần Luyện tập trong SGK Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 trang 82, 83 chủ đề Ôn tập cuối năm.
Giải SGK Toán 3 trang 82, 83 Chân trời sáng tạo tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 3 Ôn tập hình học và đo lường sách Chân trời sáng tạo
Giải Luyện tập Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 82, 83 - Tập 2
Bài 1
Số?
a) 1 m = .?. dm
= .?. cm 1
= .?. mm
1 km = .?. m
dm = .?. cm
1 cm = .?. mm
b) 1 kg = . ?. g
1 l = .?. ml
c) 1 năm = .?. tháng
1 tuần = .?. ngày
1 ngày = .?. giờ
1 giờ = .?. phút
Các tháng có 31 ngày là tháng .?.
Các tháng có 30 ngày là tháng .?.
Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng .?.
Lời giải:
a) 1 m = 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
1 km = 1 000 m
1 dm = 10 cm
1 cm = 10 mm
b) 1 kg = 1 000 g
1 l = 1 000 ml
c) 1 năm = 12 tháng
1 tuần = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
Các tháng có 31 ngày là tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Các tháng có 30 ngày là tháng tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.
Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng 2.
Bài 2
Chọn ý trả lời đúng.
a) 7 m 3 cm = .?.
A. 73 cm
B. 703 cm
C. 730 cm
b) 3 kg 500 g = .?.
A. 530 g
B. 800 g
C. 3500 g
c) 3 chai như nhau đựng được 1500 ml. Mỗi chai đó đựng được .?.
A. 500 ml
B. 4500 ml
C. 2000 ml
d) 3 ngày = .?.
A. 36 giờ
B. 72 giờ
C. 180 giờ
Lời giải:
a) 7 m 3 cm = 700 cm + 3 cm = 703 cm
Chọn B.
b) 3 kg 500 g = 3 000 g + 500 g = 3 500 g
Chọn C.
c) 3 chai như nhau đựng được 1500 ml.
Mỗi chai đó đựng được:
1500 : 3 = 500 (ml)
Chọn A.
d) 1 ngày có 24 giờ.
3 ngày có:
24 × 3 = 72 (giờ)
Chọn B.
Bài 3
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 18 cm2 đọc là mười tám xăng-ti-mét hai.
b) Trong bình của Mai có 450 ml nước, bình của Hiệp có 650 ml nước. Cả hai bình có 1 l nước.
c) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.
Trân ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Ngọc ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.
Trân ăn cơm xong trước Ngọc 10 phút.
Lời giải:
a) 18 cm2 đọc là mười tám xăng-ti-mét vuông.
Câu a) sai.
b) Cả hai bình có:
450 + 650 = 1100 (ml)
Câu b) sai
c) Đúng
Bài 4
Câu nào đúng câu nào sai?
a) Trung điểm của một đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó.
b) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.
c) Tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật bằng một nửa chu vi hình chữ nhật đó.
d) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.
Lời giải:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Bài 5
Hình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu đỏ thì được một hình chữ nhật?
Lời giải:
Hình C ghép với hình màu đỏ thì được hình chữ nhật.
Bài 6
Hình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu vàng thì được một khối lập phương?
Lời giải:
Hình B ghép với hình màu vàng thì được khối lập phương.
Bài 7
Nói theo mẫu.
Lời giải:
Bài 8
Đọc nhiệt độ.
Đây là nhiệt độ buổi trưa và buổi đêm trong một ngày tại một địa phương. Nhiệt độ nào là của buổi trưa?
Lời giải:
Nhiệt độ 36 độ C là nhiệt độ buổi trưa.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Vật lý lớp 9
10.000+ -
Phân tích Hoa hồng tặng mẹ - Nghị luận về câu chuyện Hoa hồng tặng mẹ
5.000+ -
Nguyên lý thống kê - Tài liệu về thống kê
10.000+ -
Các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích sự đối lập giữa vẻ đẹp của hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và cảnh bạo lực ở gia đình hàng chài
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái hiện nay
100.000+ -
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 12 (Có đáp án)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về câu Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là cuộc sống đáng quý
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai Thúy Vân kể lại đoạn trích Chị em Thúy Kiều
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội Hãy sống là chính mình
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
Toán 3 - Tập 1
-
1. Ôn tập và bổ sung
- Ôn tập các số đến 1000
- Ôn tập phép cộng, phép trừ
- Cộng nhẩm, trừ nhẩm
- Tìm số hạng
- Tìm số bị trừ, tìm số trừ
- Ôn tập phép nhân
- Ôn tập phép chia
- Tìm thừa số
- Tìm số bị chia, tìm số chia
- Em làm được những gì?
- Mi-li-mét
- Hình tam giác. Hình tứ giác
- Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
- Xếp hình
- Xem đồng hồ
- Bài toán giải bằng hai bước tính
- Làm quen với biểu thức
- Tính giá trị của biểu thức
- Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Làm tròn số
- Làm quen với chữ số La Mã
- Em làm được những gì?
- Thực hành và trải nghiệm: Làm hộp bút bằng vỏ hộp đã qua sử dụng
-
2. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Bảng nhân 3
- Bảng chia 3
- Bảng nhân 4
- Bảng chia 4
- Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm
- Nhân nhẩm, chia nhẩm
- Em làm được những gì?
- Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
- Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
- Phép chia hết và phép chia có dư
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Em làm được những gì?
- Bảng nhân 6
- Bảng chia 6
- Gấp một số lên một số lần
- Bảng nhân 7
- Bảng chia 7
- Bảng nhân 8
- Bảng chia 8
- Giảm một số đi một số lần
- Bảng nhân 9
- Bảng chia 9
- Em làm được những gì?
- Xem đồng hồ
- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn
- Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
- Em làm được những gì?
- Thực hành và trải nghiệm: Giờ giấc - Thời tiết
- Ôn tập học kì 1
-
1. Ôn tập và bổ sung
-
Toán 3 - Tập 2
-
3. Các số đến 10 000
- Chục nghìn
- Các số có bốn chữ số
- So sánh các số có bốn chữ số
- Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- Em làm được những gì?
- Tháng, năm
- Gam
- Mi-li-lít
- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Em làm được những gì?
- Góc vuông, góc không vuông
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
- Chu vi hình chữ nhật
- Chu vi hình vuông
- Bảng thống kê số liệu
- Các khả năng xảy ra của một sự kiện
- Em làm được những gì?
- Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường
-
4. Các số đến 100 000
- Trăm nghìn
- Các số có năm chữ số
- So sánh các số có năm chữ số
- Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Em làm được những gì?
- Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- Em làm được những gì?
- Diện tích của một hình
- Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật
- Diện tích hình vuông
- Tiền Việt Nam
- Ôn tập cuối năm
-
3. Các số đến 10 000