Toán 3: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Giải Toán lớp 3 trang 58, 59 sách Chân trời sáng tạo - Tập 2
Giải Toán 3: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải phần Thực hành, Luyện tập trong SGK Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 trang 58, 59 chủ đề 4: Các số đến 100 000.
Giải SGK Toán 3 trang 58, 59 Chân trời sáng tạo tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 3 Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 sách Chân trời sáng tạo
Giải Thực hành Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 58 - Tập 2
Đặt tính rồi tính:
28136 + 30742
10508 + 5010
62517 + 36531
7712 + 80854
Lời giải:
Giải Luyện tập Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 59 - Tập 2
Bài 1
>,<,=
a) 80000 + 800 + 8 .?. 88000
b) 65000 + 200 .?. 60000 + 5200
c) 40000 + 4000 .?. 8000
d) 33000 + 300 .?. 3333
Lời giải:
a) 80000 + 800 + 8 = 80 808
Vì 80 808 < 88 000 nên 80000 + 800 + 8 < 88000.
b) 65 000 + 200 = 65 200
60 000 + 5 200 = 65 200
Vì 65 200 = 65 200 nên 65000 + 200 = 60000 + 5200.
c) 40000 + 4000 = 44 000
Vì 44 000 > 8000 nên 40000 + 4000 > 8000.
d) 33000 + 300 = 33 300
Vì 33 300 > 3333 nên 33000 + 300 > 3333.
Bài 2
Mỗi số là giá trị của biểu thức nào?
Lời giải:
3 000 + 5 000 + 7 000 = 15 000
61 000 + (4 100 + 4 900) = 70 000
(14 000 + 36 000) + 50 000 = 100 000
Bài 3
Chọn ý trả lời đúng.
a) .? . – 11 800 = 6 900
A . 80 800
B . 18 700
C. 17 700
b) .?. – 43 050 = 17 350
A. 56 800
B. 60 300
C. 60 400
c) .?. + 7 000 = 10 000
A. 3 000
B. 17 000
C. 8 000
d) 2 000 + .?. = 82 000
A. 9 000
B. 80 000
C. 100 000
Lời giải:
a) .? . – 11800 = 6900
11800 + 6900 = 18700
Chọn B.
b) .?. – 43050 = 17350
17 350 + 43 050 = 60 400
Chọn C.
c) .?. + 7000 = 10 000
10000 – 7000 = 3000
Chọn A.
d) 2 000 + .?. = 82 000
82 000 – 2000 = 80 000
Chọn B.
Bài 4
Một gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17250 l sữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270 l sữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?
Lời giải:
Tháng thứ hai gia đình bán được:
17 250 + 270 = 17 520 (l)
Cả hai tháng gia đình đó bán được:
17 250 + 17 520 = 34 770 (l)
Đáp số: 34 770 l sữa

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Công văn 3717/BHXH-CNTT - Hướng dẫn triển khai ứng dụng VssID
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về vấn đề an toàn giao thông
2M+ 3 -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích tác phẩm Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới
10.000+ -
Viết bài văn nghị luận khoảng 600 chữ trình bày ý kiến của anh chị về việc sống có kỷ luật
10.000+ -
400 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia 2024
10.000+ 1 -
Phân tích tác phẩm Một đám cưới của Nam Cao
10.000+ -
Bộ đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2
50.000+ -
Viết đoạn văn tiếng Anh về Quỹ Bảo vệ Thiên nhiên Thế giới
10.000+ -
100 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến 1954 (Có đáp án)
50.000+ -
Em hãy kể một kỉ niệm khó quên về tình bạn
1M+ 40
Mới nhất trong tuần
-
Toán 3 - Tập 1
-
1. Ôn tập và bổ sung
- Ôn tập các số đến 1000
- Ôn tập phép cộng, phép trừ
- Cộng nhẩm, trừ nhẩm
- Tìm số hạng
- Tìm số bị trừ, tìm số trừ
- Ôn tập phép nhân
- Ôn tập phép chia
- Tìm thừa số
- Tìm số bị chia, tìm số chia
- Em làm được những gì?
- Mi-li-mét
- Hình tam giác. Hình tứ giác
- Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
- Xếp hình
- Xem đồng hồ
- Bài toán giải bằng hai bước tính
- Làm quen với biểu thức
- Tính giá trị của biểu thức
- Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Làm tròn số
- Làm quen với chữ số La Mã
- Em làm được những gì?
- Thực hành và trải nghiệm: Làm hộp bút bằng vỏ hộp đã qua sử dụng
-
2. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Bảng nhân 3
- Bảng chia 3
- Bảng nhân 4
- Bảng chia 4
- Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm
- Nhân nhẩm, chia nhẩm
- Em làm được những gì?
- Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
- Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
- Phép chia hết và phép chia có dư
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Em làm được những gì?
- Bảng nhân 6
- Bảng chia 6
- Gấp một số lên một số lần
- Bảng nhân 7
- Bảng chia 7
- Bảng nhân 8
- Bảng chia 8
- Giảm một số đi một số lần
- Bảng nhân 9
- Bảng chia 9
- Em làm được những gì?
- Xem đồng hồ
- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn
- Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
- Em làm được những gì?
- Thực hành và trải nghiệm: Giờ giấc - Thời tiết
- Ôn tập học kì 1
-
1. Ôn tập và bổ sung
-
Toán 3 - Tập 2
-
3. Các số đến 10 000
- Chục nghìn
- Các số có bốn chữ số
- So sánh các số có bốn chữ số
- Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- Em làm được những gì?
- Tháng, năm
- Gam
- Mi-li-lít
- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Em làm được những gì?
- Góc vuông, góc không vuông
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
- Chu vi hình chữ nhật
- Chu vi hình vuông
- Bảng thống kê số liệu
- Các khả năng xảy ra của một sự kiện
- Em làm được những gì?
- Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường
-
4. Các số đến 100 000
- Trăm nghìn
- Các số có năm chữ số
- So sánh các số có năm chữ số
- Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Em làm được những gì?
- Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- Em làm được những gì?
- Diện tích của một hình
- Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật
- Diện tích hình vuông
- Tiền Việt Nam
- Ôn tập cuối năm
-
3. Các số đến 10 000