Toán 3: Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông Giải Toán lớp 3 trang 111, 112 sách Cánh diều - Tập 1
Giải Toán lớp 3 trang 111, 112 sách Cánh diều tập 1 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập của bài Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông của chủ đề: Nhân, chia các số trong phạm vi 1000.
Giải SGK Toán 3 trang 111, 112 Cánh diều tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 3 Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông sách Cánh diều
Giải bài tập Luyện tập, thực hành Toán lớp 3 Cánh diều trang 112 tập 1
Bài 1
Tính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông sau:
Gợi ý đáp án:
a) Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (dm)
c) Chu vi hình vuông là:
7 x 4 = 28 (m)
Bài 2
a) Tính chu vi các hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 8 m.
b) Tính chu vi hình vuông có cạnh 12 dm.
Gợi ý đáp án:
a) Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 8) x 2 = 40 (m)
b) Chu vi hình vuông là:
12 x 4 = 48 (dm)
Bài 3
a) Tính chu vi của tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật như hình dưới đây:
b) Tính chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông như hình dưới đây:
Gợi ý đáp án:
a) Chu vi tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật là
(10 + 2) x 2 = 24 (m)
Đáp số: 24 m
b) Chu vi mảnh vườn hình vuông là
8 x 4 = 32 (m)
Đáp số: 32 m
Giải bài tập Vận dụng Toán lớp 3 Cánh diều trang 112 tập 1
Bài 4
Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m,chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13 m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó.
Tóm tắt
Sân bóng hình chữ nhật
Chiều dài: 28 m
Chiều rộng: ngắn hơn chiều dài 13 m
Chu vi: ...m?
Bài giải
Chiều rộng sân bóng dài:
28 – 13 = 15 (m)
Chu vi của sân bóng là:
(28 + 15) x 2 = 86 (m)
Đáp số: 86 m

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận câu nói Học tập là cuốn vở không có trang cuối
50.000+ -
Cảm nhận của em về nhân vật Phương Định trong Những ngôi sao xa xôi (Sơ đồ tư duy)
1M+ -
Tả cây phượng trên sân trường em (Sơ đồ tư duy)
1M+ 55 -
Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 44 Cánh diều
10.000+ -
Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ của em về bài thơ Trong lời mẹ hát (7 mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích bài Tiếng nói của văn nghệ của Nguyễn Đình Thi
10.000+ -
Suy nghĩ về hiện tượng rừng bị tàn phá (2 Dàn ý + 12 mẫu)
100.000+ -
Tổng hợp các dạng bài toán nâng cao lớp 7
10.000+ -
Nghị luận xã hội về câu chuyện Một người ăn xin (2 Dàn ý + 12 mẫu)
100.000+ -
KHTN Lớp 6 Bài 21: Thực hành quan sát sinh vật
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Toán 3 - Tập 1
-
1. Bảng nhân, bảng chia
- Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Mi-li-mét
- Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
- Bảng nhân 3
- Bảng nhân 4
- Bảng nhân 6
- Gấp một số lên một số lần
- Bảng nhân 7
- Bảng nhân 8
- Bảng nhân 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Gam
- Ôn tập về phép chia, bảng nhân 2, bảng chia 5
- Bảng chia 3
- Bảng chia 4
- Bảng chia 6
- Giảm một số đi một số lần
- Bảng chia 7
- Bảng chia 8
- Bảng chia 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Một phần hai. Một phần tư
- Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
- Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
-
2. Nhân, chia các số trong phạm vi 1000
- Nhân số tròn chục với số có một chữ số
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Luyện tập
- Phép chia hết. Phép chia có dư
- Chia số tròn trục, tròn trăm cho số có một chữ số
- Chia cho số có một chữ số
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Giải bài toán có đến hai bước tính
- Làm quen với biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Mi-li-lít
- Nhiệt độ
- Góc vuông, góc không vuông
- Hình tam giác. Hình tứ giác
- Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập chung
-
1. Bảng nhân, bảng chia
-
Toán 3 - Tập 2
-
3. Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
- Làm quen với chữ số La Mã
- Các số trong phạm vi 100 000
- Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Vẽ trang trí hình tròn
- Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
- Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
- Luyện tập chung
- Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
- Thực hành xem đồng hồ
- Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
- Tháng - Năm
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
-
4. Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Phép cộng trong phạm vi 100 000
- Phép trừ trong phạm vi 100 000
- Tiền Việt Nam
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Diện tích một hình
- Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
- Luyện tập chung
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
- Bảng số liệu thống kê
- Khả năng xảy ra của một sự kiện
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập chung
-
3. Các số trong phạm vi 10 000