Tiếng Anh 12: Review 1 Soạn Anh 10 i-Learn Smart World trang 37, 38
Soạn Tiếng Anh 12 Review 1 i-Learn Smart World là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để biết cách giải các câu hỏi trang 37, 38.
Giải Review 1 Tiếng Anh 12 trang 37, 38 được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Bên cạnh đó các bạn xem thêm nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Tiếng Anh 12 i-Learn Smart World.
Soạn Review 1 Tiếng Anh 12 - i-Learn Smart World
Listening
You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C).
(Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
Gợi ý đáp án
1A | 2C | 3A | 4C | 5B |
Reading
Five sentences have been removed from the text below. For each question, choose the best one (A-H) to fill in the blank (1-5). There are three extra sentences which you do not need to use.
(Năm câu đã bị xóa khỏi văn bản dưới đây. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng nhất (A-H) để điền vào chỗ trống (1-5). Có ba câu bổ sung mà bạn không cần phải sử dụng.)
Gợi ý đáp án
1B | 2G | 3D | 4A | 5F |
Vocabulary
a. Match the words with the descriptions. There are two extra words which you do not need to use.
(Nối các từ với các mô tả. Có hai từ thừa mà bạn không cần phải sử dụng.)
Gợi ý đáp án
1. Operate (vận hành) | 2. Complimentary (miễn phí) | 3. Discreet (kín đáo) |
b. Fill in the blanks using the words in the box. There are two extra words which you do not need to use.
(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong khung. Có hai từ thừa mà bạn không cần phải sử dụng.)
1. Make sure to visit one of the many cafés along the river and find a good ________ to watch the sunset.
2. He's _____________ that he'll become the best architect in only three years.
3. One of the best ways to ____________ a new skills is by watching and learning from an expert.
Gợi ý đáp án
1. Make sure to visit one of the many cafés along the river and find a good spot to watch the sunset.
2. He's confident that he'll become the best architect in only three years.
3. One of the best ways to pick up a new skills is by watching and learning from an expert.
Grammar
a. Fill in the blanks with the correct verb form.
(Điền vào chỗ trống với dạng động từ đúng.)
1. While he __________ (take) photos, someone ___________ (snatch) his camera.
2. They aren't millionaires, but they spent money on their vacation as if they ___________ (be) rich.
3. Make sure you check in with your friends and family when _______ (travel) alone.
Gợi ý đáp án
1.was taking - natched | 2. were | 3,.traveling |
b. Fill in the blanks with the correct prepositions.
(Điền vào chỗ trống những giới từ đúng.)
1. It's important to know _________ the local laws before visiting a place.
2. The most important skill to develop is being able to adapt ________ different situations.
3. I'm trying to think ___________ a better way to solve the problem.
Gợi ý đáp án
1.about | 2. to | 3,.to |
Pronunciation
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
Gợi ý đáp án
1. C 2. A
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. counselor B. accountant C. currency D. electrician
2. A. surgeon B. depressed C. expose D. safe
Gợi ý đáp án
1. D 2. C
Speaking
a. In groups of 2-4: Choose a place in your country and talk about things tourists should know. Talk about:
(Theo nhóm 2-4: Chọn một địa điểm ở đất nước của bạn và nói về những điều du khách nên biết. Nói về)
• What tourists should know before visiting
• What they should or shouldn't do during their time there
• Places to visit and things to do
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật
b. Discuss and choose the five most important things tourists should know.
(Thảo luận và chọn năm điều quan trọng nhất mà du khách nên biết.)
Gợi ý đáp án
check the visa requirements well in advance and apply accordingly to avoid any issues upon arrival.
- Second, Vietnam has a rich cultural heritage, and it's important to respect local customs and traditions. Dress modestly when visiting temples or religious sites, remove your shoes before entering someone's home, and be mindful of local etiquette.
- Third, ensure you have adequate travel insurance that covers medical emergencies. Consider vaccinations and consult with your doctor before traveling. Be cautious of street food vendors and drink bottled water to avoid foodborne illnesses. Additionally, practice caution when crossing the streets, especially in busy cities.
- Next, the official currency of Vietnam is the Vietnamese Dong (VND). While major cities and tourist areas may accept credit cards, it's advisable to carry cash, especially when visiting rural areas or local markets. Familiarize yourself with the exchange rate and have small denominations for convenience.
- Last, Vietnam offers a variety of transportation options, including buses, trains, taxis, and motorbikes. Research the most convenient and safe modes of transportation for your itinerary. Be cautious when hiring motorbike taxis (xe om) and negotiate fares in advance. Additionally, consider using reputable ride-hailing apps for convenience and safety.
c. Tell another group about your advice.
(Nói với nhóm khác về lời khuyên của bạn.)
Writing
a. In pairs: Check one of your partner's final writing passages for Units 1-3 using Feedback forms from the lessons.
(Theo cặp: Kiểm tra một trong những đoạn viết cuối cùng của bạn mình cho Bài 1-3 bằng cách sử dụng biểu mẫu Phản hồi từ các bài học.)
b. Make a list of things you need to remember for your future writing.
(Lập danh sách những điều bạn cần ghi nhớ cho bài viết sau này của mình.)
c. Compare your list with another group and add anything you think is useful.
(So sánh danh sách của bạn với một nhóm khác và thêm bất cứ điều gì bạn cho là hữu ích.)