Tiếng Anh 12: Review 2 Soạn Anh 12 i-Learn Smart World trang 61, 62
Soạn Tiếng Anh 12 Review 2 i-Learn Smart World là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để biết cách giải các câu hỏi trang 61, 62.
Giải Review 2 Tiếng Anh 12 trang 61, 62 được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Bên cạnh đó các bạn xem thêm nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Tiếng Anh 12 i-Learn Smart World.
Soạn Review 2 Tiếng Anh 12 - i-Learn Smart World
Listening
You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C).
(Bạn sẽ nghe thấy năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).
Gợi ý đáp án
1. B. many events
2. B. bad customers
3. C. dance
4. A. free tutorials
5. B. work at a spa
Reading
Read the text about study tips. Choose the correct answer (A, B, C, or D).
(Đọc văn bản về lời khuyên học tập. Chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D).
Improve Your Study Skills
Gợi ý đáp án
1A | 2B | 3D | 4C | 5A |
Vocabulary
a. Fill in the blanks using the words in the box. There are two extra words which you do not need to use.
(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong khung. Có hai từ thừa mà bạn không cần sử dụng.)
1. The extra activities are completely ____________. About 35% of our students choose to attend them.
2. Most __________ find that they had to work really hard when their businesses first started.
3. We're going to _____________ her for her hard work by taking her on a trip.
Gợi ý đáp án
1. Voluntary (tự nguyện) | 2. Entrepreneurs (nhà kinh doanh) | 3. reward (phần thưởng) |
b. Fill in the blanks with the words from Unit 5. The first letter is already there.
(Điền vào chỗ trống các từ ở Bài 5. Chữ cái đầu tiên đã có sẵn rồi.)
1. I was very d___________ when I failed the test. I was sad and didn't want to continue the course.
2. The boy needs to practice his s_____________. He gives up whenever he can't solve a problem.
3. It takes time and effort to a____________ necessary knowledge and skills for this job, so be patient.
Gợi ý đáp án
1. discouraged (chán nản) | 2. self- discipline (tự giác) | 3. acquire (tiếp thu) |
Grammar
a. Report the information below.
(Báo cáo thông tin dưới đây.)
1. Mr. Lewis to me: "Set a goal and create a plan for achieving it."
2. Mrs. Thompson to John: "You shouldn't be afraid to change your career."
3. Susan to Ms. Miller: "Could you discuss my career options with me?"
Gợi ý đáp án
1. Mr. Lewis told me to set a goal and create a plan for achieving it.
2. Mrs. Thompson advised John not to be afraid to change his career.
3. Susan requested Ms. Miller to discuss her career options with her.
b. Choose the correct words.
Gợi ý đáp án
1. You could make a lot of money if you become a banker.
2. I need to figure out which university I want to attend.
3. When I was little, I wanted to become an editor like my mom.
Pronunciation
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
Gợi ý đáp án
1. A. acquire /əˈkwaɪə(r)/ (thu được) | B. pressure /ˈpreʃə(r)/ (áp lực) |
C. expand /ɪkˈspænd/ (mở rộng) | D. pursue /pəˈsjuː/ (theo đuổi) |
2. A. analysis /əˈnæləsɪs/ (phân tích) | B. tutorial /tjuːˈtɔːriəl/ (hướng dẫn) |
C. interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (nội thất) | D. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (sự hài lòng) |
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. passion
B. reward
C. activity
D. demand
2. A. register
B. editor
C. competitive
D. reinforce
Gợi ý đáp án
1. A. passion /ˈpæʃn/ (niềm đam mê) | B. reward /rɪˈwɔːd/ (phần thưởng) |
C. activity /ækˈtɪvəti/ (hoạt động) | D. demand /dɪˈmænd/ (nhu cầu) |
2. A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (đăng ký) | B. editor /ˈedɪtə(r)/ (biên tập viên) |
C. competitive /kəmˈpetətɪv/ (cạnh tranh) | D. reinforce /ˌriːɪnˈfɔːs/ (củng cố) |
Speaking
a. In groups of 2-4: Talk about what you want to do after graduating from high school.
(Theo nhóm 2-4: Nói về việc các em muốn làm sau khi tốt nghiệp trung học.)
Gợi ý đáp án
After graduating from high school, I want to pursue a degree in computer science and specialize in artificial intelligence. I am passionate about technology and innovation, and I believe that studying computer science will provide me with the skills and knowledge to contribute to advancements in AI research and development. Additionally, I plan to participate in internships and research projects to gain practical experience in the field. Ultimately, my goal is to work as a software engineer or AI specialist in a cutting-edge tech company, where I can continue learning and making a positive impact through technology.
b. Discuss the advantages and disadvantages of doing what you want to do after high school.
(Thảo luận về những lợi thế và bất lợi của việc làm những gì bạn muốn làm sau khi tốt nghiệp trung học.)
c. Tell another group your ideas.
(Nói với nhóm khác ý tưởng của bạn.)
Writing
a. In pairs: Check one of your partner's final writing passages for Units 4-5 using Feedback forms from the lessons.
(Theo cặp: Kiểm tra một trong những đoạn viết cuối cùng của bạn trong Bài 4-5 bằng cách sử dụng biểu mẫu Phản hồi từ các bài học.)
Writing b
b. Make a list of things you need to remember for your future writing.
(Lập danh sách những điều bạn cần ghi nhớ cho bài viết sau này của mình.)
Writing c
c. Compare your list with another group and add anything you think is useful.
(So sánh danh sách của bạn với một nhóm khác và thêm bất cứ điều gì bạn cho là hữu ích.)